Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 5, Bài 5: Các quốc gia cổ đại Phương Tây
Giải thích: Đây là tầng lớp rất giàu có, sống sung sướng không phải lao động chân tay.
Lực lượng sản xuất chính trong xã hội?
Cuộc sống của họ như thế nào?
-Giải thích: Nô lệ được coi là lao động bẩn thỉu, là công cụ biết nói của chủ nô.
Nô lệ đã đấu tranh chống chủ nô như thế nào?
Thế nào là “xã hội chiếm hữu nô lệ”?
-1 xã hội có 2 giai cấp cơ bản: chủ nô và nô lệ.
-1 xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ.
-Chính trị: chế độ cộng hoà.
Tuần: 05 Tiết: 05 Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY Ngày soạn: 11/09/2013 Ngày dạy: 18/09/2013 I – MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Kiến thức: - Tên và vị trí các quốc gia cổ đại phương Tây. - Điều kiện tự nhiên của vùng Địa Trung Hải không thuận lợi cho sự phát triển sản xuất nông nghiệp. - Những đặc điểm về nền tảng kinh tế, cơ cấu xã hội và thể chế nhà nước ở Hy Lạp và Rôma cổ đại. - Những thành tựu tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phương Tây. 2. Về tư tưởng, tình cảm: - Hiểu thêm một hình thức khác của xã hội cổ đại. - Học tập tốt, biết quý trọng những thành tựu của nền văn minh cổ đại, phát huy óc sáng tạo trong lao động. 3. Về kỹ năng: bước đầu tập liên hệ điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế. II –CHUẨN BỊ: 1. Phương tiện. - Bản đồ thế giới cổ đại, SGK - Tư liệu về thành quả lao động của nhân dân. 2. Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải, trực quan. III –TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông? - Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nào? - Ở các nước phương Đông, nhà vua có quyền hành gì? - Thế nào là chế độ quân chủ chuyên chế ? 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Sự xuất hiện của nhà nước không chỉ xảy ra ở phương Đông, nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, mà còn xuất hiện cả ở những vùng khó khăn của phương Tây. HĐ: 1 Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 14’ -Giới thiệu vị trí địa lý, thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây. F Nêu tên các quốc gia cổ đại phương Tây? F Điều kiện tự nhiên ở đây như thế nào? -Đất đai không thuận lợi cho việc trồng lúa. -Trồng các cây công nghiệp, các nghề thủ công (luyện kim, đồ mỹ nghệ, nấu rượu nho) F Bờ biển ở đây thuận lợi cho việc gì? F Khi kinh tế phát triển, họ đã biết trao đổi sản phẩm với các nước phương Đông như thế nào ? 1. Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây -Ở bán đảo Ban căng và Italia vào thiên niên kỷ I Tr.CN hai quốc gia hình thành: Hy Lạp, Rơ ma -Nền tảng kinh tế là thủ công nghiệp và thương nghiệp -Xuất khẩu: sản phẩm thủ công -Nhập khẩu: lúa mì, súc vật. HĐ2: Xã hội cổ đại Hi Lạp, Rôma gồm những giai cấp nào? Chế độ chiếm hữu nô lệ? 21’ F Sự phát triển kinh tế đã hình thành những giai cấp nào? -Giải thích: Đây là tầng lớp rất giàu có, sống sung sướng không phải lao động chân tay. F Lực lượng sản xuất chính trong xã hội? F Cuộc sống của họ như thế nào? -Giải thích: Nô lệ được coi là lao động bẩn thỉu, là công cụ biết nói của chủ nô. F Nô lệ đã đấu tranh chống chủ nô như thế nào? F Thế nào là “xã hội chiếm hữu nô lệ”? -1 xã hội có 2 giai cấp cơ bản: chủ nô và nô lệ. -1 xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ. -Chính trị: chế độ cộng hoà. 2.Xã hội cổ đại Hi Lạp, Rôma gồm những giai cấp nào? Chế độ chiếm hữu nô lệ? -Chủ nô: chủ xưởng, chủ lò, chủ thuyền buôn à có thế lực kinh tế và chính trị. -Nô lệ, tù binh: lao động cực nhọc à là tài sản cảu chủ nô. Chế độ chiếm hữu nô lệ. - Là chế độ bóc lột, sống dựa vào nô lệ. - Có 2 giai cấp cơ bản là nô lệ và chủ nô. 4. Củng cố: (4') - Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu và từ bao giờ? - Kể tên các quốc gia cổ đại phương Tây. - Xã hội cổ đại Hi Lạp, Rôma gồm những giai cấp nào? - Tại sao gọi là xã hội chiếm hữu nô lệ? 5. Dặn dò: (1') - Học bài kỹ, trả lời các câu hỏi trong SGK. - Xem trước bài: “Văn hoá cổ đại” IV. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- s6tu5t5.doc