Giáo án khối 5 - Tuần 2

I.Mục tiêu: Giúp học sinh :

- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm )

- Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ ).

 KT: Thực hiện bài 1,2 vở BTTH/8.

 Kĩ năng: Giao tiếp, lắng nghe, tư duy, thực hành.

II.Chuẩn bị:

 - Vở BTTH T3/8- sgk/7

 - Bảng phụ ghi bài 3/9 bttht3.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc24 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 5 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài học
+ Cách tiến hành :
-	Học sinh thay nhau đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn trong lớp về Bác Hồ, 
-	Bác Hồ có tên gọi nào khác ? 
-	Quê Bác ở đâu ?
-	Bác sinh ngày tháng năm ?
-	Thiếu nhi làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác ?
-	Đọc 5 điều Bác Hồ dạy 
-	Kể việc bạn làm trong tuần để thể hiện lòng kính yêu Bác Hồ ?
-	Đọc câu ca dao nói về Bác Hồ 
Þ Kết luận chung
-	Kết luận /29 SHD
-	Cả lớp đọc đồng thanh câu thơ : "Tháp Mười... Bác Hồ"
3. Củng cố- dặn dò :
	Nhận xét tiết học- dặn dò.
 Lắng nghe, ghi nhớ, thực hiện.
TUẦN 2 Thứ ba ngày 02 tháng 9 năm 2014
Toán LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ 1 lần)
Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc 1 phép trừ).
KT: Thực hiện bài1,2 trong vbtth/9,10.
Kĩ năng: Giao tiếp, thực hành, tư duy, hợp tác.
II.CHUẨN BỊ: 
 - VBTTH/9,10-SGK/8.
 - Bảng phụ
II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :	
GV
HS
	1.Bài cũ : 
- Gọi hs làm bài 2,4/7sgk 
 ( nhận xét, sửa sai, ghi điểm) 
2. Bài mới :
 . Gt bài- ghi bảng: Luyện tập
 HD hs làm bài tập
* Bài 1:Tính VBT
- 2HS lên bảng
(nhận xét, sửa sai, hỏi đáp)
- Hd hs làm bài ( theo dõi, giúp đỡ)
-	1 học sinh đọc yêu cầu đề.
 Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
- 1 em BL,cả lớp VBT
 Trình bày,chữa bài
* Bài 2vbt : Đặt tính rồi tính
-	1 học sinh đọc yêu cầu đề.
-	Hướng dẫn học sinh tương tự bài 1.
-	Học sinh đặt tính rồi tính
- 2HS lên bảng làm 
- Cả lớp làm BC
* Bài 3vbt : Treo bảng phụ, hd đọc đề: 
- 1 em
HD tìm hiểu đề	
Bài toán yêu cầu gì ?
-	Hỏi củng cố tìm số bị trừ, số trừ.
- Hd làm bài
- Cả lớp
-	Bảng phụ, 1hs lên giải.
- Lớp làm bài vào VBT
 Nhận xét, sửa sai
- Trình bày, sửa bài.
 Bài 4(VBT):Giải bài toán theo TT
-	1 học sinh đọc yêu cầu đề.
- Hỏi:
-	1 học sinh đặt đề toán.
-	Bài toán cho ta biết gì ?
-	1 em giải trên bảng -lớp VBT:
-	Bài toán hỏi gì ?
 Bài giải
 Số kg gạo cả 2 ngày bán được là: 
 415 + 325 = 740 ( kg)
 ĐS: 740 (kg gạo)
-	Chữa bài, ghi điểm.
- CL nhận xét bài làm,sứaai
Bài 5:vbt Tìm x
 ( Dành cho hs khá giỏi)
HS thi làm đúng, làm nhanh
3. Củng cố-dặn dò :
- Củng cố tính cộng, trừ số có 3 chữ số.
- Nhận xét tiết học-dặn dò
- Lắng nghe, ghi nhớ,thực hiện
 BTVN:2,5/8 SGK
 Ghi bài vở
Chính Tả: AI CÓ LỖI ?
I. MỤC TIÊU:
 - Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Tìm và viết được các từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, vần uyu (BT2)
- Làm đúng bài tập 3b
Kĩ năng: Thực hành, hợp tác.
