Giáo án Lịch sử 8 - Nhữ Thị Thu
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nắm vài nét về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
- Yêu cầu HS đọc thông tin sgk.
?Khi bil xl thì Pk có thái độ ntn ?em có suy nghĩ gì về thái độ đó?
? Em hãy cho biết đặc điểm chung trong chính sách bóc lột của thực dân phương Tây ở Đông Nam á?
? Vì sao nhân dân các nước Đông Nam á tiếnhành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân?
? Mục tiêu chung mà các cuộc đấu tranh đặt ra là gì?
? Các phong trào đấu tranh tiêu biểu ở Đông Nam á diễn ra như thế nào?
Tư sản lãnh đạo thương lượng với Triều đình Mãn Thanh. * Tính chất: Đây là cuộc cách mạng Tư sản không triệt để. * ý nghĩa: Tạo điều kiện cho CNTB phát triển. - ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu á. 4/ Củng cố: + Nguyên nhân Trung Quốc bị các nước đế quốc chia xẻ ? + Kể tên các phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX ? + Trình bày vài nét về Cách mạng Tân Hợi (1911) ? 5/ Dặn dò BC :+Em hiểu gì nước nửa thuộc địa nửa phong kiến ? +Hạn chế của CM Tân Hợi ? BM : +tìm hiểu PT giải phóng dân tộc ở ĐNÁ? +Sưu tầm tư liệu Ngày soạn:10/10 /12 Tuần :9 Tiết 17 Bài 11 CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á CUỐI THẾ KỈ XIX- ĐẦU THẾ KỈ XX A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được: - - Phong trào đấu tranh giảI phóng dân tộc ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Đông Nam Á là kết quả tất yếu của sự thống trị, bóc lột của chủ nghĩa thực dân. - Phong kiến trở thành tay sai ,công cụ cho TD . Giai cấpTS nổi dậy đ/tr .Đặc biệt g/c công nhân đã trưởng thành lãnh đạo đ/tranh . - Các phong trào diễn ra rộng khắp ở các nước Đông Nam Á từ cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.Tiêu biểu IN-Đô ,Phi Líp Pin .... * Tích hợp môn địa lý 2. Tư tưởng: Giúp HS có tinh thần đoàn kết, hữu nghị, ủng hộ các cuộc đấu tranh vì độc lập tự do. 3.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích sự kiện. -Sử .dụng lược đồ ĐNAcuối TK XI X B/ CHUẨN BỊ. Lược đồ các nước Đông Nam Á. Tài liệu C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ổn định tổ chức . 2.Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày vài nét về Cách mạng Tân Hợi (1911)? 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài mới. b/Dạy –học bài mới . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1. Hướng dẫn HS nắm vài nét về sự xâm lược của các quốc gia Đông Nam á. - Yêu cầu HS đọc thông tin sgk. - Sử dụng lược đồ các quốc gia Đông Nam á-> gt vị trí .... ? Tại sao các nước Đông Nam á trở thành đối tượng nhòm ngó, xâm lược của các nước TB phương Tây G mở rộng -> KL -chỉ lược đồ ........ ? Tại sao trong các nước Đông Nam á chỉ có Xiêm là giữ được chủ quyền của mình? Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nắm vài nét về phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. - Yêu cầu HS đọc thông tin sgk. ?Khi bil xl thì Pk có thái độ ntn ?em có suy nghĩ gì về thái độ đó? ? Em hãy cho biết đặc điểm chung trong chính sách bóc lột của thực dân phương Tây ở Đông Nam á? ? Vì sao nhân dân các nước Đông Nam á tiếnhành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân? ? Mục tiêu chung mà các cuộc đấu tranh đặt ra là gì? ? Các phong trào đấu tranh tiêu biểu ở Đông Nam á diễn ra như thế nào? G mở rộng liên minh chiến đấu ở 3 nc : VN,L ,CPC -> em suy nghĩ gì về mối quan hệ đó ? ? Nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa? Đọc thông tin sgk. Quan sát, lắng nghe. Trả lời, nhận xét, bổ sung. Đọc chữ nhỏ Quan sát lược đồ. Trả lời, nhận xét, bổ sung. Đọc thông tin sgk. Đọc chũ nhỏ Lắng nghe. Trả lời, nhận xét, bổ sung. Trả lời. Trả lời, nhận xét. Trả lời, nhận xét. Trả lời, nhận xét. I. Quá trình xâm lược của CNTD ở các nước Đông Nam Á, *Nguyên nhân xl : - Nhu cầu thuộc địa, thị trường tiêu thụcủa TB - Vị trí chiến lược quan trọng, giàu tài nguyên ..... - CĐPK suy yếu ->TDphương Tây xâm lược =>biếncác nước ĐNÁ thành thuộc địa +Anh XL Mã Lai ,Miến Điện +Pháp XL VN ,Lào , CPC ....... II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. * Nguyên nhân: - Chính sách thống tri và bóc lột Tàn bạo của chủ nghĩa thực dân - Mâu thuẩn gay gắt: ND với PK, ND với TD ... * Mục tiêu đ/tr : - Giải phóng dân tộc thoát khỏi sự thống trị của chủ nghĩa thực dân. * Diễn biến. - In-đô-nê-xi-a nhiều tổ chức yêu nước trí thức kết hợp nông dân ra đời -> 1920Đảng cộng sản T/lập - Phi-líp-pin: 1898 Cộng hòa Phi- líp-pin ra đời. - Cam-pu-chia nổ ra nhiều cuộc khởi nghĩa: A-cha-xoa(1866); Pu-côm-bô(1866-1867). - Lào (1901 nhân dân Xa-va-na-khét). - Miến Điện. - Việt Nam: Tiêu biểu là phong trào Cần Vương, Yên Thế(1884 – 1913). * Nguyên nhân thất bại: - Lực lượng của xâm lược còn mạnh. - Chính quyền làm tay sai. - Thiếu tổ chức lãnh đạo, đoàn kết. 4/ Củng cố, Quá trình xâm lược của CNTD ở các nước Đông Nam Á ? Lập niên biểu về cuộc đ/tr của ND ĐNÁ cuối TK19 –đầu TK XX? Tên nước Thời gian Các cuộc đ/tr tiêu biểu Kết quả In-Đô-nê -xia Phi líp Pin CPc Lào Việt Nam Mien Dien Bài tập : 1/ Những nước nào ở ĐNÁlà thuộc địacủa Pháp ? a/ VN,Lào ,In đô-nê –xia b /VN ,Lào ,CPC c /VN ,Miến điện ,Mã Lai d / VN ,Phi líp pin ,Bru –nây 2 / Đảng cộng sản In –đô-nê-xia thành lập vào thời gian nào ? a/ tháng 5/ 1920 b /Tháng 5 /1921 c /Tháng 5/1922 d/ Tháng 5 /1923 5 /Dặn dò : -BC : +em có nhận xét gì về phong trào giải phóng dân tộc của các nước ĐNÁ ? +Sự gắn bó ,đoàn kết của nd 3 nước Đông Dương trong kháng chiến chống P Được thể hiện ở những điểm nào ? BM : +Tìm hiểu cuộc cải cách ở Nhât ? Kết quả ? + Tìm tư liệu Ngày soạn:12 /10/2012 Tiết 18 Bài 11 NHẬT BẢN GIỮA THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được: - Những cảI cách tiến bộ của Minh Trị Thiên Hoàng 1868; đây là cuộc cách mạng Tư sản nhằm đưa nước Nhật Bản phát triển nhanh chóng sang CNĐQ. - Hiểu được chính sách xâm lược rất sớm của giới thống trị Nhật Bản - Nhận thức được vai trò, ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với sự phát triển xã hội. - Nắm khái niệm “cải cách”. * Tích hợp liên môn : địa lý , Mĩ thuật .. 