Giáo án Hoá học lớp 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết

Câu I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng.

1.Phản ứng xảy ra giữa KOH và dung dịch HCl được gọi là:

a. Phản ứng thế b. Phản ứng phân huỷ

c. Phản ứng trung hoà d. Phản ứng hoá hợp

 2. Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hĩa xanh

 a.Dung dịch H2SO4 b. Dung dịch K2SO4

 c. Dung dịch NaNO3 d. Dung dịch Ba(OH)2

 3. Dung dịch KOH làm đổi màu dung dịch phenolphtalein thành màu:

 a. Vng b. Đỏ

 c. Xanh d. Tím

Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai .

 1. Dung dịch AgNO3 dùng để nhận biết được dung dịch NaCl. Đ S

2. Tất cả những phn bĩn hố học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2 ,Ca(H2PO4)2, KNO3,(NH4)2HPO4 đều là phân bón đơn. Đ S

3. Dung dịch H2SO4 dùng để nhận biết được dung dịch BaCl2. Đ S

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hoá học lớp 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 10 NS: ...
Tiết PPCT: 20 Ngày dạy: 
1. MỤC TIÊU :
 1.1.Kiến thức:
 a) Chủ đề 1:Tính chất hố học chung của bazơ.
 b) Chủ đề 2: Tính chất hĩa học của NaOH; ứng dụng của Ca(OH)2.
 c) Chủ đề 3: Tính chất hố học của muối.Nhận biết muối BaCl2.
 d) Chủ đề 4: Mơt số muối quan trọng (NaCl).
 e) Chủ đề 5: Phân bĩn hố học( Phân bĩn đơn).
 1.2. Kĩ năng:
 - Viết phương trình hố học.
 - Nêu được ứng dụng của (CaOH)2.
 - Vận dụng tốt cơng thức tính nồng độ C%.
 - Vận dụng các cơng thức biến đổi để tính bài tốn theo PTHH.
 1.3.Thái độ :
 -Học sinh cĩ ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
 - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
2. TRỌNG TÂM:
- Tính chất, ứng dụng của các loại hợp chất vơ cơ.
- Bài tập xác định CT của hợp chất, tính khối lượng, thể tích của các chất.
3. CHUẨN BỊ:
 a. Giáo viên: đề kiểm tra, đáp án
 b. Học sinh: Ơn lại kiến thức của các bài đã học
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định, kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS
 4.2. Kiểm tra miệng: Không
4.3. Bài mơí:
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề
(nơi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề1
Bài 7.Tính chất hố học của bazơ.
(01 tiết)
Hiểu tính chất hố học của bazơ
Vận dụng các bước giải bài tốn tính theo phương trình hố học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
1,5đ
1 câu
2đ
4câu
3,5đ
35%
Chủ đề 2
Bài 8. Một số bazơ quan trọng.
(02 tiết)
Biết tính chất hố học của 1số bazơ quan
trọng NaOH
PTHH; ứngdung
Ca(OH)2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
 4đ
2câu
 4đ
40%
Chủ đề 3.
Bài 9: 
Tính chất hố học của muối
(01 tiết)
Hiểu tính chất hố học của muối
Vận dụng thành thạo kiến thức về tính chất hố học của muối,
tính tốn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
 0,5đ
1 câu
1đ
2câu
1,5đ
15%
Chủ đề 4.
Bài 10: Một số muối quan trọng
(01 tiết)
Hiểu tính chất của 
muối NaCl
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
5%
Chủ đề 5.
Bài 11: Phân bĩn hố học.
(01 tiết)
Hiểu được phân bĩn
hố học (phân bĩn hố học kép).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ%
2 câu
4đ
40%
6 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm : (3điểm ).
Câu I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng.