KT: Nhìn sách chép bài vào vở.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
GV
HS
1. Bài cũ :
- HD hs làm bài 2b/4 (vbt)
 - Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
 Giới thiệu bài – ghi bảng: Ai có lỗi
 Hướng dẫn học sinh nghe - viết :
a. Hướng dẫn đọc bài
- 2 học sinh lên bảng, lớp viết bảng con : cái đàn, đàng hoàng, hạn hán, hạng nhất.
-	Đọc đoạn viết chính tả.
- Quan sát SGK
-	2 học sinh đọc lại.
-	Đoạn văn nói điều gì ?
-	Cá nhân, nhận xét,nhắc lại.
-	Tìm tên riêng bài chính tả ?
-	Cá nhân, bổ sung
-	Tập viết bảng con
 Nhận xét, sửa sai. 
-	Cả lớp viết bảng con, 1 em bảng lớp : Cô-rét-ti, khuỷu tay, vác củi, can đảm.
b. Đọc cho học sinh viết bài :
-	Nhắc nhở tư thế học sinh.
-	Cả lớp viết bài vở- 1em bảng lớp.
c. Chấm chữa bài :
-	Học sinh tự chữa lỗi ghi lề.
-	Thu chấm 5 bài- nhận xét.
3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả :
a. Bài tập 2 : Tìm từ chứa tiếng có vần uêch/uyu
-	Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-	Chia 3 nhóm
-	Học sinh mỗi nhóm viết từ chứa tiếng có vần : uêch / uyu.
- Nhận xét, sửa sai
-	Đ ại diên môĩ nhóm đọc kết quả. 
-	Lớp nhận xét. Lớp làm vở.
b. Bài tập 3 b:
- Hd làm bài 
-	Bảng phụ, 3 học sinh lên bảng làm, đọc kết quả. 
-	Lớp làm nháp.
 - Nhận xét, sửa sai
4. Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét tiết học
 Dặn dò:Làm bài 3a ở nhà
 Chuẩn bị bài sau: Chiếc áo len 
-	Nhận xét - Sửa bài.
 - Lắng nghe, ghi nhớ, thực hiện
Tự nhiên Xã hội VỆ SINH HÔ HẤP
I. Mục tiêu:
-	Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
-	Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng
 Kĩ năng: Giao tiếp, hợp tác, ra quyết định,lắng nghe.
II. Chuẩn bị:
- 	Các hình trong SGK trang 8, 9.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
GV
GV
1.Bài cũ :
 Gọi hs trr lời câu hỏi ;
- Nên thở như thế nào? 
 -	Trong mũi có những gì ? Vì sao chúng ta nên thở bằng mũi?
-	Khi hít vào, cơ thể nhận được khí gì, thải ra khí gì ?
-	Ích lợi của việc thở không khí trong lành ?
Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
 GT bài- Ghi bảng: Vệ sinh hô hấp
 Hd hs tìm hiểu bài 
* Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm
- 4 em.
- Nhắc lại đề.
-	Nhóm 4
- Mục tiêu : Nêu được ích lợi của việc tập thở buổi sáng.
- Cách tiến hành :
+ Bước 1 : Nêu câu hỏi, hd thảo luận
-	Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3/8	
- Thảo luận nhóm 5.
.Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ?
.	Hàng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng.
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp
® Rút ra kết luận/24 SGK.
-	Đại diện nhóm báo cáo kết quả. Nhóm khác bổ sung.
* Hoạt động 2 : Thảo luận cặp
- Mục tiêu : Kể việc nên, không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Cách tiến hành :
+ Bước 1 : Làm việc theo cặp.
-	Theo dõi, giúp đỡ.
-	2 HS cùng quan sát các hình/9 SGK
-	Học sinh trả lời câu hỏi gợi ý.
-	Hình này vẽ gì ?
-Việc làm các bạn trong hình có lợi hay hại ? Tại sao ?
+ Bước 2 : Làm việc lớp.
-	Một số học sinh trình bày. Mỗi em phân tích 1 bức tranh.
- Nhận xét, sửa sai.