2. Tư tưởng: Biết nhận xét đánh giá những cải cách tiến bộ đối với sự phát triển xã hội. 3.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích sự kiện. B/ CHUẨN BỊ. Bản đồ Nhật Bản. Tư liệu -Tranh C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. ? Nguyên nhân xâm lược của P/Tây đối với khu vực ĐNA ? ? Liên minh chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương ? 3.Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Dạy –học bài mới . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1. Hướng dẫn HS nắm vài nét về nội dung của cuộc Duy Tân minh Trị. - Yêu cầu HS đọc thông tin sgk. - Sử dụng bản đồ giới thiệu về đất nước Nhật Bản. G/v: Diện tích 374.000km2, có bốn đảo chính: Hôn-su; Kuy-shu; Si-hô-shu; Hô-cai-đô. Tài nguyên nghèo… ? Tình hình nổi bật Nhật Bản giữa thế kỉ 19 ? ? Trước tình hình đó đặt ra yêu cầu gì cho đất nước Nhật Bản? G/v kết luận: Duy trì chế độ mục nát trở thành miếng mồi cho các nước đế quốc hoặc canh tân để thoát khỏi sự xâm chiém của các nước phương Tây. ?Người thực hiện ? thời gian ? lĩnh vực thực hiện ? G g/ thiệu ảnh + tư liệu .... ? Nội dung cải cách ? Kết quả mà cuộc cảI cách đạt được là gì? ? Theo em đây có phải là một cuộc cách mạng Tư sản không? Tại sao? Ông có vai trò như thế nào đối với cuộc cải cách Duy tân Minh Trị? - Liên hệ cuộc Duy tân do Phan Bội Châu đứng đầu. ? So với các cuộc cách mạng Tư sản ở Âu – Mĩ, cuộc cách mạng Tư sản ở Nhật có đặc điểm gì nổi bật? Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nắm vài nét về Nhật Bản chuyển sang CNĐQ. - Yêu cầu HS đọc thông tin sgk. ? Nhật Bản chuyển sang CNĐQ trong điều kiện như thế nào? Những biểu hiện chứng tỏ điều đó? - G/v chỉ số liệu bản đồ ? Nêu vài nét về chính sách đối ngoại của Nhật Bản? G :chỉ bản đồ .... Đọc thông tin sgk. Quan sát. Thực hiện “Bế quan tỏa cảng”, đóng cửa Lắng nghe. Trả lời, nhận xét, bổ sung. Trả lời, nhận xét, bổ sung. Thảo luận nhóm (4 nhóm Trả lời, nhận xét, bổ sung. - Đưa nước Nhật từ một nước phong kiến trở thành nước TB phát triển. * Đây là cuộc cách mạng Tư sản do liên minh quý tộc Tư sản tiến hành từ trên xuống đưa Nhật trở thành nước phát triển theo CNTB. Đọc thông tin sgk. Công ty độc quyền ra đời: Mit-xưI; Mit-su-bi-si… Trả lời, nhận xét, bổ sung.. I/ Cuộc Duy tân Minh Trị. *Hoàn cảnh : - Chủ nghĩa Tư bản phương Tây nhòm ngó. - Chế độ phong kiến mục nát,bế tắc -> 1/1868 Thiên Hoàng Minh Trị tiến hành cải cách trên mọi lĩnh vực * Nội dung . - Kinh tế: +thống nhất tiền tệ +Xóa bỏ sự ràng buộc của CĐPK, +P/ triển k/ tế TBCN ở nông thôn . - Chính trị – xã hội: Cải cách chế độ nông nô đưa quý tộc Tư sản hóa lên nắm quyền. - Giáo