1.Phản ứng xảy ra giữa KOH và dung dịch HCl được gọi là:
a. Phản ứng thế b. Phản ứng phân huỷ
c. Phản ứng trung hoà d. Phản ứng hoá hợp 
 2. Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hĩa xanh
 a.Dung dịch H2SO4 b. Dung dịch K2SO4
 c. Dung dịch NaNO3 d. Dung dịch Ba(OH)2
 3. Dung dịch KOH làm đổi màu dung dịch phenolphtalein thành màu: 
 a. Vàng b. Đỏ
 c. Xanh d. Tím 
Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai .
 1. Dung dịch AgNO3 dùng để nhận biết được dung dịch NaCl. Đ S 
2. Tất cả những phân bĩn hố học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2 ,Ca(H2PO4)2, KNO3,(NH4)2HPO4 đều là phân bĩn đơn. Đ S 
3. Dung dịch H2SO4 dùng để nhận biết được dung dịch BaCl2. Đ S 
 B. Tự Luận ( 7 điểm ).
 Câu I. (3 điểm) Trình bày tính chất hố học của natri hidroxit NaOH ? viết phương trình hố học minh hoạ.
 Câu II.( 1 điểm) Canxi hidroxit Ca(OH)2 cĩ những ứng dụng gì?
 Câu III . (1 điểm) 
 Cho 1 gam sắt clorua chưa rõ hố trị của Fe vào dung dịch AgNO3 dư, người ta thu được một chất kết tủa trắng, sau khi sấy khơ cĩ khối lượng 2,65 gam. Xác định cơng thức của muối sắt clorua. ( Cho: Ag = 108 ; O = 16 ; N = 14 ; Fe = 56; Cl = 35,5).
Câu IV . (2điểm).
 Cho 7,4 gam Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 20% ( lượng vừa đủ).
1. Tính khối lượng muối thu được.
 2. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng. 
 ( Cho: Ca = 40 ; S = 32).
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
A.TNKQ
Câu I(1,5đ)
Câu II (1,5đ)
 1.c ; 2.d ; 3.b.
 1.Đ ; 2.S ; 3.Đ
Mỗi khoanh trịn đúng được 0,5đ
0,5 x 3 =1,5 điểm
0,5 x 3 =1,5 điểm
B.Tự luận.
Câu I( 3 đ)
 - Đổi màu chất chỉ thị
 Dung dịch bazơ làm quì tím hố xanh, dung dịch phenolphtalelin khơng màu chuyển thành màu đỏ.
 - Tác dụng với axít
 NaOH + HCl à NaCl + H2O
 - Tác dụng với oxít axít.
 2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O
 - Tác dụng với dung dịch muối
 2NaOH + CuCl2 à 2NaCl + Cu(OH)2
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu II(1đ)
Nêu được: - Làm vất liêu xây dựng
 - Khử chua đất trồng trọt
 - Khử độc các chất thải cơng nghiệp
 - Diệt trùng chất thải sinh hoạt.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu III.(1đ)
Gọi cơng thức của muối là FeClx ( x là hố trị của Fe)
Từ PTHH. FeClx + xAgNO3 à xAgCl + Fe(NO3)x
 (56 + 35,5x)g x(108 + 35,5)g
 1g 2,65g
Giải ra ta cĩ x= 3 . vậy sắt cĩ hố trị III. Cơng thức sắt clorua là FeCl3 
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu IV(2đ)
1. Từ PTHH : Ca(OH)2 + H2SO4 à CaSO4 + 2H2O
 Tính khối lượng muối CaSO4: 13,6 gam
 2. Tính khối lượng dung dịch H2SO4: 49 gam 
1 điểm
1điểm
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Thu bài
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học.
* Với bài học này:
- Xem lại bài kiểm tra
- Chú ý bài tập tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm
- Học thuộc một số công thức tính: n, m, V khí, CM, C %, D.
* Với bài sau:
- Xem bài :”Tính chất vật lý của kim loại”, các ứng dụng thực tế của các kim loại
- Tổ chuẩn bị mẫu vật: + Dây đồng
 + Dây sắt
 + Miếng nhôm
 + Diêm
5. RÚT KINH NGHIỆM:
* Thời gian tồn bài: 	
* Nội dung:	
* Phương pháp: 	
* Sử dụng ĐDDH: 	

File đính kèm:

  • docH9-20.doc
Giáo án liên quan