Giáo án khối 4 - Tuần 17
I. Mục tiêu:
- Hệ thống kiến thức
+ Tháp dinh dưỡng cân đối.
+ Một số tính chất của nước, không khí; thành phần chính của không khí.
+ Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
- học sinh nhận biết được một số tính chất của nước.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, Hình vẽ tháp dinh dưỡng cân đối chưa hoàn thiện sgk
III. Các hoạt động dạy- học:
Tuần 17 Thứ hai ngày 8 thỏng 12 năm 2014 tiết3: Khoa học bài 33: Ôn tập học kì I Những điều HS đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức cần hình thành - Làm thí nghiêm xác định 2 thành phần chính của không khí là khí ô-xi duy trì sự cháy và khí ni-tơ không duy trì sự cháy. - Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí cò những thành phần khác. - Hệ thống kiến thức - Tháp dinh dưỡng cân đối. - Một số tính chất của nước, không khí; thành phần chính của không khí. - Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - Vai trò của nước trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. I. Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức + Tháp dinh dưỡng cân đối. + Một số tính chất của nước, không khí; thành phần chính của không khí. + Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - học sinh nhận biết được một số tính chất của nước... II. Đồ dùng dạy học: - SGK, Hình vẽ tháp dinh dưỡng cân đối chưa hoàn thiện sgk III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Không khí gồm những thành phần nào? HĐ của HS - 2, 3 HS trả lời. - Gv cùng hs nx chung. 3. Bài mới: Giới thiệu bài ôn tập. HĐ1. Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: + Mục tiêu: Giúp hs củng cố về hệ thống kiến thức: - Tháp dinh dưỡng cân đối. - Một số tính chất của nước, không khí; thành phần chính của không khí. - Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. + Cách tiến hành: - Tổ chức cho hs hoạt động N 2. - Gv phát hình vẽ : Tháp dinh dưỡng cân đối. - Các nhóm thi đua hoàn thiện : Tháp dinh dưỡng cân đối. học sinh cùng bạn hoàn thiện tháp dinh dưỡng . - Trình bày sản phẩm: - Dán phiếu đã làm xong lên. 1 nhóm hoàn thiện phiếu trên bảng lớp. - Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm ban giám khảo. - Gv cùng ban giám khảo chấm: - Nhóm xong trước, đúng - thắng cuộc. - Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi bốc thăm với nội dung 2 câu hỏi sgk/69. - Lần lượt hs bốc thăm và trả lời. - Lớp n x trao đổi. - Gv nx chung. +Làm tương tự đối với vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên: - Hs trình bày vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. +Kết luận: Gv chốt lại ý chính. HĐ2 Triển lãm +Mục tiêu: Giúp hs củng cố và hệ thống các kiến thức về: Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. +Cách tiến hành: - Tổ chức hoạt động theo nhóm 4. Thi kể về vai trò của nước và không khí... - Gv yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình. - Các nhóm cùng trao đổi. Cử thư kí ghi kết quả thảo luận vào phiếu. - Trình bày: - Gv cùng hs nhận