-	Yêu cầu học sinh liên hệ trong cuộc sống. Kể những việc nên làm và làm được để bảo vệ giữ vệ sinh hô hấp.
-	Nêu những việc các em có thể làm ở nhà và khu vực xung quanh nơi các em sống để giữ bầu không khí trong lành.
® Rút kết luận/29 SGK
-	Đọc nội dung bài học.
3. Củng cố-dặn dò :
-	Thực hiện tốt vệ sinh mũi họng.
- Lắng nghe, ghi nhớ, thực hiện .
- Nhận xét tiết học.- Dặn dò
 Chuẩn bị bài mới:Phòng bệnh đường hô hấp
 Thủ công GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (T2)
I. MỤC TIÊU:
- 	Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.
-	Gấp được tàu thủy hai ống khói đúng quy trình kỹ thuật.(nêu ở tiết 1)
-	Yêu thích gấp hình. Trình bày sản phẩm đẹp.
 Kĩ năng: Thực hành,tự tin.
II. CHUẨN BỊ :
 Như tiết 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Bài cũ: 
- Kiểm tra đồ dùng học tập
2. Bài mới : 	TIẾT2
 GT bài: Gấp tàu thủy hai ống khói (tt)
 Hd hs làm bài 
Hoạt động 1: Củng cố
- gt tàu thủy mẫu –nhắc lại cách gấp tàu thủy 2 ống khói gồm các bước sau:
-B1.Gấp, cắt tờ giấy hình vuông
-B2. Gấp lấy điểm giữa & 2 đường dấu gấp giữa hình vuông
 -B3. Gấp thành tàu thủy hai ống khói
- Cả lớp
- Nhắc lại đề
- Chú ý quan sát & lắng nghe
* Hoạt động 2 :Thực hành
-	HD học sinh thực hành gấp tàu thủy hai ống khói.
-	Thực hiện thao tác gấp tàu thủy hai ống khói theo các bước đã hướng dẫn.
-	Quan sát nhắc lại quy trình gấp theo các bước sau :
	+ Bước 1 : Gấp cắt tờ giấy hình vuông.
	+ Bước 2 : Gấp lấy điểm giữa và 2 đường dấu gấp giữa hình vuông.
	+ Bước 3 : Gấp thành tàu thủy.
-	Gợi ý cho học sinh : Sau khi gấp được tàu thủy, học sinh dán vào vở, dùng bút màu trang trí xung quanh tàu cho đẹp.
-	GV giúp đỡ học sinh gấp chưa đúng.
-	Trưng bày sản phẩm.
-	Giáo viên đánh giá kết quả thực hành
3. Củng cố- Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học 
 Dặn dò.Chuẩn bị tiết sau: Gấp con ếch 
- Lắng nghe, thực hiện.
TUẦN 2 Thứ tư ngày 03 tháng 9 năm 2014.
Tập đọc: CÔ GIÁO TÍ HON
I. Mục tiêu:
 - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ
 -Hiểu nội dung của bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo (trả lời được các CH trong SGK).
 KT: 2 em đọc bài theo lớp- 1 em đọc ôn lại bảng chữ cái. 
 Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe,hợp tác
II. Chuẩn bị:
	Tiao tranh minh họa SGK.
	Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GV
HS
1.Bài cũ:
- Gọi hs đọc bài Ai có lỗi?
 Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :
 Giới thiệu bài : Treo tranh – gt tranh
 Ghi đề: Cô giáo tí hon
- 5 em kể nối tiếp 5 đoạn
-	Quan sát ,theo dõi.
 Luyện đọc :
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài
-	Theo dõi ,đọc thầm.
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc - giải thích từ 
- 	Đọc từng câu 
-	Cá nhân đọc nối tiếp câu, mỗi em 1 câu.
-	Theo dõi sửa từ học sinh phát âm sai.
-	Đọc từng đoạn 
-	3 em đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lần)
-	Đoạn 1 : từ đầu... chào cờ.
-	Ngắt câu : Nó cố... cô giáo/ khi.
-	Giải thích từ : khoan thai, cười khúc khích.
-	Ngắt câu : ... tay cầm... trâm bầu/ nhịp nhịp...
-	Đoạn 2 : tiếp... vần theo.
