Giáo án Học vần Lớp 1 - Bài 57: Ang, anh
- GV đưa ra vần anh ghi bảng.
- Nhận diện vần : Vần anh được ghép bởi những âm gì ?
- GV nx: Vần ong được tạo bởi: a và nh
- GV đọc mẫu( đọc trơn) và hướng dẫn học sinh đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS tìm gài vần anh
- HD học sinh phân tích: Vần anh âm nào đứng trước ?
- GV nhận xét
- Phát âm vần:
- GV hỏi: Muốn có tiếng chanh phải thêm âm gì?
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS ghép tiếng khoá.
- Cho HS đọc trơn tiếng khoá: chanh
- GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá trên thanh ghép
- GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu.
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS nêu từ khoá.
- GV ghi bảng từ khoá : cành chanh
- - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá.
- GV đọc mẫu
- Đọc tổng hợp.
anh
chanh
cành chanh
- So sánh vần ang và anh
- Nhận xét.
c.Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV cho HS so sánh chữ viết và chữ đọc
- HD học sinh viết
1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần. a. Dạy vần ang: - GV đưa ra vần ang ghi bảng. - Nhận diện vần: Vần ang được ghép bởi những âm gì ? - GV nx:Vần eng được tạo bởi : a và ng - GV đọc mẫu( đọc trơn) và hướng dẫn học sinh đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS tìm gài vần ang - HD học sinh phân tích: Vần ang âm nào đứng trước ? - GV nhận xét - Phát âm vần: - GV hỏi: Muốn có tiếng bàng phải thêm âm gì và dấu gì? - Yêu cầu HS ghép tiếng khoá. - Cho HS đọc trơn tiếng khoá: bàng - GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá trên thanh ghép - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá. - GV ghi bảng từ khoá : cây bàng. - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp. ang bàng cây bàng b.Dạy vần: anh. - GV đưa ra vần anh ghi bảng. - Nhận diện vần : Vần anh được ghép bởi những âm gì ? - GV nx: Vần ong được tạo bởi: a và nh - GV đọc mẫu( đọc trơn) và hướng dẫn học sinh đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS tìm gài vần anh - HD học sinh phân tích: Vần anh âm nào đứng trước ? - GV nhận xét - Phát âm vần: - GV hỏi: Muốn có tiếng chanh phải thêm âm gì? - GV nhận xét. - Yêu cầu HS ghép tiếng khoá. - Cho HS đọc trơn tiếng khoá: chanh - GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá trên thanh ghép - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá. - GV ghi bảng từ khoá : cành chanh - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp. anh chanh cành chanh - So sánh vần ang và anh - Nhận xét. c.Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV cho HS so sánh chữ viết và chữ đọc - HD học sinh viết - GV theo dõi, chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng: - GV đưa ra các từ ứng dụng Buôn làng bánh chưng Hải cảng hiền lành - yêu cầu HS đọc thầm gạch chân dưới tiếng có vần vừa học. - Cho HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần. - GV đọc mẫu. - GV chỉnh sửa phát âm. * GV giải nghĩa từ và dịch ra tiếng dân tộc . - Cho HS đọc toàn bài trên bảng. - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp. - GV nhận xét cho điểm. + Đọc câu ứng dụng - GVgiới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV đưa ra nội dung bài ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ? - Cho HS thi tìm tiếng chứa vần mới học.GV gạch chân. - GV cho HS phân tích và đọc tiếng chứa vần mới. - Cho HS xác định các câu. - Cho HS tìm các chữ viết hoa. - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. - GV cho HS đọc toàn bài trên bảng b. Luyện viết : - GV giới thiệu bài viết. - GV hướng dẫn HS cách viết bài. - GV giới thiệu bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - GV kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu c. Luyện nói: - GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn HS nêu nội dung tranh. +Trong tranh vẽ gì ? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố ? + trong bức tranh buổi áng mọi người đang àm gì ? + buổi sáng em thương hay làm gì ? + Em thích buổi sáng, trưa hay chiều?Vì sao? d. Luyện đọc SGK - GV cho HS quan sát các bức tranh trong SGK và nêu nội dung tranh - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. - Gọi HS đọc CN D. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học - Hệ thống nội dung bài học - HS về nhà đọc lại bài xem trước bài sau. - Theo dõi - HS theo dõi - Trả lời. - Theo dõi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dùng ghép vần. - HS phân tích. * ĐV trên thanh ghép( CN– ĐT ) - HS trả lời - HS ghép tiếng khoá. - 1 số em đọc, cả lớp đọc lại - HS phân tích. * HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát tranh - HS nêu từ khóa. - HS phân tích. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN– ĐT - HS theo dõi - Trả lời. - Theo dõi. * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dùng ghép vần. - HS phân tích. * Đánh vần (CN– ĐT) - HS trả lời - HS ghép tiếng khoá. - 1 số em đọc, cả lớp đọc lại - HS phân tích. * HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát tranh - HS nêu từ khóa. - HS phân tích. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN– ĐT * CN– ĐT - So sánh - HS theo dõi quy trình. - HS so sánh chữ viết và chữ đọc. - HS viết trên không sau đó viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Theo dõi - 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân tiếng có vần vừa học. - HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần. * HS đọc CN– ĐT - HS theo dõi. - 2 HS đọc, lớp đọc 1 lần - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - HS trả lời câu hỏi. - Theo dõi - Tìm tiếng chứa vần mới học - Phân tích tiếng chứa vần mới học và đọc. - HS xác định các câu - HS tìm các chữ viết hoa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc đồng thanh 1 lần. - Quan sát. - HS viết bài trong vở tập viết theo hướng dẫn của GV - HS quan sát và nêu nội dung tranh. Buổi áng ** Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi. - Một số cặp trình bày trước lớp - HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - Nghe và ghi nhớ
File đính kèm:
- Bai 57 ang, ang.doc