dục: +G /dục bắt buộc . +Chú trong KHKT, tiếp thu thành tựu của phương Tây. +Du học P/ Tây . - Quân sự: +Chế độ nghĩa vụ thay thế cho chế độ trưng binh. +Tổ chức huấn luyện theo P/Tây +Đóng tàu ,sx vũ khí . * Kết quả: -Thoát khỏi bị xl -Phát triển TBCN . * Tính chất: Cách mạng Tư sản không triệt để . II/ Nhật Bản chuyển sang CNĐQ. *Kinh tế : - Một số công ty độc quyền ra đời. Ä chi phối K/tế –c/ trị ..... * Đối ngoại: Tiến hành xâm lược. -> Mệnh danh là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến. 4/ Củng cố: 1/ H hoàn thiện sơ đồ tư duy +CĐ quân chủ chuyên chế Nhật Bản +CNTB +CNĐQ 2/ Trò chơi tìm ô chữ Có 7 ô hàng dọc và 1 ô chìa khóa 1/ Mục nát 2/ Ki ô tô 3/ Nông nô 4/Mục Nhân => Minh Trị 5/Tô Ki Ô 6/ Triều Tiên 7/ Đại tư sản 5/ Dặn dò : Ôn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK ->Ktra 1 tiết Tuần 10 Ngày soạn:18 /10/2014 Tiết 19 KIỂM TRA 1 TIẾT A/ Mục tiêu cần đạt. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào trong khi làm bài kiểm tra. - Rèn kĩ năng làm bài viết 1 tiết. B/ Chuẩn bị. G/v: Đề kiểm tra. H/s: Bài kiểm tra. C/ Tiến trình kiểm tra. 1/ Ổn định tổ chức lớp. 2/ Lập ma trận Các chủ đề Chính Các mức độ cần đạt Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Thời kì xác lập của CNTB ( TK 16-19) 2c 1đ 2 câu 0,75đ 1 câu 0,25 đ 2 đ Các nước TB Âu-Mĩ cuối tk 19-đầu tk XX 2 c 0,5đ 3 câu 0,75đ 1 câu 3 đ 1 câu 0,25 4,5đ Các nước Châu á tk18 – Đầu Tk XX 1c 0,25đ 1/2c 1,5đ ½ câu 1,5đ 3,25đ Đề bài : Phần A. Trắc nghiệm (4 điểm). 1/Chọn đáp án đúng (2 đ ) a.Cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở bắc Mỹ thực chất là cuộc CMTS đúng hay sai ? A.Đúng B. Sai b.Ba nước ở Đông dương đã cùng liên minh bên nhau cùng chống Pháp đúng hay sai ? A. Đúng B. Sai c. Xã hội Pháp trước CM phân chia ra những đẳng cấp nào ? Tăng lữ –quý tộc –nông dân Tăng lữ-quý tộc – đảng cấp 3 Tăng lữ - quý tộc - tư sản Nông dân – Tư sản – và các tầng lớp khác d. Nền sx TBCN với sự hình thành 2 giai cấp mới đó là ? Giai cấp Tư sản và giai cấp Phong kiến Giai cấp Tư sản và giai cấp Vô sản Giai cấp tư sản và giai cấp Tiểu tư sản Giai cấp Tư sản và giai cấp nông dân 2. Nối thời gian cột A phù hợp cột B cột A ( thời gian ) Cột B (sự kiện ) 14 /7/ 1789 khởi nghĩa ở Vũ Xương ( Trung quốc ) 09 /01/ 1905 Ngày sinh của Lê- Nin 10/ 10 /1911 Ngày chủ nhật đẫm máu 22 /4/ 1870 Phá ngục Ba xti B.Tự luận (6 điểm ) Câu 1: Nêu nội dung –kết quả ? Tính chất cuộc duy tân Minh Trị ?Theo em cuộc CM này có điểm gì khác so với các cuộc CMTS khác ? Câu 2. Em hiều gì về cuộc cách mạng công nghiệp ?Diễn ra sớm ở nước nào ?Hậu quả của cách mạng công nghiệp ? 