Giáo án Học vần 1 bài 15: T - TH

 Âm t

-Nhận diện âm t: tô lại âm t và nói t gồm một nét sổ thẳng và một nét ngang

So sánh t với đ

H/ dẫn phát âm âm t: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

GV chỉnh sửa phát âm cho HS.

 Viết: tổ

Phân tích tiếng tổ Đánh vần và đọc tiếng tổ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 bài 15: T - TH, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 15: T - TH
I. Mục tiêu:
 - HS đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: t, th, tổ, thỏ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
 - GDHS có ý thức học bài, yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ
 HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
33’
A. Ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: 
C. Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2. Dạy chữ ghi
âm
a. Âm t :
MT học sinh đọc nhận diện và đọc được t- tổ
b. Âm th (các bước tương tự âm t )
 Tiết 1
Đọc và viết: d, đ, dê, đò 
Ghi bảng: t - th
 Âm t
-Nhận diện âm t: tô lại âm t và nói t gồm một nét sổ thẳng và một nét ngang
So sánh t với đ
H/ dẫn phát âm âm t: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
 Viết: tổ
Phân tích tiếng tổ Đánh vần và đọc tiếng tổ.
GV sửa cách đánh vần cho HS
Âm th 
- So sánh giữa t và th
- Phát âm âm th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.
- HS hát tập thể
 HS đọc và viết: d, đ, dê, 
đò.
- HS đọc ĐT: t - th
-Nhận dạng âm t (CN + ĐT)
-Giống: nét sổ thẳng và nét ngang.
- Khác: đ có nét cong
- HS phát âm âm t ( CN, bàn, ĐT)
- Đọc: tổ (CN + ĐT)
Tiếng tổ gồm âm t đứng
trước âm ô đứng sau, thêm dấu hỏi thành tiếng tổ.
HS ghép bảng tiếng tổ.
Đánh vần và đọc: tờ - ô – tô – hỏi – tổ (bàn, tổ, dãy, CN +ĐT)
- Giống nhau: ở âm t.
- Khác nhau: th có thêm âm h.
-HS phát âm âm th (CN + ĐT)
-HS đánh vần và đọc toàn bài th.
33’
33’
5’
Nghỉ giải lao
c. Đọc tiếng, từ ứng dụng:
d. Hướng dẫn viết bảng con :MT hs viết vào bảng con đúng và đẹp t-th- tổ- thỏ .
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc: MT luyện đọc lại bài tiết 1
và câu ứng dụng .
b. Luyện viết: . MT hs viết vào vở tập vết y/c ngồi đúng tư thế viết.
c. Luyện nói:
Chủ đề: ổ, tổ
D. Củng cố, dặn dò:
 to tô ta
 tho thô tha
 ti vi thợ mỏ
 - Hướng dẫn viết bảng con :
GV viết mẫu hướng dẫn viết:
 t, th, tổ, thỏ
GV sửa lỗi cho HS
 Tiết 2
 Luyện đọc:
-Đọc toàn bài tiết 1.
Treo tranh câu ứng dụng, hỏi:
 Tranh vẽ gì?
-Viết: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Luyện viết: Bài 15 vở tập viết
GV nhắc lại qui trình viết
GV quan sát uốn nắn
 Luyện nói:
 - Gọi HS đọc tên chủ đề
 Quan sát tranh SGK hỏi:
+ Con gì có ổ?
+ Con gì có tổ?
+ Các con vật có ổ, tổ để ở, con người có gì để ở?
+Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không?
 -Gọi HS đọc tên chủ đề
* Trò chơi: Tìm âm, tiếng vừa học 
-GV hướng dẫn cách chơi
-GV nhận xét 
 GV cho HS đọc toàn bài trong SGK.
- GV nhận xét tiết học – khen HS
 Chuẩn bị bài 16.
- HS hát
- Luyện đọc các tiếng, từ ứng dụng (bàn , nhóm CN +ĐT)
HS theo dõi
HS viết trên không trung
HS viết bảng con
- Đọc toàn bài trên bảng lớp tiết 1
- Vẽ ao cá có bố và bé đang thả cá.
- Luyện đọc câu ứng dụng CN +ĐT
- Luyện đọc toàn bài: cá nhân, bàn, dãy.
- HS lấy vở tập viết viết bài 15.
- HS đọc: ổ, tổ.
 HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Con gà có ổ.
+ Con chim, ong, kiến có tổ.
+Con người có nhà để ở.
+Không nên phá ổ, tổ của các con vật.
+ Vài HS đọc: ổ, tổ.
HS thi đua lên tìm âm, tiếng vừa học.
HS lắng nghe

File đính kèm:

  • docBai_15_t_th.doc