Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 22, Bài 93: Oan, oăn
b. Dạy vần: oăn
- GV đưa ra vần oăn ghi bảng.
- So sánh vần oan và oăn
- Nhận xét.
- Nhận diện vần: Vần oăn được ghép bởi những âm gì ?
- GV:Vần âc được tạo bởi: oă và n
- GV đọc mẫu(đọc trơn) và HD HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS tìm gài vần oăn
- HD học sinh phân tích
- GV nhận xét
- Phát âm vần: oăn
- GV hỏi: Muốn có tiếng xo¨n phải thêm âm gì?
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS ghép tiếng khoá.
- Cho HS đọc trơn tiếng khoá: xo¨n
- GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá.
- GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu.
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS nêu từ khoá.
- GV ghi bảng từ khoá: tóc xoăn
- - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá.
- GV đọc mẫu
a. Dạy vần oan: - GV đưa ra vần oan ghi bảng. - Nhận diện vần: Vần oan được ghép bởi những âm gì ? - GV:Vần oan được tạo bởi: oavà n - GV đọc mẫu(đọc trơn) và HD HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS tìm gài vần oan - HD học sinh phân tích - GV nhận xét - Phát âm vần: oan - GV hỏi: Muốn có tiếng khoan phải thêm âm gì và dấu gì? - Yêu cầu HS ghép tiếng khoá. - Cho HS đọc trơn tiếng khoá: khoan - GV HD HS phân tích tiếng khoá - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá. - GV ghi bảng từ khoá: giàn khoan - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp. oan khoan giàn khoan b. Dạy vần: oăn - GV đưa ra vần oăn ghi bảng. - So sánh vần oan và oăn - Nhận xét. - Nhận diện vần: Vần oăn được ghép bởi những âm gì ? - GV:Vần âc được tạo bởi: oă và n - GV đọc mẫu(đọc trơn) và HD HS đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS tìm gài vần oăn - HD học sinh phân tích - GV nhận xét - Phát âm vần: oăn - GV hỏi: Muốn có tiếng xo¨n phải thêm âm gì? - GV nhận xét. - Yêu cầu HS ghép tiếng khoá. - Cho HS đọc trơn tiếng khoá: xo¨n - GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá. - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá. - GV ghi bảng từ khoá: tóc xoăn - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp. oăn xo¨n tóc xoăn c.Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV cho HS so sánh chữ viết và chữ đọc - HD học sinh viết - GV theo dõi, chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng: - GV đưa ra các từ ứng dụng - yêu cầu HS đọc thầm gạch chân dưới tiếng có vần vừa học. - Cho HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần. - GV đọc mẫu. - GV chỉnh sửa phát âm. * GV giải nghĩa từ và dịch ra tiếng dân tộc . - Cho HS đọc toàn bài trên bảng. - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp. - GV nhận xét, khen ngợi. + Đọc câu ứng dụng - GVgiới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV đưa ra nội dung bài ứng dụng: - Cho HS thi tìm tiếng chứa vần mới học.GV gạch chân. - GV cho HS phân tích và đọc tiếng chứa vần mới. - Cho HS xác định các câu. - Cho HS tìm các chữ viết hoa. - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. - GV cho HS đọc toàn bài trên bảng b. Luyện viết : - GV giới thiệu bài viết. - GV hướng dẫn HS cách viết bài. - GV giới thiệu bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - GV kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu c. Luyện nói: - GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn HS nêu nội dung tranh. + C¸c b¹n trong tranh ®ang lµm g×? ( 1 b¹n ®ang quÐt nhµ, cßn 1 b¹n ®ang ®îc nhËn phÇn thëng cña c« gi¸o). + §iÒu ®ã cho c¸c em biÕt ®iÒu g× vÒ c¸c b¹n? ( C¸c b¹n lµ con ngoan trß giái) - Gäi 1 sè cÆp nãi tríc líp cho c¶ líp nghe. - GV nhËn xÐt,khen ngîi d. Luyện đọc SGK - GV cho HS quan sát các bức tranh trong SGK và nêu nội dung tranh - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. - Gọi HS đọc CN D. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học - Hệ thống nội dung bài học - HS theo dõi - Trả lời. - Theo dõi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dùng ghép vần. - HS phân tích. * ĐV trên thanh ghép( CN– ĐT ) - HS trả lời - HS ghép tiếng khoá. - Đọc CN - ĐT - HS phân tích. * HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát tranh - HS nêu từ khóa. - HS phân tích. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN – ĐT - HS theo dõi - So sánh - Trả lời. - Theo dõi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dùng ghép vần. - HS phân tích. * Đánh vần (CN – ĐT) - HS trả lời - HS ghép tiếng khoá. - Đọc CN - ĐT - HS phân tích. * HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát tranh - HS nêu từ khóa. - HS phân tích. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN – ĐT - HS theo dõi quy trình. - HS so sánh chữ viết và chữ đọc. - HS viết trên không sau đó viết bảng con: - Theo dõi - 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân tiếng có vần vừa học. - HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần. * HS đọc CN – ĐT - HS theo dõi. - 2 HS đọc, lớp đọc 1 lần - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - HS trả lời câu hỏi. - Theo dõi - Tìm tiếng chứa vần mới học - Phân tích tiếng chứa vần mới học và đọc. - HS xác định các câu - HS tìm các chữ viết hoa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc đồng thanh. - Quan sát. - HS viết bài trong vở tập viết theo hướng dẫn của GV - HS quan sát và nêu nội dung tranh. con ngoan, trß giái. ** Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi. - Một số cặp trình bày trước lớp - HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - Nghe và ghi nhớ
File đính kèm:
- bai 93 tuan 22.doc