Giáo án Kỹ năng sống lớp 1
Chủ đề 4: KỸ NĂNGTÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHÓ KHĂN.
I. MỤC TIÊU:
Qua bài học:
- HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn.
- HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn
- HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn .
II CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
- Tranh BTTHkỹ năng sống .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình
- GV nhận xét.
Kỹ năng sống CHỦ ĐỀ 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống. - HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường. - HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ. - Tranh BTTH kỹ năng sống . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2’ - Kiểm tra vở của HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: Hoạt động cá nhân. 5’ - GV đọc nội dung bài tập 1. - Cho HS quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi + Tranh 1 vẽ bạn đang làm gì? + tranh 2 vẽ gì? + Tranh 3 bạn đang làm gì? + Tranh 4 vẽ gì? + Vậy em muốn hành động giống bạn nào trong tranh? - Yêu cầu HS đánh dấu vào tranh mình chọn - GV nhận xét và kết luận: Đến giờ đi học chúng ta nên tự sắp xếp sách vở, mặc quần áo như các bạn ở tranh số 1và số 3. Bài tập 2: hoạt động nhóm đôi 4’ - GV nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi - Yêu cầu HS đánh dấu vào vở của mình và đại diện nhóm trả lời: + Khi đi học con cần mang những đồ dùng nào đến lớp? - các nhóm khác nhận xét - GV nhận xét và tiểu kết: Khi đi học chúng ta cần mang theo: bút chì, hộp bút, phấn, thước, màu vẽ, vở. Bài tập 4: trò chơi tiếp sức. 5’ - GV treo tranh - GV chia 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn tiếp sức nhau lên đánh dấu vào nhứng đồ dùng cần chuẩn bị khi đi tắm. - Đội nào đnáh dấu đúng, nhanh nhất thì đội đó thắng cuộc - GV kết luận: Khi đi tắm chúng ta cần chuẩn bị: Khăn tắm, quần áo tắm, xà phòng, sữa tắm. - GV nhận xét và phân thắng thua. Bài tập 5: HS thực hành đi dày. 5’ - GV giới thiệu các tranh và yêu cầu HS làm theo các bước trong tranh. - GV nhận xét và kết luận. Bài tập 7. 3’ - GV nêu nội dung bài tập. + Bạn đi giày đi đúng chiều với chân của mình không? GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong tranh chưa đi giày đúng với chiều chân của mình. Khi đi giày các em phải đi đúng với chiều chân của mình. - Cả lớp lắng nghe. - Bạn tự sắp xếp sách vở vào cặp chuẩn bị đi học. - Mẹ xếp sách vở, còn bạn đang ngồi chơi đồ chơi. - Bạn tự mặc quần áo. - Bạn nhờ mẹ giúp em mặc quần áo. - Giống bạn tranh 1, 3 - HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn. - Hãy đánh dấu nhân vào ô trống những đồ dùng em cần mang đến lớp khi đi học. - HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn. - HS làm bài tập - Vở, bút chì, hộp bút, thước kẻ, phấn, hộp màu. - HS dưới lớp cổ vũ, nhận xét. - HS thực hành đi giày. - HS làm bài vào vở bài tập. 4. Củng cố, dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học. - Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình. Kỹ năng sống CHỦ ĐỀ 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống. - HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường. - HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ. - Tranh BTTH kỹ năng sống . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2’ - Kiểm tra vở của HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 8. Hoạt động cá nhân. 5’ + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh số thứ tự các bước mặc áo? - GV nhận xét và kết luận. Bài tập 9: GV nêu yêu cầu. 5’ - Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình tự các bước cởi áo. - GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng. Bài tập 10. GV nêu yêu cầu Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ bạn mặc quần áo chưa đúng. - GV nhận xét bài của hs. Bài tập 11. Hoạt động cá nhân. - GV nêu yêu cầu. Kể các cách mặc quần. - GV nhận xét và kết luận. Bài tập 12. Làm việc cá nhân. + Bạn đã làm làm gì khi quần áo bị bẩn? - GV nhận xét theo câu trả lời của hS Bài 14. HS làm bài vào VBT GV nhận xét và chữa bài. - HS quan sát các bức tranh. Và trả lời. - HS đánh số thứ tự khi mặc áo. - HS làm bài vào vở bt. - HS làm việc theo nhóm đôi. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi. - HS kể trước lớp. - HS trả lời . 4. Củng cố, dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học. - Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình. Kỹ năng sống Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ. - HS có thói quen quản lý thời gian của mình. - Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình. II CHUẨN BỊ: - Vở bài tập thực hành kỹ năng sống. - Đồng hồ treo tường - Phiếu bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình - GV nhận xét. 2. Các hoạt động. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: HS thực hành xem đồng hồ. 5’ - GV giới thiệu tranh BT1: + Đồng hồ trong mỗi tranh giưới đây đang chỉ mấy giờ? - GV nhận xét và kết luận. Bài 2: Hoạt động cá nhân. 5’ + Em thường làm những công việc như trong mỗi tranh giới đây vào lúc mấy giờ? - Gv gọi HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng. Bài 3: Em đồng ý với những ý kiến nào dưới đây? Vì sao? 5’ - Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ đồng ý. - GV nhận xét bài của hs. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm khác nhận xét - HS quan sát các bức tranh và trả lời. - HS làm vào vở thực hành. - HS khác nhận xét. - HS HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm khác nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học. - Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình. Kỹ năng sống Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ. - HS có thói quen quản lý thời gian của mình. - Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình. II CHUẨN BỊ: - Vở bài tập thực hành kỹ năng sống. - Đồng hồ treo tường - Phiếu bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình - GV nhận xét. 2. Các hoạt động. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 4. Em hãy ghi đ vào trước ý kiến đúng. - HS thảo luận nhóm đôi. - Gv gọi HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét và kết luận. Bài 5. Em hãy viết tiếp để kết thúc các câu giới đây cho phù hợp. 5’ - HS làm vào vở thực hành. - Gv gọi HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng. Bài 6: Thảo luận nhóm 4. - Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ đồng ý. - GV nhận xét bài của hs. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS làm vào vở thực hành. - Các nhóm khác nhận xét - HS quan sát các bức tranh. - HS làm vào vở thực hành. - HS khác nhận xét. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm khác nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học. - Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình. Kỹ năng sống Chủ đề 3: KỸ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng tự phòng tránh tai nạn thương tích trong cuộc sống. - HS tự làm được những việc đơn giản để phòng tránh thương tích khi đến trường. - HS tự làm được những việc trong cuộc sống để phòng tránh thương tích. II CHUẨN BỊ: - Vở bài tập thực hành kỹ năng sống. - Đồng hồ treo tường - Phiếu bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình - GV nhận xét. 2. Các hoạt động. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: Hoạt động cá nhân. (5’) - GV đọc nội dung bài tập 1. - Em hãy quan sát những bức tranh dưới đây và cho biết tại sao không nên làm những việc như các ban trong tranh - Dùng những vật sắc nhọn trêu đùa nhau. - Chơi bên cạnh bếp ga bếp lửa. - Cho đồ vật vào miệng. - Nhét đồ vật, hoa quả vào tai. - Dùng túi ni lông nghịch trùm kín đầu. - GV nhận xét và kết luận Bài tập 2: Hoạt động nhóm đôi. (5’) - GV nêu yêu cầu của bài tập - Em phải làm gì để tránh mắc phải trường hợp như các bạn trong tranh. - Gv gọi đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét và tiểu kết. Bài tập 3: Hoạt động cá nhân (5’) - GV đọc nội dung bài tập 3. - Em hãy đọc những tình huống dưới đây và cho biết tại sao không nên làm những việc như vậy. - GV nhận xét và kết luận - Cả lớp lắng nghe - HS làm vào vở thực hành. - HS trả lời. HS khác nhận xét. - HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn. - Các nhóm khác nhận xét - HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn - HS làm vào vở thực hành. - Cả lớp lắng nghe - HS làm vào vở thực hành. - HS trả lời. HS khác nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học. - Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình. Kỹ năng sống Chủ đề 4: KỸ NĂNGTÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHÓ KHĂN. I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn. - HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn - HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn . II CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Tranh BTTHkỹ năng sống . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình - GV nhận xét. 2. Các hoạt động. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: Hoạt động nhóm đôi. - GV đọc nội dung bài tập 1. - Em cần làm gì trong các tình huống sau đây. + Em đang ngồi chơi thì bị đau bụng. Khi đó mẹ đang ở trong bếp. + Em đang nghe cô giáo giảng bài, bỗng thây mặt nóng bừng ,người bị sốt. + Em bị ngã ở sân trường, chân bị thương, chảy máu. + Khi em gọt vỏ trái cây, bị đứt tay, chảy máu. - Gv gọi đại diện nhóm trả lời. - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét. Bài tập 2: Hoạt động cá nhân - GV nêu yêu cầu của bài tập. - Em phải làm gì để tránh mắc phải trường hợp như các bạn trong tranh. - Em chọn những cách giải quyết phù hợp trong tình huống sau. - GV nhận xét và sửa sai. - Cả lớp lắng nghe - HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn. - HS làm vào vở thực hành. - HS trả lời. HS khác nhận xét. - Cả lớp lắng nghe - HS làm bài vào vbt 4. Củng cố, dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học. - Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình. Kỹ năng sống Chủ đề 4: KỸ NĂNGTÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ KHI KHÓ KHĂN. (TiẾT 2) I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng tự tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn. - HS tự làm được những việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi khó khăn - HS tự làm được những việc trong cuộc sống khi khó khăn . II CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Tranh BTTHkỹ năng sống . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra VBT của HS - GV nhận xét. 2. Các hoạt động. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 3: Hoạt động cá nhân - GV đọc nội dung bài tập 3. - Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước thông tin cần nhớ, đề phòng bị lạc + Tên bố/mẹ + tên bạn học ở lớp. + Số điện thoại gia đình em. +Số điện thoại của bố mẹ. + Địa chỉ nàh em ở. + Tên trường em. + tên cô giáo em. + Tên công viên em yêu thích. + Tên đường phố gần nhà em. + Tên bài hát em thích. + Số điện thoại quảng cáo trên truyền hình. + Tên cơ quan bố/ mẹ em. + tên con vật nuôi em yêu quý. - Gv gọi HS đọc bài làm của mình - GV chốt ý. - Cả lớp lắng nghe - HS làm bài vào vbt - HS lắng nghe, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học. - Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình. Kỹ năng sống Chủ đề 5: KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề - HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm II CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Tranh BTTHkỹ năng sống . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra VBT của HS - GV nhận xét. 2. Các hoạt động. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò BT1: GV nêu các tình huống - Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi tình huống sau. + Tình huống 1: +Tình huống 2: Em được cho một quả quýt đã bị mốc bên trong. + Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bắt nạt. + Tình huống 4: Em bị 2 bạn cùng lớp bắt nạt. Bài tập 2: GV nâu yêu cầu: Em đánh dấu nhân vào trước việc nên làm trong những tình huống sau. - GV gọi HS trả lời - Bác ở ngoài đó chờ bố mẹ cháu về. - Em sẽ không ăn và bỏ vào sọt rác - Em sẽ báo với người lớn can thiệp. - Em sẽ báo với cô giáo. - HS làm vào vở BTTH. - HS trả lời. - HS lắng nghe, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: 1’ - GV nhận xét tiết học. - Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình. Kĩ năng sống Chủ đề 6: KĨ NĂNG HỢP TÁC (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hoàn thành công việc - Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm. - HS yêu thích hoạt đông theo nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. - Tranh BTTH kỹ năng sống III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ1: Làm việc cá nhân BT4: GV nêu yêu cầu bài tập + Em hãy chon các bạn cùng làm với nhóm mình. - GV yêu cầu HS nêu kết quả. - GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng. 2. HĐ2: Làm việc theo nhóm. BT5: GV nêu yêu cầu: Làm thiệp chúc mừng năm mới trong dịp tết. Sau đó nói về cách phân công của nhóm mình. - GV gọi đại diện nhóm trả lời. - GV nhận xét BT 6: GV nêu yêu cầu: Đánh dấu nhân vào ô trống trước việc mà em tham gia cùng các bạn tong nhóm - GV chữa bài. - HS làm vào vở BTTH. - Phân công công việc: -Người chuẩn bị hạt: - Người chuẩn bị hộp để gieo. Người gieo: Người làm biểu đồ theo dõi sự phát triển của cây: - HS giới thiệu sản phẩm và nhận xét. - HS hoạt động nhóm 4. - bạn vẽ tranh. - Bạn tô màu. - Bạn trang trí thiệp mừng. - Bạn viết chữ chúc mừng. - HS làm vở bài tập - Trực nhật - Thảo luận nhóm. - Học nhóm. - Vẽ tranh. - Giúp đỡ bạn. 3.Củng cố, dặn dò: - Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới Kĩ năng sống Chủ đề 6: KĨ NĂNG HỢP TÁC (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hoàn thành công việc - Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm. - HS yêu thích hoạt đông theo nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. - Tranh BTTH kỹ năng sống III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ1: Làm việc cá nhân BT1: GV nêu yêu cầu bài tập + Em hãy viết tên từng việc mà các bạn đang cùng làm trong các tranh dưới đây. - GV yêu cầu HS nêu kết quả. - GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng. 2. HĐ2: Làm việc theo nhóm. BT2: GV nêu yêu cầu: Em đánh số thứ tự việc cần làm khi nhóm em được cô giáo giao vẽ một bức tranh chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3. - GV gọi đại diện nhóm trả lời. - GV nhận xét BT 3: GV nêu yêu cầu: Đánh dấu nhân vào ô trống trước việc làm đúng khi hoạt động nhóm. - GV chữa bài. - HS làm vào vở BTTH. - HS trả lời. Tranh1: các bạn đang cùng nhau vệ sinh lớp học. Tranh2 : Các bạn đang cùng nhau chăm sọc cây. Tranh 3: Các bạn đang khiêng bàn. - HS hoạt động nhóm đôi. - Đánh số thứ tự vào phiếu bài tập. - Đại diện nhóm trả lời. - HS làm bài vào vở thực hành. 3.Củng cố, dặn dò: - Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới Kĩ năng sống Chủ đề 7: KĨ NĂNG ỬNG XỬ (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người - Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. - Tranh BTTH kỹ năng sống III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ1: hoạt động nhóm 4 BT1: GV nêu yêu cầu bài tập + Trong ngày sinh nhật bạn em sẽ nói lời chúc gì? - Gv nhận xét và đưa ra lời chúc hay. BT2: + Em sẽ nói gì khi đến thăm ông bị ốm, mệt? - Gv nhận xét và đưa ra lời nói hay ý nghĩa.. - Yêu cầu Hs làm vở bài tập - GV nhận xét chốt ý chính - HS hoạt động nhóm 4. - Nói lời chúc với các bạn trong nhóm. - Đại diện nhóm trả lời. - 2 HS thực hiện - HS nói cho nhau nghe. - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác bổ sung. - HS làm vở bài tập - Trao đổi chéo để kiểm tra 3.Củng cố, dặn dò: - Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới Kĩ năng sống Chủ đề 7: KĨ NĂNG ỬNG XỬ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Qua bài học: - HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người - Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. - Tranh BTTH kỹ năng sống III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ2: Hoạt động cá nhân: - GV nêu yêu cầu: em hãy viết những câu chúc mừng ngày tết và câu trả lời người khác chúc mừng em. - Gv nhận xét. BT4: GV nêu yêu cầu. - Em hãy viết 3 đến 5 câu kể lại một trường hợp em đã nói lời chúc mừng. - GV gọi HS trình bày. - GV nhận xét chốt ý chính - HS làm vào vở thực hành. - HS nói lời chúc. - HS viết vào vở - Một số HS trình bày bài của mình. - HS nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: - Ôn lại bài và thực hiện những điều đã học.
File đính kèm:
- giao_an.doc