Giáo án Học vần 1 bài 5: Dấu huyền – dấu ngã

Ghi bảng `

Nói tên dấu này là dấu huyền

*Cho HS quan sát tranh và hỏi:

-Các tranh này vẽ những gì?

-Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau?

Ghi dấu ~

*Dấu ` -Tô lại dấu `

Dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái.

GV đưa ra dấu ` trong bộ chữ.

*Dấu ~ :Tô lại dấu ~

Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên.

GV đưa ra dấu ~ trong bộ chữ: dấu ~ còn giống như làn sóng khi có gió to.

-Viết tiếng be lên bảng:be

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 bài 5: Dấu huyền – dấu ngã, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- GDHS có ý thức học bài, yêu thích môn tiếng việt
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ, bộ chữ Tiếng Việt.
 HS: Bộ chữ Tiếng Việt,bảng, phấn, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
30
33’
5’
A. Ổn định lớp 
B. Kiểm tra bài cũ: 
C. Bài mới : 
1.Giới thiệu bài:
* Dấu thanh `
MT nhận biết được dấu huyền
*Dấu thanh ~
MT nhận biết được dấu ngã.
2.Dạy dấu thanh: Dấu ` ~
*Ghép chữ và phát âm:
Nghỉ giải lao
Luyện viết
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc:
b. Luyện viết: 
Nghỉ giải lao
c. Luyện nói: Chủ đề: “bè”
4. Củng cố, dặn dò:
Tiết 1
GV nhận xét 
Cho HS quan sát tranh và hỏi: 
-Các tranh này vẽ ai? Vẽ cái gì?
-Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau?
Ghi bảng ` 
Nói tên dấu này là dấu huyền 
*Cho HS quan sát tranh và hỏi:
-Các tranh này vẽ những gì?
-Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau?
Ghi dấu ~ 
*Dấu ` -Tô lại dấu ` 
Dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái. 
GV đưa ra dấu ` trong bộ chữ.
*Dấu ~ :Tô lại dấu ~ 
Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên.
GV đưa ra dấu ~ trong bộ chữ: dấu ~ còn giống như làn sóng khi có gió to.
-Viết tiếng be lên bảng:be
-Thêm dấu ` vào be ta được tiếng gì?
 Viết: bè
Phân tích tiếng bè
-Cho HS ghép tiếng bè
 Tiếng bẽ: (Các bước tương tự bè)
 So sánh bè - bẽ
-Cho HS ghép bẽ
* Hướng dẫn HS viết bảng con:
 ` , ~, bè, bẽ 
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
Tiết 2 
Củng cố bài tiết 1
 Hướng dẫn HS đọc
Bài 5 vở tập viết.
GV quan sát, uốn nắn cho HS
- Treo tranh hỏi:
-Tranh vẽ gì?
-Bè đi trên cạn hay dưới nước?
-Thuyền có giống bè không?
-Thuyền khác bè thế nào?
-Bè dùng làm gì? Chở gì?
-Những người trong tranh đang làm gì?
-Em đã trong thấy bè ở đâu?
Gọi HS đọc tên bài “ bè ”
 *Trò chơi:Tìm tiếng có dấu `, ~ vừa học . GV phổ biến luật chơi, hướng dẫn cách chơi.
Cả lớp đọc ĐT toàn bài 
Nhận xét tiết học-khenHS 
- HS hát
- HS đọc và viết dấu ? . , tiếng bẻ, bẹ
- Vẽ:dừa, mèo, gà, cò.
- Đều có dấu thanh ` giống nhau.
- HS đọc ĐT các tiếng có dấu `
- HS đọc ĐT dấu huyền
Vẽ: vẽ, gỗ, võ, võng.
Có dấu thanh ~ giống nhau.
HS đọc ĐT dấu nặng.
-Nhận diện dấu ` 
- HS đọc dấu ` CN + ĐT
Nhận diện dấu .
Đọc dấu . CN + ĐT
HS đọc be CN + ĐT
Tiếng bè.
HS đọc bè CN + ĐT
Bè gồm b trước, e sau, dấu ` trên e.
HS đánh vần: bờ - e - huyền - bè .
HS ghép bè
Giống nhau ở be
Khác nhau ở dấu ` , ~
HS Hát
HS viết trên không trung
HS viết bảng con
Đọc toàn bài trên bảng lớp.
Đọc toàn bài trong SGK.
Luyện đọc CN trong SGK.
HS tô, viết: bè, bẽ.
HS hát
HS quan sát tranh, trả lời:
-Tranh vẽ bè.
-Bè đi dưới nước.
-Thuyền không giống bè.Thuyền được ghép, đóng từ các tấm gỗ hoặc đan bằng tre có lòng trũng xuống.
Bè được ghép bằng các cây tre, nứa được kết thành bè.
Bè để đi lại trên sông, chở hàng.
Mọi người đang lái bè.
Trên ti vi, sông, biển
HS chơi trò chơi
Chuẩn bị bài 6.

File đính kèm:

  • docBai_5_dau_huyen_dau_nga.doc
Giáo án liên quan