3/ Đáp án và biểu điểm A /Phần Trắc nghiệm. Câu 1 : mỗi ý đúng 0,5 đ a: A b: A c: B d: B Câu 2: mỗi ý đúng 0,25 đ 1 nối c 5 - h 2- f 6 --k 3 – a 7 ---e 4- b 8 ----d B Phần Tự luận Câu 1: (3 điểm ) Nội dung (1đ) nêu đủ 4 lĩnh vực Kết quả –tính chất (1 đ) Nêu điểm khác (1đ) Câu 2 :( 3 đ) * Cách mạng Công nghiệp ở Anh. ( 0,5 đ ) - Cách mạng công nghiệp đã chuyển nền sản suất nhỏ thủ công sang nền sản xuất lớn bằng máy móc, năng suất lao động tăng nhanh, của cải dồi dào. (1,5 đ ) * Hậu quả : (1 đ ) +Thay đổi bộ mặt các nước TB +Cư dân phân bố không đều +Hình thành 2 g/c TS và VS 4/Thu bài – nhận xét: * Ưu điểm: * Tồn tại: * Một số lỗi mắc phải: * Hướng khắc phục: 5/ Dặn dò ; Tìm hiểu ng nhân –db –kq cuộc chiến tranh TG1 ? Ngày soạn:20/10/2014 Tiết 20 CHƯƠNG IV Bài 12 CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 – 1918) A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được: - Mâu thuẩn giữa đế quốc với đế quốc đưa đến kết quả tất yếu là sự bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất vì bản chất của CNĐQ là gây chiến tranh xâm lược. - Diễn biến các giai đoạn của cuộc chiến tranh, quy mô, tính chất và những hậu quả nặng nề. 2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần đấu tranh kiên quyết chống CNĐQ, bảo vệ hòa bình. 3 Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích sự kiện, kĩ năng sử dụng bản đồ , tranh ảnh . B/ CHUẨN BỊ. Bản đồ chiến tranh thế giới thứ nhất. Tranh ảnh -tư liệu C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp. 2.Kiểm tra bài cũ: Kết quả kiểm tra 1 tiết Lớp điểm 1 ->3 4->5 6-> 7 8-> 10 8A 8B 8C 8D 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài mới. b. Dạy –học bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1. Hướng dẫn HS nắm vài nét về nguyên nhân của chiến tranh thứ nhất. - Yêu cầu HS đọc thông tin sgk. ? Tình trạng phát triển K tế và thuộc địa của các nước đế quốc ? G: mở rộng -> kl ( quy luật phát triển không đều ...) ? Vậy nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? G: mở rộng – KL H: đọc chữ nhỏ ?nguyên nhân nào kiến chiến tranh bùng nổ ngay ? G: nx -> kl Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nắm vài nét về Những diễn biến chính của chiến sự. - Yêu cầu HS đọc thông tin sgk. ? Duyên cớ trực tiếp đưa đến chiến tranh bùng nổ là gì? - G/v phân tích.. - Sử dụng bản đồ. ? Tình hình chiến sự giai đoạn 1 diễn ra như thế nào? Em có nhận xét gì? (Học sinh yếu) - G/v tường thuật trên lược đồ giai đoạn I. ? Vì sao gọi là chiến tranh thế giới ? - Sử dụng tranh H50 và nêu những hậu quả của các loại vũ khí đó tới môi trường ? Đọc thông tin sgk. Lắng nghe. Quan sát. Trả lời, nhận xét. Trả lời, nhận xét, bổ sung. Trả lời, nhận xét, bổ sung. Đọc thông tin sgk. Trả lời, nhận xét, bổ sung. - Quan sát Trả lời, nhận xét, bổ sung.. Lắng nghe, quan sát. Trả lời, nhận xét, bổ sung.. Quan sát tranh I/ Nguyên nhân dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất * Nguyên nhân sâu xa: - Mâu thuẩn giữa các nước đế quốc ( thị trường ,thuộc địa )-> hình thành 2 khối: + 1882 khối Liên minh: Đức, áo-Hung + 1907 khối Hiệp Ước: Anh, Pháp, Nga *Ng nhân trực tiếp : - 28/6/1914 Thái tử áo –Hung bị ám