-	Giải thích từ : tỉnh khô, trâm bầu.
-	Giải thích từ : núng nính.
-	Đoạn 3 : còn lại
-	Luyện đọc nhóm :
-	Nhóm 3 em mỗi em một đoạn
 Theo dõi, sửa sai
.- 3 em đọc 3 đoạn
 Hướng dẫn tìm hiểu bài :
 Nêu câu hỏi:
-	Lớp đọc thầm đoạn 1- Trả lời
-	Truyện có những nhân vật nào ?
	Bé, Hiển, Anh, Thanh.
-	Các bạn chơi trò chơi gì ?
-	Lớp học, bé đóng vai cô giáo, các em đóng vai học trò.
-	Những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm em thích? 
-Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám học trò.
- Bài văn nói lên điều gì? 
Làm ra vẻ người lớn,bắt chước cô giáo dạy học, vào lớp
-Làm y hệt các học trò thật, đứng dậy khúc khích cười chào cô,ríu rít đánh vần theo cô
- Nhận xét,chốt ý, cho hs nhắc lại
- Luyện đọc lại
 Nhận xét
-	Cá nhân phát biểu ý của mình
- 3 em thi đọc đ1
-3 em đoc nối tiêp 3 đoạn
3.Củng cố- Dặn dò:
 - Nhận xét chung – dặn dò
Chuẩn bị: Chiếc áo len
- Lắng nghe, ghi nhớ, thực hiện
Toán : ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
	I.Mục tiêu: 
- 	Thuộc các bảng nhân đã học 2, 3, 4, 5.
-	Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức
-	Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân).
 KT: Thực hiện bài 1,2 trong vbtth/11.
 Kĩ năng: Tư duy, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự tin.
II,Chuẩn bị:
Vở BTTH/11- SGK/9
Bảng phụ ghi bài 1,2 trang 11 vở BTTH
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GV
HS
1. Bài cũ:
- Gọi hs làm bài 5 BTHH/
 Nhận xét ,ghi điểm
2. Bài mới :
 GT bài – ghi bảng: Ôn tập các bảng nhân
 Hd hs làm bài tập: ( Vở BTTH/11,12 )
* Bài 1 : 
Treo bảng phụ- Hd đọc đề:
1a.Tính nhẩm
 HD các em chơi trò chơi Đố bạn
- 2 em
- 1em nhắc lại đề
- 1em.
 Nhận xét ,sửa sai, tuyên dương
- 4 em( mỗi em 1 cột)
Lên bảng mời bất kể bạn nào bạn đó nêu kết quả rồi ghi kq ở bảng lớp nhận xét, bình chọn 
 1b. Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm.
-	Hướng dẫn học sinh tính nhẩm, sau đó học sinh tự làm.
-	Tính nhẩm (mẫu) 200x3=?
	Nhẩm 2 trăm x 3 = 6 trăm.
	Viết 200 x 3 = 600
(theo dõi, giúp đỡ)
 Nhận xét, sửa sai
-	Cá nhân làm vở- 1em bảng phụ	
 Nêu kq sửa sai
* Bài2 vbt : Tính giá trị biểu thức
 GV hướng dẫn mẫu
Mẫu : 4 x 3 + 10 = 12 + 10 
 = 22
- HD hs làm bài
- Quan sát, theo dõi 
-Gọi 2 hs lên bảng làm -lớp VBT
	 ( theo dõi, nhận xét, sửa sai)
- Đổi vở chấm bài
* Bài 3 : Giải toán VBT
- PT-TT: 1 bàn : 4 cái ghế
 8 bàn :... cái ghế ?
- HD làm bài
-	1 học sinh đọc đề.
- 1 HS lên bảng – Cả lớp giải vào vở
 Bài giải
 Nhận xét, sửa sai
* Bài 4 : vbtTính chu vi hình tam giác ABC ?
