Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 58: Kiểm tra 1 tiết
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa vào ngày, tháng, năm nào?
A. 7-3-1418 B. 2-7-1418 C. 3-7-1418 D. 7-2-1418
Câu 2: Lê Lai người dân tộc nào? Quê ở đâu?
A. Dân tộc Tày, quê ở Dựng Tú(Ngọc Lặc, Thanh Hóa).
B. Dân tộc Nùng, quê ở Lũng nhai, Thanh Hóa.
C. Dân tộc Kinh, quê ở Lam Sơn, Thanh Hóa.
D. Dân tộc Mường, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa).
Câu 3: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế vào năm nào, đặt tên nước là gì?
A. 1427 - Đại Việt. B. 1428 - Đại Nam
C. 1428 - Đại Việt. D. 1427 - Nam Việt
Câu 4: Bộ “ Quốc triều hình luật” hay “ Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?
A. Lê Thái Tổ B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông D. Lê Thái Tông
Câu 5: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
A. Đại Việt sử kí. B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C.Sử kí tục biên. D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.
Tuần: 30 Tiết : 58 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 25/03/2014 Ngày dạy: 27/03/2014 Đề I. Ma trận đề. Chủ đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1428-1427) Hs nhận biết được mốc lịch sử và địa danh lich sử. HS tóm tắt lại được một sự kiện lịch sử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 2 Số điểm : 1 10% Số câu : 1 Số điểm : 1,5 15% Số câu : 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% 2. Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527) Hs nhận biết được nhân vật lịch sử và địa danh lich sử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu : 4 Số điểm: 2 20% Số câu : 4 Số điểm: 2 20% 3. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền(Thế kỉ XVI-XVIII) HS Nhớ được các sự kiện lịch sử Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 1,5 15% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 15% 4. Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI-XVIII. HS nhận biết được sự phát triển của chữ Quốc ngữ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 5% 5. Quang Trung xây dựng đất nước. HS nhận biết được chính sách phát triển giáo dục. HS đánh giá được một sự kiện lịch sử Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 5% Số câu : 1 Số điểm :3 30% Số câu : 2 Số điểm: 3,5 35% TS câu TS điểm Tỉ lệ% Số câu : 9 Số điểm :5,5 55% Số câu : 1 Số điểm : 1,5 15% Số câu : 1 Số điểm :3 30% Số câu: 11 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% II. Đề bài. I. TRẮC NGHIỆM. ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa vào ngày, tháng, năm nào? A. 7-3-1418 B. 2-7-1418 C. 3-7-1418 D. 7-2-1418 Câu 2: Lê Lai người dân tộc nào? Quê ở đâu? A. Dân tộc Tày, quê ở Dựng Tú(Ngọc Lặc, Thanh Hóa). B. Dân tộc Nùng, quê ở Lũng nhai, Thanh Hóa. C. Dân tộc Kinh, quê ở Lam Sơn, Thanh Hóa. D. Dân tộc Mường, quê ở Dựng Tú (Ngọc Lặc, Thanh Hóa). Câu 3: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế vào năm nào, đặt tên nước là gì? A. 1427 - Đại Việt. B. 1428 - Đại Nam C. 1428 - Đại Việt. D. 1427 - Nam Việt Câu 4: Bộ “ Quốc triều hình luật” hay “ Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào? A. Lê Thái Tổ B. Lê Thánh Tông C. Lê Nhân Tông D. Lê Thái Tông Câu 5: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào? A. Đại Việt sử kí. B. Đại Việt sử kí toàn thư. C.Sử kí tục biên. D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục. Câu 6: Ca dao Việt Nam có câu: “Ước gì anh lấy được nàng Để anh mua gạch Bát Tràng về xây”. Vậy gạch Bát Tràng ở đâu? A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 7: Đến thế kỉ nào Tiếng Việt trở nên phong phú và trong sáng? A. Thế kỉ XV . B. Thế kỉ XVI . C. Thế kỉ XVII . D. Thế kỉ XVIII . Câu 8: Vua Quang Trung làm gì để khuyến khích học tập? A. Ban hành “Chiếu khuyến học”. B. Mở thêm trường dạy học. C. xóa nạn mù chữ. D. Ban bố “Chiếu lập học”. II. TỰ LUẬN. ( 6 điểm) Câu 1: Khi tiến quân ra Bắc, Lê Lợi chia thành ba đạo quân. Hãy điền nhiệm vụ của mỗi đạo quân theo yêu cầu sau đây? Đạo quân Nhiệm vụ Đạo quân thứ nhất Đạo quân thứ hai Đạo quân thứ ba Câu 2: Điền sự kiện vào các niên đại đã cho sau đây? Niên đại Sự kiện 1527 1533 1545 1592 Câu 3: Vua Quang Trung có những chính sách gì để phục hồi, phát triển kinh tế, ổn định xã hội và phát triển văn hóa dân tộc? Các biện pháp ấy có ý nghĩa gì trong sự phát triển của xã hội lúc bấy giờ? III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM. I. TRẮC NGHIỆM. ( 4 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 B 2 D 6 C 3 C 7 C 4 B 8 D II. TỰ LUẬN. ( 6 điểm) Câu 1: (1, 5 điểm) Đạo quân thứ nhất:Tiến quân ra giải phóng miền Tây Bắc, ngăn chặn viện binh giặc từ Vân Nam sang. Đạo quân thứ hai: Giải phóng vùng lưu vực sông Nhị (sông Hồng) và chặn đường rút quân của giặc từ Nghệ An về Đông Quan, ngăn chặn viện binh từ Quảng Tây sang. Đạo quân thứ ba: Tiến thẳng ra Đông Quan. Câu 2: (1, 5 điểm) Niên đại Sự kiện 1527 Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê, lập ra nhà Mạc. 1533 Nguyễn Kim chạy vào Thanh Hóa, lập ra nhà Lê. 1545 Nguyễn Kim chết, Trịnh Kiểm nắm toàn bộ chính quyền. 1592 Cuộc xung đột Nam - Bắc triều kết thúc. Câu 3: ( 3 điểm) -Nông nghiệp: Ban hành chiếu Khuyến nông, giảm tô thuế, chia ruộng đất cho nhân dân, khuyến khích dân phiêu tán trở về quê sản xuất. - Công thương nghiệp: Giảm tô, mở cửa thông thương chợ búa, trao đổi buôn bán , đáp ứng nhu cầu trao đổi hàng hoá của nhân dân. - Văn hoá, giáo dục: +Ban hành chiếu Lập học. +Lập viện Sùng chính: dịch sách từ chữ Hán sang chữ Nôm. - Quốc phòng, ngoại giao: +Tiếp tục thi hành chế độ quân dịch, ba suất đinh lấy một suất lính. +Xây dựng quân đội gồm: bộ binh, tượng binh và kị binh. - Đối ngoại: Mềm dẻo với nhà Thanh, kiên quyết bảo vệ Tổ quốc. * Ý nghĩa của các chính sách trên: ổn định đất nước, tạo nền móng cho sự phát triển về mọi mặt của dân tộc. * Rút kinh nghiệm: …………………..........................................................................
File đính kèm:
- 58.doc