xét, chốt lại và cho điểm theo nhóm. - Đại diện nhóm nêu. 4. Củng cố- dặn dò: - Nx tiết học. VN ôn lại bài và chuẩn bị giấy kiểm tra cho giờ sau Tiết4: Lịch sử Bài 17: Ôn tập học kì I Những điều HS đã biết có liên quan đến bài học Những KT cần hình thành cho HS - Dưới thời Trần,3 lần quân Mông - Nguyên sang xâm lược nước ta. - Quân dân nhà Trần: nam, nữ, già trẻ đều đồng lòng đánh giặc bảo vệ TQ - Trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của cha ông nói chung và quân dân nhà Trần nói riêng. - Hệ thống các kiến thức lịch sử: +Các giai đoạn lịch sử: Buổi đầu độc lập, nước Đại Việt thời Lí, thời Trần. +Các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự kiện đó bằng ngôn ngữ của mình. I. Mục tiêu: - Hệ thống các kiến thức lịch sử: + Các giai đoạn lịch sử: Buổi đầu độc lập, nước Đại Việt thời Lí, thời Trần. -Rèn kỹ năng nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự kiện đó bằng ngôn ngữ của mình. - Yêu thích tìm hiểu về lịch sử Viêt Nam II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh từ bài 7 đến bài 14. III. Các hoạt động dạy, học: HĐ của GV 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc Mông-Nguyên? HĐ của HS - 2 Hs nêu -Lớp nx - Gv nx chung 3. Bài mới: ôn tập: - Giới thiệu: HĐ1: Các giai đoạn lịch sử và sự kiện lịch sử tiêu biểu: - Tổ chức hs thảo luận: - Hs thảo luận N4. Lần lượt trình bày . học sinh cùng bạn thảo luận nhóm 1. Ghi tên các giai đoạn lịch sử từ năm 938- 1400? - Buổi đầu độc lập: 938- 1009. - Nước Đại Việt thời Lý: 1009- 1226. - Nước Đại Việt thời Trần: 1226 - 1400 2. Hoàn thành bảng sau: Thời gian Triều đại Tên nước Kinh đô 968-980 Nhà Đinh Đại cồ Việt Hoa Lư 981- 1008 Nhà Tiền Lê 1009- 1226 Nhà Lý Đại Việt Thăng Long 1226- 1400 Nhà Trần 3. Các sự kiện lịch sử tiêu biểu: - Năm 968: - Năm 981: - Năm 1010: - Năm 1075-1077: - Năm1226: - Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân. - Kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất. - Nhà Lý dời đô ra Thăng Long. - Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ 2. - Nhà Trần thành lập - Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. +Kết luận : Gv tóm tắt lại các ý chính. HĐ2 : Thi kể về các sự kiện, nhân vật lịch sử đã học. - Chủ đề cuộc thi: - Hs kể trong nhóm 2: - Thi kể trước lớp - Lần lượt từng hs kể. Lớp nghe nx: + Kể sự kiện: Sự kiện gì, xảy ra lúc nào, ở đâu, diễn biến, ý nghĩa,.. - Gv cùng hs bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn, đúng. + Kể nv: Tên nv, nhân vật đó sống ở đâu, thời kì nào, có đóng góp gì cho lịch sử dân tộc,... 