sát. ->chiến tranh bùng nổ II/ Những diễn biến chính của chiến sự. 1, Giai đoạn I: Từ 1914 đến 1916 - Đức tấn công phía Tây nước Pháp, uy hiếp Pa-ri. - Nga tấn công Đức giải nguy cho Pháp. - Từ 1916 2 phe cầm cự. - Chiến tranh đã lôi kéo nhiều nước tham gia, nhiều loại vũ khí hiện đại được sử dụng. => CT thế giới 1 Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn HS n¾m vµi nÐt vÒ Nh÷ng diÔn biÕn chÝnh cña chiÕn sù. - Yªu cÇu HS ®äc th«ng tin sgk. - G/v ph©n tÝch.. - Sö dông b¶n ®å. - Nh¾c l¹i vµi nÐt vÒ giai ®o¹n I. (Häc sinh yÕu) ? T×nh h×nh chiÕn sù giai ®o¹n 2 diÔn ra nh thÕ nµo? Em cã nhËn xÐt g×? - G/v têng thuËt trªn lîc ®å giai ®o¹n II. ? Em cã nhËn xÐt g× khi c¸ch m¹ng th¸ng Mêi Nga th¾ng lîi vµ níc Nga rót khái cuéc chiÕn tranh? Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn HS n¾m vµi nÐt vÒ HËu qu¶ vµ tÝnh chÊt cña cuéc chiÕn tranh. - Yªu cÇu HS ®äc th«ng tin sgk. ? HËu qu¶ cña chiÕn tranh ®Ó l¹i cho loµi ngêi nh thÕ nµo? ? ChiÕn tranh kÕt thóc thuéc ®Þa cña c¸c níc cã g× thay ®æi kh«ng? ? Nªu tÝnh chÊt cña ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt? §äc th«ng tin sgk. Tr¶ lêi, nhËn xÐt. Quan s¸t, l¾ng nghe. Tr¶ lêi, nhËn xÐt. §äc th«ng tin sgk. Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bæ sung. Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bæ sung. Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bæ sung. 2, Giai đoạn 2 (Tõ 1917 ®Õn 1918 ) - Ngµy 7/11/1917 C¸ch m¹ng Th¸ng 10 Nga th¾ng lîi. Níc Nga X«ViÕt rót ra khái chiÕn tranh. - Th¸ng 7/1918, qu©n Anh, Ph¸p tÊn c«ng trªn nhiÒu mÆt trËn, ->9/1918 Anh-P –Mĩ tổng phản công-> c¸c §ång minh cña §øc lÇn lît ®Çu hµng. - Ngµy 9/11/1918, c¸ch m¹ng §øc thắng lợi - Ngµy 11/11/1918, chÝnh phñ §øc ®Çu hµng kh«ng ®iÒu kiÖn. ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2 chÊm døt. III/ HËu qu¶ vµ tÝnh chÊt cña cuéc chiÕn tranh * HËu qu¶: 10 triÖu ngêi chÕt, 20 triÖu ngêi bÞ th¬ng, c¬ së vËt chÊt bÞ tµn ph¸, g©y ®au th¬ng cho nh©n lo¹i. - §øc mÊt hÕt thuéc ®Þa, Anh, Ph¸p ®îc më réng thªm. * TÝnh chÊt: Lµ cuéc chiÕn tranh ®Õ quèc phi nghÜa ph¶n ®éng 4/ Củng cố : Sơ đồ tư duy Nguyên nhân G/ đoạn 1: Diễn biến Chiến tranh TG 1 G/ đoạn 2 Kết quả -tính chất Môi trường bị ảnh hưởng 5/ Dặn dò : -BC : + Nhận xét của em về việc Mĩ tham chiến ? +Ảnh hưởng của chiến tranh NTN tới môi trường sống ? -BM : +Lập bảng thống kê về sự kiện chính của lịch sử TG cận đại Thời gian sự kiện Két quả 8/1566 1640-1688 1775-1783 1789-1794 ... Tuần 11 Ngày soạn: 28/ 10/2014 Tiết 21 ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (TỪ GIỮA THẾ KỈ XVI ĐẾN NĂM 1917) A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức: Giúp HS nắm được: - Củng cố những kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới cận đại một cách có hệ thống, vững chắc. - Nắm rõ và hiểu rõ những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại để chuẩn bị học tốt lịch sử hiện đại. 2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần đấu tranh kiên quyết chống CNĐQ, bảo vệ hòa bình. 3. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích sự kiện. B/ CHUẨN BỊ. Bảng thống kê các móc lịch sử (nếu có) Sgk, sbt. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ổn định tổ chức lớp. 2.Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày diễn biến của chiến tranh thế giới thứ nhất 1914 - 1918? ? Nêu những hậu quả, kết cục của chiến tranh? 3.Bài mới: a/ Giáo viên giới thiệu bài mới. b/Dạy –học bài mới . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1. Hướng dẫn HS nắm vài nét về Những sự kiện chính. - Yêu cầu HS đọc thông tin sgk và lập bảng thống kê các sự kiện. - Dẫn dắt HS nắm vài nét về những sự kiện chính của mỗi thời kì. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập = > rút ra nd chính ? Mục tiêu của tất cả các cuộc cách mạng Tư sản là gì? Nó có đạt được không? - Nhận xét. ? Nguyên nhân chung dẫn đến cách mạng bùng nổ là gì? ? Biểu hiện nào rõ nhất của sự phát triển của CNTB? ? Vì sao phong trào công nhân quốc tế bùng nổ? ? Phong trào công nhân chia làm mấy giai đoạn, đặc điểm của từng giai đoạn đó? ? Vì sao phong trào giải phóng dân tộc phát triển rộng khắp các nước á, Phi, Mĩ la-tinh? ? Nêu các phong trào tiêu biểu? ? Hãy kể tên các thành tựu? Tác dụng của các thành tựu đó là gì? ? Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất? Diễn biến của chiến tranh thế giới thứ nhất? ? Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất? Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập trắc nghiệm và tự luận theo SGK, SBT. Đọc thông tin sgk. Lập bảng. Trả lời, nhận xét. Đọc thông tin sgk. Trả lời, nhận xét, bổ sung. - Quan sát Trả lời, nhận xét, bổ sung.. Lắng nghe, quan sát. Trả lời, nhận xét, bổ sung.. Quan sát tranh HS trả lời, nhận xét, bổ sung. HS trả lời, nhận xét, bổ sung HS trả lời, nhận xét, bổ sung HS trả lời, nhận xét, bổ sung HS trả lời, nhận xét, bổ sung Làm bài tập. I/ Những sự kiện chính. (Lập bảng theo các sự kiện SGK) thời gian sự kiện kết quả 8/1566 1640-1688 4/7/1776 1789-1794 1760-1840 1/ 1868 1871 II/ Những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại. 1. Cách mạng TS và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản. - Lật đổ chế độ phong kiến mở đường cho CNTB phát triển. - Thành tựu đạt được: CNTB xác lập trên phạm vi toàn thế giới. - CĐPK lỗi thời, lạc hậu_CNTB phát triển Mâu thuẩn giữa CĐPK với CNTB. 2. Phong trào công nhân quốc tế bùng nổ - Cuối thế kỉ XVIII - đầu XIX: Phong trào chưa có tổ chức mang tính tự phát: Phong trào đập phá máy móc… - Giữa thế kỉ XIX – XX phong trào phát triển, tính chất, quy mô, có sự điều khiển, giác ngộ cách mạng (Quóc tế thứ nhất 1864). 3. Phong trào giải phóng dân tộc. (Tên các phong trào ở á, Phi, Mĩ-la tinh) 4. Khoa học kỉ thuật - văn học nghệ
File đính kèm:
- giao an su 8.doc