Giáo án Học vần 1 bài 61: ĂM - ÂM

* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng m đó là: ăm, âm.

* Vần ăm.

- Vần ăm được cấu tạo nên từ những âm nào?

- Cho HS ghép vần ăm

- GV gắn bảng cài.

- Hãy so sánh ăm với am?

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 bài 61: ĂM - ÂM, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2014
Học vần
Bài : ĂM - ÂM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - HS đọc viết được vần ăm, âm, muôi tằm, hái nấm. Phân biệt được ăm với âm.
 - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong SGK.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Kĩ năng:
 - Rèn cho học sinh đọc to rõ ràng biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, phảy.
3. Thái độ:
 - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói, bảng phụ, thẻ từ khung kẻ ô li
 - HS: Bộ ghép chữ tiếng việt, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
20’
2’
6’
6’
6’
7’
7’
14’
14’
6’
5’
Tiết 1:
Kiểm tra
Bài mới
Giới thiệu bài
Nhận diện vần
Đánh vần 
Tiếng khóa, từ khóa.
Viết vần
Đọc tiếng ứng dụng
Tiết 2:
Luyện tập
Luyện đọc
Câu ứng dụng
Luyện viết.
Luyện nói
Củng cố, dặn dò
* Chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam.
- Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ.
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK.
GV và HS nhận xét các bạn.
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp 2 vần có kết thúc bằng m đó là: ăm, âm.
* Vần ăm.
- Vần ăm được cấu tạo nên từ những âm nào?
- Cho HS ghép vần ăm
- GV gắn bảng cài.
- Hãy so sánh ăm với am?
- Cho HS phát âm vần ăm.
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ăm.
* Vần ăm đánh vần như thế nào?
- Cho HS đánh vần vần ăm.
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS
* Hãy ghép cho cô tiếng tằm?
- Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng tằm?
- Tiếng “tằm” đánh vần như thế nào?
- Cho HS đánh vần tiếng tằm.
- GV sửa lỗi cho HS.
- Giới thiệu từ: nuôi tằm. Quan sát tranh nêu hoạt động trong tranh?
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ: muôi tằm.
- GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
* Viết chữ ăm.
- Treo khung kẻ ô li. GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết (lưu ý nét nối giữa ă và m)
- Cho HS viết bảng con: ăm, tằm.
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS.
* Vần âm.
- Tiến hành tương tự vần ăm.
- So sánh âm với ăm.
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
- Tìm và gạch chân tiếng có vần mới?
- Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ.
- GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS, GV đọc mẫu.
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1.
- GV uốn nắn sửa sai cho HS đọc theo.
- Cho thi đọc theo nhóm đối tượng.
* Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Cho HS lấy vở tập viết ra viết.
- 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết.
- GV lưu ý nhắc HS viết liền nét.
HS viết bài vào vở. Chú ý quy trình viết.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
- Tranh vẽ những gì?
- Quyển lịch dùng để làm gì?
- Thời khóa biểu dùng để làm gì?
- Hãy đọc thời khóa biểu của lớp mình?
- Vào thứ bảy hoặc chủ nhật, em thường làm gì?
- Hãy đọc thứ ngày tháng năm hôm nay?
* Hôm nay học vần gì?
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học trong bài hát: “Năm ngón tay ngoan”
- Nhận xét tiết học - Tuyên dương 
Xem trước bài 62.
- HS đọc, lớp nhận xét.
* Lắng nghe.
- Vần ăm tạo bởi ă và m.
- HS ghép vần “ăm” trên bảng cài giơ lên cao.
- Quan sát.
- HS so sánh: Giống: Đều kết thúc bằng âm m. Khác vần am có âm a, vần ăm có âm ă.
- Phát âm ăm theo bàn.
- Phát âm cá nhân.
- HS đánh vần: ă - mờ - ăm.
- HS đánh vần cá nhân nối tiếp hàng dọc.
* HS ghép tiếng tằm.
- Có âm t đứng trước vần ăm đứng sau.
- HS đánh vần: tờ - ăm - huyền - tằm.
- Đánh vần theo tổ, 4 - 5 em đánh vần lại.
- Đọc đồng thanh.
- Nuôi tằm.
- HS đọc từ cá nhân.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS đọc lại đồng thanh.
* Viết bảng con.
- HS viết lên khung trung.
- HS viết bảng: ăm, tằm.
* HS đọc thầm.
- 3 - 4 HS lên bảng gạch: tăm, thắm, mầm, hầm.
- HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
- Vài em đọc lại.
* HS đọc cá nhân.
- Đọc nhóm 2 sửa trong nhóm.
- 3 nhóm đọc: giỏi, khá, trung bình.
* Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Có con suối chảy sau nhà, đàn dê đang gặm cỏ.
- HS đọc cá nhân.
- Thi đọc theo dãy.
- 2 HS đọc lại câu.
* HS mở vở tập viết.
- HS khác theo dõi đọc thầm.
- HS viết bài vào vở.
* Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- HS đọc tên bài luyện nói:
Thứ, ngày, tháng, năm.
- HS trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung: Như: quyển lịch và thời khóa biểu.
- Xem thứ, ngày, tháng
- Biết các môn học trong ngày.
- Sử dụng thời gian.
- Đọc cá nhân.
- Nghỉ ngơi, đi chơi.
- Nêu theo ý thích.
* Vần ăm, âm.
- HS đọc lại bài
- Cả lớp hát và nêu nhanh tiếng.
- HS lắng nghe.

File đính kèm:

  • docBai_61_am_am.doc