Giáo án Lịch sử 7 - Lê Thị Nguyện - Tiết 13, Bài 8: Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học thế kỉ XVIII
Câu 1. Sản xuất máy móc được tiến hành đâu tiên ở Anh từ
A.đầu thế kỉ XVIII. B. nữa sau thế kỉ XVIII.
C. giữa thế kỉ XVIII. D. đầu thế kỉ XIX.
Câu 2. Phát minh lớn nhất về khoa học xã hội thế kỉ XVIII- XIX là
A. chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng của Hê – ghen và Phoi – ơ – bách.
B. thuyết chính trị kinh tế học tư sản ở Anh.
C. học thuyết Chủ nghĩa xã hội không tưởng.
D. học thuyết chủ nghĩa xã hội khoa học do Mác và Ang ghen đề xướng.
Câu 3. Thuyết tiến hoá và di truyền của Đác – uyn có tác dụng gì?
A. làm sáng tỏ và sâu sắc hơn một loạt các vấn đề khoa học.
B. đập tan quan niệm về nguồn gốc thần thánh của sinh vật và về tính chất bất biến của các loài.
C. chứng minh rằng đời sống của mô sinh vật là sự phát triển của tế bào và sự phân bào.
D. chứng tỏ rằng, vạn vật chuyển biến, vận động theo quy luật
Ngày soạn: 28/ 09/ 2014 Ngày dạy: 01/ 10/ 2014 Tuần: 7 Tiết: 13 BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KĨ THUẬT, KHOA HỌC THẾ KỈ XVIII MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Học sinh biết được: - Những thành tựu nỗi bật về kỉ thuật , khoa học 2. Thái độ: - Giáo dục cho HS nhận thức được CNTB với cuộc cách mạng khoa học, kỉ thuật chứng tỏ có bước tiến lớn so với PK, có những đóng góp tích cực với xã hội loài người, đưa nhân loại bước sang kỉ nguyên văn minh công nghiệp - Giáo dục niềm tin vào sự nghiệp công nghiệp hoá , hiện đại hóa hiện nay. 3. Kĩ năng : - Biết phân biệt khái niệm “Cách mạng tư sản”, “Cách mạng công nghiệp”. “Cơ khí hoá”. - Phân tích được ý nghĩa, vai trò của kỉ thuật, khoa học đối với sự phát triển của lịch sử. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, hình ảnh, tài liệu tham khảo 2. Học sinh: Học bài, đọc SGK, soạn bài theo yêu cầu của GV III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: Trình bày ý nghĩa và bài học kinh nghiệm của CM Nga (1905 – 1907) ? 2. Giới thiệu bài mới: Trong các thế kỉ XVIII- XIX, những thành tựu về kỉ thuật, khoa học có tác dụng lớn đối với đời sống xã hội loài người . Văn học , nghệ thuật đã giữ vai trò quan trọng trong cuộc đấu tranh vì quyền sống và hạnh phúc của nhân dân . Để hiểu rõ hơn chúng ta tìm hiểu bài học . 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Tìm hiều những thành tựu chủ yếu về kĩ thuật GV: giai cấp TS đã tiến hành các cuộc CM nào? GV: hướng dẫn HS trả lời: CMTS , CM CN ( XVIII – XIX ) CM KHKT. ? Cuộc cách mạng cơng nghiệp đã mang lại kết quả gì cho các nước tư bản? HS: Dựa vào kiến thức đã học khái quát GV: Khái quát sự phát triển nhanh chĩng trên tất cả các lĩnh vực. GV: Lần lượt tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi và chốt Nêu những thành tựu chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp? Nêu những thành tựu chủ yếu trong lĩnh vực Giao thông vận tải, thông tin liên lạc? Nêu những thành tựu chủ yếu trong lĩnh vực nông nghiệp? Nêu những thành tựu chủ yếu trong lĩnh vực Quân sự? HS: Hoạt động cá nhân GV: Yêu cầu HS quan sát hình 37 SGK, nhận xét tiến bộ của ngành GTVT HS: Hoạt động thảo luận theo cặp GV: Phân tích ý nghĩa của kĩ thuật mới GVKL: những