 Vẽ hình lên bảng
 - HD làm bài	
(theo dõi, giúp đỡ)
- Thu chấm, chữa bài
*Bài 5: vbt( Dành cho hs khá, giỏi)
3.Củng cố-Dặn dò: 
Nhận xét tiết học
 BTVN:2,3/9 SGK
 Số cái ghế trong phòng ăn đó có là
 4 x 8 = 32 (cái ghế)
 ĐS: 32 cái ghế 
 Chữa bài
- 1hs đọc đề
- Cá nhân vở, 1em báng lớp
 Bài giải
 	Chu vi hình tam giác ABC là :
	 100 +100 + 100 =300 (cm)	
 ( hoặc 100 x 3 = 300(cm) )
 ĐS: 300 cm	
- 5 em, lớp chữa bài
- Thi nối đúng, nối nhanh
- Lắng nghe, thực hiện.
 Ghi bài vào vở
TUẦN 2 Thứ năm ngày 04 tháng 8 năm 2014.
Toán: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I. Mục tiêu:
 - Thuộc các bảng chia : 2, 3, 4, 5.
 - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
* Kĩ năng: giao tiếp,lắng nghe,tư duy
II.CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ ghi bt31/12 vbtth.
 - vbtth/12,13- sgk/10. 
II.Hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Bài cũ:
- Gọi hs làm bài tập 2,3/9 sgk
 Nhận xét, ghi điểm.
 2. Bài mới :
 GT bài- ghi đề: Ôn tập các bảng chia
 Hd hs làm bài tập
* Bài 1 : Tính nhẩm (vbt)
® Thấy mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- 2 em
- 1em nhắc lại đề.
- Đố bạn trước lớp
- Nhận xét
* Bài 2 vbt : - Giáo viên hướng dẫn tính nhẩm phép chia 200 : 2 = ......
- Quan sát, lắngnghe
-	200 : 2 nhẩm là 2 trăm : 2 = 1 trăm.
	® 200 : 2 = 100
-	Hay 300 : 3 ® 3 trăm : 3 = 1 trăm.
- HD làm bài ( theo dõi, giúp đỡ)
 Nhận xét, sửa bài
- 2 em bảng lớp, cả lớp vbt
 Theo dõi, sửa bài.
* Bài 3 : Giải toán (VBT)
 HD đọc bài, tìm hiểu bài
-	 1 học sinh đọc đề
- Cả lớp
-	Có tất cả bao nhiêu cái cốc?
.	24 cái cốc
-	Xếp đều vào 4 hộp, nghĩa là như thế nào ?
.	Nghĩa là chia 24 thành 4 phần bằng nhau.
-	Bài toán yêu cầu tính gì ?
- HD làm bài
 . Tìm số cốc trong mỗi hộp
- 1 học sinh lên bảng, lớp vở
 Bài giải
Tóm tắt : 	4 hộp : 24 cái cốc
	1 hộp : ... cái cốc?
 - HD trình bày, nhận xét, sửa sai, ghi điểm	
 Số cái cốc mỗi hộp có là
 24 : 4 = 6 ( cái cốc)
 ĐS: 6 cái cốc
- Trình bày,nhận xét, sửa sai.
* Bài 4: vbt (dành cho hs khá giỏi)
Thi nối đúng, nối nhanh
3.Củng cố dặn dò :
- Luyện tập thêm các bảng nhân,chia
- Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- BTVN:3,4/10 sgk
- Lắng nghe, thực hiện.
Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI
 ÔN TẬP CÂU "AI LÀ GÌ ?"
 I.Mục tiêu:
- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu BT1.
- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi :Ai(cái gì, con gì? Là gì? ) BT2
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3)
* Kĩ năng: giao tiếp,lắng nghe,hợp tác.
II.Chuẩn bị:
- 3 tờ phiếu khổ to nội dung bài 1.
-	Bảng phụ bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :	
GV
HS
1.Bài cũ: 
 Bài tập 1.
- Tìm hình ảnh, sự vật so sánh với nhau trong khổ thơ sau :
 Sân nhà em sáng quá 
 Nhờ ánh trăng sáng ngời
 Trăng tròn như cái đĩa 
 Lơ lửng mà không rơi
 Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
 GT bài: GV nêu yc của tiết học – Ghi đề bài lên bảng
 Hd làm bài tập. 
 Bài tập 1 :
- HD đọc yêu cầu bài tập
- HD làm bài theo nhóm
- 1 em
-	1 em đọc yêu cầu bài, lớp theo dõi.