4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học. Học bài chuẩn bị Kiểm tra học kì. Thứ tư ngày 10 thỏng 12 năm 2014 Tiết 2 Khoa học Kiểm tra định kì cuối kì I (Trường ra đề) I. Mục tiêu: - HS nắm được cỏc kiến thức đó học ở học kỡ I - Biết làm bài kiểm tra - Yờu thớch mụn học. II. Chuẩn bị: - Giấy kiểm tra III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: 3 . Làm bài: - Phỏt đề - Nhận đề - soỏt đề - Y/c HS làm bài - HSlàm bài - Theo dừi- động viờn 4. Thu bài - HS thu bài - Nhận xột giờ kiểm tra - Dặn dũ Tiết 2 (Chiều) Địa lí Ôn tập học kì I Những điều HS đã biết có liên quan đến bài học Những KT cần hình thành cho HS - vị trí của thủ đô Hà Nội trên bản đồ Việt Nam. - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội. - Hệ thống những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản xuất của người dân ở HLS, trung du Bắc Bộ Tây Nguyên, và hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB. I. Mục tiêu: - Hệ thống những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản xuất của người dân ở HLS, trung du Bắc Bộ Tây Nguyên, và hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB. - Chỉ được dãy núi HLS , các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt , thành phố Hà Nội trên bản đồ. - Có ý thức yêu quí, gắn bó hơn với quê hương, đất nước Việt Nam. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Địa lí tự nhiên VN ( TBDH ) - Phiếu học tập ( Lược đồ trống VN phô tô nhỏ ) - Lược đồ trống VN ( TBDH ) III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của GV 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - GV nêu 3 câu hỏi SGK / 112. HĐ của HS - 3 HS trả lời - GV cùng HS nx 3 - Bài mới: - Giới thiệu bài mới: - Nêu mục tiêu bài HĐ1: Vị trí miền núi và trung du: Mục tiêu : - Xác định vị trí miền núi và trung du trên bản đồ địa lí tự nhiên VN. - Điền tên dãy núi HLS , các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt vào lược đồ. Cách tiến hành: - Chúng ta đã học về những vùng nào ? - Dãy HLS (với đỉnh Phan- xi păng ) ; Trung du bắc bộ ; Tây Nguyên, và thành phố Đà Lạt. - GV treo bản đồ, yêu cầu HS lên chỉ 1số HS lên chỉ, lớp qs nx trao đổi, bổ sung. - GVnx, tuyên dương HS làm tốt - GV phát phiếu ( lược đồ trống ) HS tự điền, 2,3 HS lên dán bảng. - Lớp nx,bổ sung - GV nx chung. HĐ2. Đặc diểm thiên nhiên và hoạt động sản xuất: Mục tiêu: - Hs nêu đặc điểm địa hình và khí hậu ở Hoàng Liên Sơn và Tây Nguyên.- Hs nêu đặc điểm về con người và hoạt động ở HLS và Tây Nguyên. Cách tiến hành : Đọc câu hỏi 2 và gợi ý SGK / 97 - Cả lớp đọc thầm GV chia nhóm 4 để thảo luận chuyên sâu vào 1 đặc điểm của từng vùng. - N1,2 Địa hình và khí hậu ở HLS và Tây Nguyên - N3,4:Dân tộc, trang phục, lễ hội, ở HLS và Tây Nguyên - Con người và các hoạt động sinh hoạt, sản xuất ở HLS và TN. Trình bày : Lần lượt từng đặc điểm Lớp nx, bổ sung GV nx chốt ý chung. Kết luận : Cả 2 vùng đều có những đặc điểm đặc trng riêng về thiên nhiên, con người với cách sinh hoạt động sản xuất . HĐ3. Vùng trung du bắc bộ: Mục tiêu :- Nêu đặc điểm địa hình ở Trung du bắc bộ. Những việc làm của người dân để phủ xanh đất trống đồi trọc. Cách tiến hành : - Tổ chức thảo luận nhóm đôi Mỗi bàn là 1 nhóm -Trung du bắc bộ có đặc điểm địa hình như thế nào ? - Là vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp. -Tại sao phải bảo vệ rừng ở trung du Bắc Bộ ? - Rừng bị khai thác cạn kiệt, diện tích đất trống đồi trọc tăng lên. -Trồng rừng che phủ đồi, ngăn chặn tình trạng đất bị xấu đi. - Những biện pháp để bảo vệ rừng ? Trồng rừng nhiều hơn nữa, trồng cây công ngiệp dài ngày cây ăn quả. - Dừng hành vi khai thác rừng phá rừng bừa bãi. Kết luận : Cần được bảo vệ, không khai thác bừa bãi, tích cực trồng rừng. HĐ4.Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở ĐBBB: Mục tiêu: - HS xác định được vị trí ĐBBB và Hà Nội trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Nêu được đặc điểm về HĐSX của người dân ở ĐBBB. Cách tiến hành: - Tổ chức HS xác định vị trí ĐBBB, Hà Nội trên bản đồ: - HS quan sát và chỉ trên bản đồ. - Trang phục, lễ hội của người dân ở ĐBBB có đặc điểm gì? - HS thảo lận N2 trả lời. - Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở ĐBBB? Nêu thứ tự công việc trong quá trình sx lúa gạo? - HS thảo luận trước lớp. Lớp trưởng điều khiển. - Vì sao Hà Nội là trung tâm chính trị kinh tế, văn hoá khoa học hàng đầu của nước ta? - HS trao đổi và trả lời. - Kết luận: GV tóm tắt lại ý chính. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nx tiết học. - Học thuộc nội dung ôn tập chuẩn bị tiết sau KTHKI. tiết3: (Chiều) KĨ THUẬT bài 17: CAẫT, KHAÂU, THEÂU SAÛN PHAÅM Tệẽ CHOẽN (Tieỏt 3) I. Mục tiêu : - HS bieỏt caựch caột, khaõu tuựi ruựt daõy. - Caột, khaõu ủửụùc tuựi ruựt daõy. - HS yeõu thớch saỷn phaồm mỡnh laứm ủửụùc. II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng kĩ thuật III. Hoạt động dạy- học: HĐ của GV 1.OÅn ủũnh: Khụỷi ủoọng. 2. Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp. 3. baứi mụựi: a)Giụựi thieọu baứi: “Caột, khaõu, theõu sản phẩm tự chọn” b)Thửùc haứnh tieỏp tieỏt 2: -Kieồm tra keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa HS ụỷ tieỏt 1 vaứ yeõu caàu HS nhaộc laùi caực bửụực khaõu tuựi ruựt daõy. -Hửụựng daón nhanh nhửừng thao taực khoự. Nhaộc HS khaõu voứng 2 -3 voứng chổ qua meựp vaỷi ụỷ goực tieỏp giaựp giửừa phaàn thaõn tuựi vụựi phaàn luoàn daõy ủeồ giửừ cho ủửụứng khaõu khoõng bũ tuoọt. - GV cho HS thửùc haứnh vaứ neõu yeõu caàu, thụứi gian hoaứn thaứnh. - GV quan saựt uoỏn naộn thao taực cho nhửừng HS coứn luựng tuựng . 4. Nhaọn xeựt- daởn doứ: - Nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ, tinh thaàn thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa HS. -Hửụựng daón HS veà nhaứ ủoùc trửụực baứi vaứ chuaồn bũ vaọt lieọu, duùng cuù theo SGK ủeồ hoùc baứi sau HĐ của HS - Chuaồn bũ duùng cuù hoùc taọp. -HS neõu caực bửụực khaõu tuựi ruựt daõy. -HS theo doừi. -HS thửùc haứnh vaùch daỏu vaứ khaõu phaàn luoàn daõy, sau ủoự khaõu phaàn thaõn tuựi. -HS laộng nghe. -HS caỷ lụựp. Danh sách học sinh con hộ nghèo đi học ( tháng 9 ) Lớp 5c năm học 2009 – 2010 Giáo viên chủ nhiệm : hà thị liên Họ tên học sinh con bà 1 hoàng minh tho hoàng thị hương 2 nguyên văn thuận hoàng thị ngân 3 hà đức an hoàng thị huế 4 hoàng văn quang hà thị hằng 5 hoàng thị thoan hoàng thị tách 6 đào xuân đức vũ thị sen 7 phạm ngọc tuân nguyễn thị đích 8 đoàn văn trường nguyễn thị toan 9 nguyên thành vinh