Giáo án Học vần 1 bài 9: O - C
a. Âm o
-Nhận diện âm o: tô lại âm o và nói o gồm một nét cong kín.
-Âm o giống vật gì?
H/ dẫn phát âm âm o: miệng mở rộng, môi tròn.
GV sửa phát âm cho HS.
Viết bò
Phân tích tiếng bò
Bài 9: O - C I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè. - GDHS có ý thức học bài, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: GV: tranh minh hoạ HS: bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 33’ 33’ 5’ A. Ổn định lớp : B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm a. Âm o MT nhận biết được chữ ghi âm o - bò b. Âm c (các bước tương tự âm o ) MT nhận biết được chữ ghi âm c - cỏ Nghỉ giảỉ lao c. Đọc các tiếng ứng dụng: d. Hướng dẫn viết bảng con MT hs viết được o- c- bò - cỏ 3. Luyện tập : a. Luyện đọc: MT ôn lại bài tiết1 Nghỉ giải lao b. Luyện viết: MT viết đúng và đẹp o- c- bò - cỏ c. Luyện nói: D. Củng cố, dặn dò: Tiết 1 Nhận xét Ghi bảng o - c a. Âm o -Nhận diện âm o: tô lại âm o và nói o gồm một nét cong kín. -Âm o giống vật gì? H/ dẫn phát âm âm o: miệng mở rộng, môi tròn. GV sửa phát âm cho HS. Viết bò Phân tích tiếng bò Đánh vần và đọc tiếng bò. GV sửa cách đánh vần cho HS Âm c So sánh giữa c và o Đọc các tiếng ứng dụng: bo bò bó co cò cọ *So sánh các tiếng ứng dụng: Hướng dẫn viết bảng con : GV viết mẫu hướng dẫn viết o, c, bò, cỏ. Tiết 2 Luyện đọc: Củng cố bài tiết 1 + Hướng dẫn HS đọc + Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Viết: bò bê có bó cỏ b. Luyện viết: Bài 9 vở tập viết GV nhắc lại qui trình viết GV quan sát uốn nắn Luyện nói: Chủ đề : vó bè. Gọi HS đọc tên chủ đề Treo tranh hỏi: +Trong tranh em thấy những gì? +Vó để làm gì? +Vó bè thường đặt ở đâu? -Gọi HS đọc tên chủ đề Trò chơi: Tìm chữ, âm vừa học GV treo bảng phụ có ghi một số từ, gọi HS lên thi gạch dưới âm vừa học -GV nhận xét - GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài. - Gv nhận xét tiết học – khen HS Về đọc bài vừa học nhiều lần. Chuẩn bị bài 10. HS hát - HS đọc và viết: l, h, lê, hè. 2-3 HS đọc câu: ve ve ve, hè về. - HS đọc o, c. Nhận dạng âm o Giống quả bóng bàn, quả trứng. Phát âm o (CN+ĐT) Đọc bò (CN+ĐT) Tiếng bò gồm âm b đứng trước âm o đứng sau, thêm dấu huyền thành tiếng bò. HS ghép bảng tiếng bò. Đánh vần và đọc: bờ - o – bo – huyền – bò (bàn, tổ, dãy, CN +ĐT) Giống: nét cong. Khác: o có nét cong kín. c có nét cong hở phải. Luyện đọc các tiếng ứng dụng bàn , nhóm CN +ĐT - HS hát Dòng 1: giống: bo; khác dấu ` / Dòng 2: giống: co; khác dấu` . HS theo dõi - HS viết trên không trung HS viết bảng con Đọc toàn bài trên bảng lớp tiết 1 Vẽ bò bê đang ăn cỏ. Luyện đọc câu ứng dụng CN +ĐT Luyện đọc CN trong SGK - HS hát HS lấy vở tập viết viết bài 9 - HS đọc: vó bè HS thảo luận và trả lời câu hỏi. Tranh có hồ nước, vó, bè. Vó để kéo cá, tôm Vó bè đặt ở sông, ao, hồ, Vài HS đọc: vó bè - HS lên thi gạch dưới âm vừa học HS đọc toàn bài. HS lắng nghe
File đính kèm:
- Bai_9_o_c.doc