- Thảo luận nhóm 4
-	Trao đổi nhóm hoàn chỉnh bài
- Đại diện nhóm trình bày kq
-	Nhận xét,bổ sung từ hoàn chỉnh bảng kết quả
 Bài tập 2:
 Nêu yêu cầu bài tập
	Lớp nhận xét đúng, sai – bình chọn-
- Viết các từ vào vở.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài.
-	1 học sinh giải câu a làm mẫu.
-	Trả lời Ai ? - Thiếu nhi.
	...là gì ? Là măng non...
	Bảng phụ
-	2 học sinh lên bảng giải.
-	Yêu cầu gạch1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai ?
-	Học sinh dưới lớp làm vở bài tập.
-	Lớp nhận xét.
-	Gạch 2 gạch -- là gì ?
-	Lớp làm vở.
-	Chốt lời giải đúng.
 Bài tập 3 : 	
 Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
-	Lớp làm nháp. Các em nối tiếp đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm.
-	Lớp nhận xét.
 HD nêu kq- nhận xét, sửa sai
3.Củng cố-Dặn dò:
 Nhận xét tiết học
- Ghi nhớ từ vừa học
- Làm bài vbt
 Nêu kq, sửa sai
- Ghi nhớ, thực hiện. 
Tự nhiên - Xã hội PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
I.MỤC TIÊU: 
-	Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.-Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi miệng. - Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp.
 *Kĩ năng :Lắng nghe, giao tiếp, tự bảo vệ,hợp tác.
II.CHUẨN BI: 
 - Các hình trong SGK trang 10, 11.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
GV
HS
1.Bài cũ:	
 - Nêu ích lợi của việc tập thở buổi sáng ?
 Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
 GT bài- ghi đề: Phòng bệnh đường hô hấp
* Hoạt động 1 : Động não
-1em.
- 1em nhắc lại đề
- Mục tiêu : Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. 
- Cách tiến hành :
+ Kể tên các bộ phận cơ quan hô hấp ?
-	Cá nhân,bổ sung, nhắc lại
+ Kể tên 1 số bệnh đường hô hấp mà em biết ?
-	Ho, sổ mũi, sốt, đau họng...
Nhận xét- kl: Bệnh hô hấp thường gặp : bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.
- Nhắc lại
* Hoạt động 2 : Làm việc SGK
-	Mục tiêu : Nêu nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp.
- Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp.
+ Bước 1 : Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp ( theo dõi, giúp đỡ)
-	Học sinh làm việc theo cặp.
-	Học sinh quan hình 1 ® 6 trang 10 và 11 
+ Bước 2 : Yêu cầu trình bày trước lớp 
-	Một số cặp trình bày thảo luận khi quan sát các hình.
 Nhận xét- rút kết luận / 26 SGV.
 Nhắc lại: Một số em
-	Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh đường hô hấp ?
-	Mặc đủ ấm, không để lạnh cổ, ngực, hai bàn chân. Ăn đủ chất, không uống quá lạnh.
® Liên hệ em có ý thức phòng bệnh chưa ?
-	Học sinh trả lời.
® Kết luận / 27 SGV.
* Hoạt động 3 : Chơi trò bác sĩ
- Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố những kiến thức đã học được về phòng bệnh đường hô hấp.
 HD cách chơi
- 	1 học sinh đóng vai bệnh nhân.
-	1 học sinh đóng vai bác sĩ.
	Bệnh nhân kể được một số biểu hiện của bệnh viêm hô hấp. Bác sĩ nêu tên bệnh.
+ Bước 2 : Tổ chức cho học sinh chơi.
(nhận xét, tuyên dương)
3.Củng cố-dặn dò: 
 - HS đọc ghi nhớ.
 Nhận xét – dặn dò
-	Học sinh chơi thử.
-	2 học sinh đóng vai.
-	Lớp nhận xét, bổ sung
- Ghi nhớ, thực hiện.
Tập viết: ÔN CHỮ HOA Ă, Â
 I.Mục tiêu: 
 - Viết đúng chữ hoa Ă (1dòng) , Â,L (1dòng)
-	Viết tên riêng : Âu Lạc bằng cỡ chữ nhỏ (1dòng)
-	Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ (1lần): 	
 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,
	Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
 KT: Viết bài trong vở tập viết như các bạn trong lớp.