nguyễn thị hằng 10 hà thị hoà hoàng thị hiệp 11 hà văn công hoàng thị ấn 12 hoàng thị dinh hoàng thị viên 13 Hoàng thị chỉnh hà thị chiến 14 hoàng thị huê nguyễn thị sen 15 hoàng thị kiều hà thị vang 16 hoàng văn cường hoàng thị màu 17 hoàng bích thảo hoàng thị lả 18 hoàng thị lụa hoàng thị sẻ 19 hoàng đình hà hoàng thị hồng 20 lê thị mĩ hảo nguyễn thị hằng Danh sách học sinh con hộ nghèo đi học ( tháng 10 ) Lớp 5c năm học 2009 – 2010 Giáo viên chủ nhiệm : hà thị liên Họ tên học sinh con bà 1 hoàng minh tho hoàng thị hương 2 nguyên văn thuận hoàng thị ngân 3 hoàng văn quang hà thị hằng 4 hoàng thị thoan hoàng thị tách 5 phạm ngọc tuân nguyễn thị đích 6 đoàn văn trường nguyễn thị toan 7 hà thị hoà hoàng thị hiệp 8 hà văn công hoàng thị ấn 9 hoàng thị dinh hoàng thị viên 10 hoàng thị huê nguyễn thị sen 11 hoàng thị kiều hà thị vang 12 hoàng văn cường hoàng thị màu 13 hoàng bích thảo hoàng thị lả 14 hoàng thị lụa hoàng thị sẻ 15 hoàng đình hà hoàng thị hồng Danh sách học sinh con hộ nghèo đi học ( tháng 9 ) Lớp 3c năm học 2009 – 2010 Giáo viên chủ nhiệm : hoàng thị vượng Họ tên học sinh con bà 1 hoàng trung dũng ngô thị nghị 2 hoàng thị huyền hoàng thị mai 3 vàng thị thu hoàng thị thiết 4 hoàng hùng anh hoàng thị hạnh 5 hoàng thị nhật lệ hoàng thị liễu 6 đinh thị thức hoàng thị miền 7 hoàng hải ngọc nguyễn thị liêm 8 hoàng văn thuấn hoàng thị chế 9 hoàng thị tủa ( nguyên ) chương thị thược 10 vũ thị ngọc ánh hoàng thị phấn 11 hoàng thị mát hoàng thị xoa 12 nguyên văn đức hoàng thị hương 13 hoàng thị huệ khương thị châm 14 hoàng đình hậu hà thị lặng 15 nguyễn hữu thông nguyễn thị bình 16 nguyễn thị chinh nguyễn thị thuyết 17 nguyễn thị uyên đào thị hiến 18 đào đức hiếu vũ thị sen 19 lê văn đông nguyễn thị luyến 20 hoàng đình khánh hà thị huế 21 Hà thị miền hoàng thị miền 22 hà thị gái hà thị hà 23 hoàng thị lan hoàng thị viện 24 lò thị ánh hoàng thị len 25 hà thị quế hà thị huê Danh sách học sinh con hộ nghèo đi học ( tháng 10 ) Lớp 3c năm học 2009 – 2010 Giáo viên chủ nhiệm : hoàng thị vượng Họ tên học sinh con bà 1 hoàng trung dũng ngô thị nghị 2 vàng thị thu hoàng thị thiết 3 hoàng hùng anh hoàng thị hạnh 4 hoàng thị nhật lệ hoàng thị liễu 5 đinh thị thức hoàng thị miền 6 hoàng văn thuấn hoàng thị chế 7 vũ thị ngọc ánh hoàng thị phấn 8 hoàng thị mát hoàng thị xoa 9 hoàng thị huệ khương thị châm 10 hoàng đình hậu hà thị lặng 11 lê văn đông nguyễn thị luyến 12 hoàng đình khánh hà thị huế 13 Hà thị miền hoàng thị miền 14 hà thị gái hà thị hà 15 hoàng thị lan hoàng thị viện 16 hà thị quế hà thị huê 17 hà thị yến hoàng thị hiệp 18 hà ngọc bảo hà thị sa Bổ sung thêm em *) con ông con bà chỗ ở hoàng thị tủa ( nguyên) hoàng đình hoả chương thị thược q4 ( sinh ngày :4- 4 1998) Họ tên học sinh kết nạt đội tháng 12 năm 2010 Lớp 4c : Gvcn: hà thị liên 1 lê văn đông 2 hoàng đình khánh 3 Hà thị miền 4 hà thị gái 5 hoàng thị lan 6 hoàng thị thuý 7 nguyễn thị chinh 8 nguyễn thị uyên 9 hoàng thị nguyên 10
File đính kèm:
- G.A tuan 17.doc