thành tựu kĩ thuật đó góp phần chuyển nền sản xuất công trường thủ công sang nền công nghiệp cơ khí. GV tích hợpGD bảo vệ môi trường: KH_KT phát triển ảnh gì đến môi trường ? HS : suy nghĩ trả lời GV : Để khắc phục hạn chế đó ngày nay chúng ta cần phải làm gì ? HS suy nghĩ trả lời , GV kết luận bổ sung -> Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường Hoạt động 2: Tìm hiểu những tiến bộ về khoa học GV: tổ chức cho HS chơi trò Chơi “Ai nhanh hơn” GV yêu cầu HS lên bảng ghi tên các phát minh vĩ đại và tên của những nhà Bác học nổi tiếng theo mẫu: Tương tự bên KHXH thì nêu các học thuyết KH cùng tên tuổi các đa biểu: I. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VỀ KĨ THUẬT: Cách mạng cơng nghiệp đã đưa nền kinh tế của các nước tư bản phát triển nhanh chĩng: 1 Công nghiệp: Kĩ thuật luyệnä kim, chế tạo máy móc ( máy hơi nước ); sử dụng nguyên liệu mới: than đá, dầu mỏ… 2.Giao thông vận tải, thông tin liên lạc: đóng tàu thuỷ, chế tạo xe lửa,phát minh máy điện tín 3.Nông nghiệp: Tiến bộ về kĩ thuật, phương thức canh tác làm năng xuất lao động tăng 4.Quân sự: nhiều vũ khí mới, hiện đại => Thành tựu kĩ thuật đó góp phần chuyển nền sản xuất công trường thủ công sang nền công nghiệp cơ khí. II. NHỮNG TIẾN BỘ VỀ KHTN, KHXH: KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI Tác giả Phát minh Tác giả Học thuyết - Niu-tơn (Anh) Thuyết vạn vật hấp dẫn -Phoi-ơ-bách -Hê-ghen CNDV và Phép Biện chứng - Lep-ních - Lo-ba-sép-ski -Xmít -Ri-cac-đô Học thuyết chính trị, kinh tế học - Men-đê-lê-ep -Xanh-xi-mông -Phu-ri-ê -Ô-oen Học thuyết CNXH không tưởng Đác uyn Thuyết tiến hoá, di truyền -Mác -Ăng-ghen Học thuyết về Xh XHKH Tác dụng Thúc đẩy XH phát triển -Thúc đẩy XH phát triển -Đấu tranh chống chế đôï PK -Xây dựng XH tiến bộ 4. Củng cố: - Em hãy tóm tắt những thành tựu tiêu biểu về kỉ thuật, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội XVIII-XIX. - Bài tập trắc nghiệm: khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1. Sản xuất máy móc được tiến hành đâu tiên ở Anh từ A.đầu thế kỉ XVIII. B. nữa sau thế kỉ XVIII. C. giữa thế kỉ XVIII. D. đầu thế kỉ XIX. Câu 2. Phát minh lớn nhất về khoa học xã hội thế kỉ XVIII- XIX là A. chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng của Hê – ghen và Phoi – ơ – bách. B. thuyết chính trị kinh tế học tư sản ở Anh. C. học thuyết Chủ nghĩa xã hội không tưởng. D. học thuyết chủ nghĩa xã hội khoa học do Mác và Aêng ghen đề xướng. Câu 3. Thuyết tiến hoá và di truyền của Đác – uyn có tác dụng gì? A. làm sáng tỏ và sâu sắc hơn một loạt các vấn đề khoa học. B. đập tan quan niệm về nguồn gốc thần thánh của sinh vật và về tính chất bất biến của các loài. C. chứng minh rằng đời sống của mô sinh vật là sự phát triển của tế bào và sự phân bào. D. chứng tỏ rằng, vạn vật chuyển biến, vận động theo quy luật Câu 4. Mặt trái của nền sản xuất công nghiệp? A. Gây ô nhiểm môi trường . B. Gây nên sự lười biếng trong lao động. C. Không thúc đẩy xã hội phát triển. D. Khẳng định vai trò của chuá. 5. Hướng dẫn học tập ở nhà: - Về nhà học theo vở ghi. - Soạn bài: Thực dân Anh đẩy mạnh quá trình xâm lược Ấn Độ như thế nào? Kết quả ra sao? IV. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- su 8 tiet 13.doc