Giáo án Học vần 1 (Tuần 7-8) Phương án 2
ưi
a) Nhận diện vần:
-Vần ưi được tạo nên từ những chữ gì?
-So sánh ưi với ui?
b) Đánh vần: (HS- Yếu)
* Vần:
-GV hỏi: Phân tích vần ưi? / Cho HS đánh vần
-GV cài mẫu, nhận xét .
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Phân tích tiếng gửi?
-Cho HS đánh vần tiếng: gửi
-GV cài mẫu, nhận xét .
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đọc:
+Vần: ư- i- ưi
+Tiếng khóa: gờ- ưi- gưi- hỏi- gửi
+Từ khoá: bơi lội
ện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. // II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khóa: nhà ngói, bé gái - Tranh minh hoạ các câu: trong SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: (HS- Yếu) - Đọc -Viết: (GV chọn trong các từ ứng dụng) -GV nhận xét chung. 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: / Tranh vẽ gì? - GV giải thích +Nhà ngói: nhà có mái lợp ngói - Hôm nay, chúng ta học vần oi, ai. GV viết lên bảng oi. ai - Đọc mẫu: oi, ai 2.Dạy vần: oi a) Nhận diện vần: -Vần oi được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh oi với o và i? b) Đánh vần:(HS- Yếu) * Vần: -GV nói: Phân tích vần oi? / Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng ngói? -Cho HS đánh vần tiếng: ngói -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: o- i- oi +Tiếng khóa: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói +Từ khoá: nhà ngói c) Viết: (HS- Yếu) * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: oi -GV lưu ý nét nối giữa o và i *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: ngĩi -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Nghỉ giữa tiết ai a) Nhận diện vần: -Vần ai được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh oi với ai? b) Đánh vần:(HS-Yếu +TB) * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần ai? - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng gái? -Cho HS đánh vần tiếng: gái -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: a-i- ai +Tiếng khóa: gờ- ai- gai- sắc- gái +Từ khoá: bé gái c) Viết: (HS- Yếu) * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ai -GV lưu ý nét nối giữa a và i *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: gái -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: (HS- Khá) -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: ngà voi gà mái cái còi bài vở +Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc từ - GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung +Ngà voi: răng hàm trên con voi mọc dài ra ngoài TIẾT 3 +Cái còi: dụng cụ làm bằng nhựa hay kim loại, dùng hơi người, hơi nước mà thổi ra tiếng để báo hiệu -GV đọc mẫu 3. Luyện tập: (HS-Yếu +TB) a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung / Cho HS đọc câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về buổi trưa +Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu b) Luyện viết: (HS- Yếu) - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Nghỉ giữa tiết c) Luyện nói: - Chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Sẻ: loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình noun; hay làm tổ ở nóc nhà + Ri: thứ chim như chim sẻ, mỏ đen +Bói cá: loài chim mỏ dài, lông màu xanh biếc, thường hay lượn trên mặt nước, thấy cá thì bổ nhào xuống bắt +Le le: loài chim trời thuộc loại vịt; thân nhỏ, thịt ăn được 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học - Xem trước bài 33 +2-4 HS đọc các từ: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ +1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng -Viết bảng *Tìm tiếng mang vần ia, ua, ưa - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -o và i -HS thảo luận và trả lời +Giống: o (hoặc i) +Khác: i (hoặc o) -Đánh vần: o- i- oi -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: nhà ngói -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: oi - Viết vào bảng: ngói -a và i -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng i +Khác: ai bắt đầu bằng a -Đánh vần: a- i- ai -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: gờ- ai- gai- sắc-gái -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: bé gái -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ai - Viết vào bảng: gái -5 – 6 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: oi, ngói, nhà ngói; ai, gái, bé gái -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -5-7 HS đọc - Tập viết: oi ai nhà ngĩi bé gái - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Điều chỉnh – bổ sung Học vần / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 68 Bài 33: ôi - ơi I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. // II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: - Đọc (HS- Yếu) -Viết: -GV nhận xét chung. 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? / GV giải thích - Hôm nay, chúng ta học vần ôi, ơi. GV viết lên bảng ôi, ơi - Đọc mẫu: ôi, ơi 2.Dạy vần: ôi a) Nhận diện vần: -Vần ôi được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh ôi với oi? b) Đánh vần:(HS- Yếu) * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần ôi? - Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng ổi? -Cho HS đánh vần tiếng: ổi -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ô-i-ôi +Tiếng khóa: ôi-hỏi- ổi +Từ khoá: trái ổi c) Viết: (HS-Yếu +TB) * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ơi GV lưu ý nét nối giữa ô và i *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: ổi -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Nghỉ giữa tiết ơi a) Nhận diện vần: -Vần ơi được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh ơi với oi? b) Đánh vần:(HS- Yếu) * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần ơi?/ Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng bơi? / Cho HS đánh vần tiếng: bơi -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ơ-i-ơi +Tiếng khóa: bờ- ơi- bơi +Từ khoá: bơi lội c) Viết: (HS-Yếu +TB) * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ơi -GV lưu ý nét nối giữa ơ và i *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: bơi -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cái chổi ngĩi mới thổi còi đồ chơi +Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc từ - GV giải thích TIẾT 3 +Cái chổi: dùng để quét nhà -GV đọc mẫu 3. Luyện tập: (HS-Yếu +TB) a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: (HS-Khá, giỏi) Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ +Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu b) Luyện viết:(HS- Yếu) - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: ( HS – Trung bình) - Chủ đề: Lễ hội -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ về lễ hội? +Ai đưa em đi dự lễ hội? +Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học - Xem trước bài 34 +2-4 HS đọc các từ: oi, nhà ngói, ai, bé gái, ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở +Đọc câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa -Viết: oi, nhà ngói, ai, bé gái *Tìm tiếng mang vần oi, ai - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -ô và i -HS thảo luận và trả lời +Giống: i +Khác: ôi bắt đầu bằng ô -Đánh vần: ô- i- ôi -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: ôi - hỏi- ổi -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: trái ổ -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ôi - Viết vào bảng: ổi -ơ và i -HS thảo luận và trả lời +Giống: i +Khác: ơi bắt đầu bằng ơ -Đánh vần: ơ-i-ơi -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: bờ- ơi- bơi -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: bơi lội -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ơi - Viết vào bảng: bơi -2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: ôi, ổi, trái ổi; ơi, bơi, bơi lội -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -3-5 HS đọc -Tập viết: ơi ơi trái ổi bơi lội - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK / Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Điều chỉnh – bổ sung Học vần / Tuần / Thứ , ngày: Trang: 70 Bài 34: ui - ưi I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi. // II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: - Đọc (HS-Yếu +TB) -Viết: -GV nhận xét chung 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần ui, ưi. GV viết lên bảng ui, ưi - Đọc mẫu: ui, ưi 2.Dạy vần: ui a) Nhận diện vần: -Vần ui được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh ui với oi? b) Đánh vần:(HS- Yếu) * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần ui? / Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng núi? / Cho HS đánh vần tiếng: núi -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: u-i-ui +Tiếng khóa: nờ- ui- nui- sắc- núi +Từ khoá: đồi núi c) Viết: (HS- Yếu) * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ui -GV lưu ý nét nối giữa u và i *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: núi -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Nghỉ giữa tiết ưi a) Nhận diện vần: -Vần ưi được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh ưi với ui? b) Đánh vần: (HS- Yếu) * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần ưi? / Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng gửi? -Cho HS đánh vần tiếng: gửi -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ư- i- ưi +Tiếng khóa: gờ- ưi- gưi- hỏi- gửi +Từ khoá: bơi lội c) Viết:(HS- Yếu) * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ưi -GV lưu ý nét nối giữa ư và i *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: gửi -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: (HS- Khá) -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi +Tìm tiếng mang vần vừa học/ Đánh vần tiếng/ Đọc từ TIẾT 3 -GV giải -GV đọc mẫu 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng: (HS-Giỏi) Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. +Tìm tiếng mang vần vừa học/ Đánh vần tiếng/ Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS -GV đọc mẫu b) Luyện viết:(HS- Yếu) - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Nghỉ giữa tiết c) Luyện nói: (HS- Yếu) - Chủ đề: Đồi núi -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Đồi núi thường thấy ở đâu? Đồi: gò đất to Núi: đá đất nổi cao, thường lên xa khỏi mặt đất 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học - Xem trước bài 35 +2-4 HS đọc các từ: ôi, trái ổi, ơi, bơi lội, cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi +Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ -Viết: ôi, trái ổi, ơi, bơi lội *Tìm tiếng mang vần ôi, ơi Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -u và i -HS thảo luận và trả lời +Giống: i +Khác: ui bắt đầu bằng u -Đánh vần: u- i- ui -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: nờ- ui- nui- sắc -núi -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: đồi núi -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ui - Viết vào bảng: núi -ư và i -HS thảo luận và trả lời +Giống: i +Khác: ưi bắt đầu bằng ư -Đánh vần: ư-i-ưi -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: gờ- ưi- gưi-hỏi- gửi -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: gửi thư -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ưi - Viết vào bảng: gửi -2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: ui, núi, đồi núi và ưi, gửi, gửi thư -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng -HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -3-5 HS đọc Tập viết: ui ưi đồi núi gửi thư - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK / Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Điều chỉnh – bổ sung Học vần / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang:72 Bài 35: uôi - ươi I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. -Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. // II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt1, tập một, vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1, 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: - Đọc (HS- Yếu) -Viết: -GV nhận xét chung 1.Giới thiệu bài: - GV đưa tranh và nói: / + Tranh vẽ gì? - Hôm nay, chúng ta học vần uôi, ươi. GV viết lên bảng uôi, ươi - Đọc mẫu: uôi, ươi 2.Dạy vần: uôi a) Nhận diện vần: -Vần uôi được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh uôi với ôi? b) Đánh vần:(HS-Yếu +TB) * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần uôi? / Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng chuối? / Cho HS đánh vần tiếng: chuối -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: u-ô-i-uôi +Tiếng khóa: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối +Từ khoá: nải chuối c) Viết: (HS- Yếu) * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: uơi -GV lưu ý nét nối giữa u, ô và i *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con: chuối -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Nghỉ giữa tiết ươi a) Nhận diện vần: -Vần ươi được tạo nên từ những chữ gì? -So sánh ươi với ơi? b) Đánh vần:(HS- Yếu) * Vần: -GV hỏi: Phân tích vần ươi? / Cho HS đánh vần -GV cài mẫu, nhận xét . * Tiếng khoá, từ khoá: -Phân tích tiếng bưởi? / Cho HS đánh vần tiếng: bưởi -GV cài mẫu, nhận xét . -Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá -Cho HS đọc: +Vần: ư- ơ- i- ươi +Tiếng khóa: bờ- ươi- bươi- hỏi- bưởi +Từ khoá: múi bưởi c) Viết: (HS- Yếu) * Vần đứng riêng: -GV viết mẫu: ươi -GV lưu ý nét nối giữa ư, ơ và i *Tiếng và từ ngữ: -Cho HS viết vào bảng con:bưởi -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng:(HS- Khá) -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười +Tìm tiếng mang vần vừa học/Đánh vần tiếng/Đọc từ - GV giải thích / TIẾT 3 -GV đọc mẫu 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - GV nêu nhận xét chung -Cho HS đọc câu ứng dụng:(HS-Giỏi) Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ +Tìm tiếng mang vần vừa học / Đánh vần tiếng / Đọc câu - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS / GV đọc mẫu b) Luyện viết:(HS- Yếu) - Cho HS tập viết vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế Nghỉ giữa tiết c) Luyện nói: - Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa -GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Trong ba thứ quả (trái) này em thích loại nào nhất? Vì sao? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học - Xem trướcbài 36 +2-4 HS đọc các từ: ui, cái túi, ưi, gửi thư, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi +Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá -Viết: ui, ưi, cái túi, gửi thư *Tìm tiếng mang vần ui, ưi - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Đọc theo GV -u, ô và i -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng i +Khác: uôi bắt đầu bằng u -Đánh vần: u-ô- i- uôi -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: chờ- uôi- chuôi- sắc -chuối -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: nải chuối -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: uôi - Viết vào bảng: chuối -ư , ơ và i -HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng i +Khác: ươi bắt đầu bằng ư -Đánh vần: ư- ơ- i- ươi -HS cài, đọc nối tiếp -Đánh vần: bờ- ươi- bươi- hỏi- bưởi -HS cài, đọc nối tiếp -Đọc: múi bưởi -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con: ươi - Viết vào bảng: bưởi -5-6 HS đọc từ ngữ ứng dụng -Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Lần lượt phát âm: uôi, chuối, nải chuối và ươi, bưởi, múi bưởi -Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp -Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp -3-5 HS đọc - Tập viết: uơi ươi nải chuối múi bưởi - Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát va øtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, / Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Điều chỉnh – bổ sung Học vần / Tuần 8 / Thứ , ngày: Trang: 74 Bài 36: ay – â, ây I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Đọc được: ay, â- ây, máy bay, nhảy day; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy day. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đ
File đính kèm:
- Hoc van 1 - PA 2 (T7-8).doc.doc