 Kĩ năng: Thực hành, tự tin,tự giải quyết vấn đề..
II.Chuản bị:	
-	Mẫu chữ cái Ă, Â, L.
-	Tên riêng - Câu ứng dụng ghi bảng phụ. 
-	Vở Tập viết, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
1.Bài cũ : 
-	Chấm 1 số vở viết ở nhà
-	1 học sinh đọc từ, câu ứng dụng tiết trước.
-	Đọc: Vừ A Dính, Anh em
 Nhận xét bài cũ
	2.Bài mới:
 Giới thiệu bài : Ôn chữ hoa Ă, Â
	 Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa :
a. Quan sát và nêu quy trình viết chữ Ă, Â, L hoa
- 3m
- 2em
-2 em lên bảng,lớp bc
-	Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
-	Có các chữ Ă, Â, L.
-	Treo bảng các chữ cái viết hoa.
-	Gọi học sinh nhắc lại quy trình viết Ă, Â, L.
- Quan sát
-	3 học sinh nhắc lại, lớp theo dõi.
-	HD viết các chữ trên cho học sinh quan sát, vừa viết vừa nhắc quy trình.
- Theo dõi, quan sát 
b. Viết bảng :
-	Yêu cầu học sinh viết bảng.
-	1 viết bảng, lớp bc
 theo dõi, sửa lỗi.
3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng :Âu Lạc
-Tại sao từ Âu Lạc phải viết hoa ?
-	1 học sinh đọc : Âu Lạc
-	Học sinh phát biểu
	Giải thích từ: Âu Lạc.
 Là tên nước ta thời cổ, có vua An Dương Vương, đóng đô ở cổ loa(nay thuộc huyện Đông Anh Hà Nội)
- Lắng nghe
HD cách viết từ Âu Lạc
.
-	Từ ứng dụng gồm mấy chữ, là những chữ nào?
-	Từ gồm 2 chữ : Âu, Lạc.
-	Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao như thế nào ?
-	Chữ Â, L có chiều cao 2,5 li, còn lại cao 1 li.
-	Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
-	Bằng 1 con chữ o.
 Viết bảng :
-	3 học sinh lên bảng viết, lớp bc
 Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
-	3 học sinh đọc câu ứng dụng.
a. Giải thích câu ứng dụng :
-	Giải thích câu ứng dụng:Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ mình,những người đã làm ra những thứ cho mình được thừa hưởng.
- HS lắng nghe
b. Quan sát và nhận xét :
-	Trong câu ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào ?
-	Các chữ Ă, , h, k, g, y, cao 2,5 li; chữ d,q cao 2 li; chữ t cao 1,5 li; còn lại 1 li.
c. Viết bảng :
-	3 học sinh lên bảng viết.
-	Học sinh dưới lớp viết bảng con.
 Theo dõi ,sửa sai
-	Từ Ăn quả, Ăn khoai.
 Hướng dẫn học sinh viết vở :
-	Học sinh xem bài mẫu
- Củng cố tư thế ngồi
- Cả lớp 
-	Theo dõi,giúp đỡ 
-	Thu vở chấm bài,nhận xét bài viết
-5 -7 em 
3. Củng cố- dặn dò :
-	Nhận xét tiết học,
 Dặn dò. 
- Lắng nghe,thực hiện.
-	Hoàn thành bài viết, học thuộc câu ứng dụng
TUẦN 2 Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2014.
Tập Làm Văn VIẾT ĐƠN
IMỤC TIÊU: 
 - Dựa theo mẫu đơn của bài Tập đọc "Đơn xin vào Đội", mỗi học sinh bước đầu viết được một lá đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh
II. CHUẨN BỊ:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :	
GV
HS
1. Bài cũ : 
- Kiểm tra học sinh viết đơn xin cấp thẻ đọc sách.
 Nhận xét 
2.Bài mới :
1. Giới thiệu bài: GV nêu Mdyc của tiết học
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài.
- 4 em.
- 1 học sinh đọc yêu 

File đính kèm:

  • docTUAN 2.doc