Giáo án Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thu

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 - HS biết được những tính chất hoá học của muối, khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện các phản ứng trao đổi thực hiện.

 2. Kỹ năng:

 - Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng. Biết cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được.

 - Rền luyện kỹ năng tính toán các bài tập hoá học.

B. CHUẨN BỊ

 + Dụng cụ: Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 5 kẹp gỗ, 3ống hút

 + Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 , dd BaCl2 , dd NaCl , dd CuSO4 , dd Na2CO3, dd NaOH , kim loại Cu, Fe.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập(10ph)

Câu 1 : Nêu tính chất hoá học của caxi hiđroxit ? Lấy ví dụ minh hoạ.

Câu 2 : Gọi HS chữa bài tập 1 ( SGK Tr : 30 )

3. Bài mới:

 

doc175 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 định hỡnh, trong đú cỏc bon vụ định hỡnh cú tớnh hấp phụ và hoạt động nhất.
+ Cacbon là phi kim hoạt động húa học yếu: tỏc dụng với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao(tớnh khử)
+ Một số ứng dụng của cacbon.
II Kỹ năng:
+ Biết dự đoỏn suy luận rỳt ra tớnh chất của cỏc bon
+ Quan sỏt thớ nghiệm ,thực hành thớ nghiệm và rỳt ra nhận xột về tớnh chất của cacbon
+ Viết được PTHH của cacbon với oxi, với một số oxit kim loại.Biết cỏch làm bài tập hoỏ học.
III. Thỏi độ: Rốn cho học sinh:
+ Thúi quen : cẩn thận, cú ý thức và thỏi độ đỳng đắn khi sử dụng cỏc bon (than) và cỏc sản phẩm từ cỏc bon trỏnh lóng phớ gõy ụ nhiễm mụi trường.
+ Tớnh cỏch : tự tin
IV. Năng lực cần hướng tới:
+ Năng lực thực hành hoỏ học và sử dụng ngụn ngữ hoỏ học.
B. CHUẨN BỊ:
 1.Giỏo viờn:.
- Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, phễu tt, đũa tt, bụng 	
- Hoỏ chất : than gỗ, mực.
- Mỏy chiếu, bỳt dạ, bảng phụ, phiếu học tập
2.Học sinh:
 Nghiờn cứu trước thụng tin về cỏc tớnh chất của cacbon
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
1.Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra miệng 
 Tớnh chất nào khụng phải tớnh chất hoỏ học của phi kim? 
Tỏc dụng với kim loại tạo thành muối.
Tỏc dụng với hiđro tạo thành hợp chất khớ. 
Tỏc dụng với axớt tạo thành muối và khớ hiđro.
Tỏc dụng với oxi tạo thành oxớt axit
HS trả lời, GV nhận xột chấm điểm
3. Tiến trỡnh bài học:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung
 GV giới thiệu bài
Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc dạng thự hỡnh của cacbon. 
Phương phỏp : hoạt động nhúm
 - GV chia lớp thành 6 nhúm 
- HS dựa vào sự chuẩn bị ở nhà hoàn thành phiếu học tập
- GV chiếu nội dung phiếu học tập
Điền cỏc từ sau vào chỗ trống cho thớch hợp: xốp, khụng dẫn điện, những đơn chất, thự hỡnh, cỏc bon vụ định hỡnh, gọi là, than chỡ, cứng.
a.Một nguyờn tố húa học tạo nờn .. khỏc nhaucỏc dạng thự hỡnh của nguyờn tố đú.
b.Cacbon cú ba dạng .. 
 + Kim cương:, khụng dẫn điện.
 + ...: mềm, dẫn điện.
 + Cacbon vụ định hỡnh:.
c. Dạng thự hỡnh của cacbon hoạt động húa học nhất là:..
- HS tự đỏnh giỏ kết quả của nhúm mỡnh bằng bỳt đỏ
- GVdỏn phiếu điền đỳng- nội dung I lờn bảng
- GV thụng bỏo 3 dạng thự hỡnh của cỏc bon trờn đều cú trong tự nhiờn(C tự do) nhiều nhất là than
- GV - ở nước ta cú kim cương, than khụng? Cú ở đõu? 
- HS liờn hệ trả lời
GV trong 3 dạng trờn thỡ cỏc bon vụ định hỡnh hoạt động nhất, chỳng ta chỉ xột tớnh chất của cacbon vụ định hỡnh.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu tớnh chất của cacbon
Phương phỏp : thớ nghiệm biểu diễn, quan sỏt, vấn đỏp, diễn giảng
- GV nờu vấn đề ngoài tớnh chất vật lý ở trờn, cỏc bon cũn cú tớnh chất vật lớ nào đặc biệt
- GV làm thớ nghiệm đổ nước mực vào phễu cú một lớp bụng.
- HS nhận xột màu nước mực. 
- GV hướng dẫn HS làm thớ nghiệm theo nhúm:
Cho một nửa nước mực vào cốc bột than gỗ khuấy kĩ rồi đổ vào trong phễu cú một lớp bụng đặt trong cốc thuỷ tinh. 
- GVcho học sinh nhận xột màu nước trước và sau khi làm thớ nghiệm.giải thớch?
- HS nhận xột tớnh chất của bột than gỗ.
 GV giới thiệu : bằng nhiều thớ nghiệm người ta nhận thấy rằng than gỗ cú khả năng giữ trờn bề mặt của nú: chất khớ, chất hơi, chất tan trong dung dịch. 
- HS kể một số hiện tượng chứng tỏ tớnh hấp phụ maự, mựi của than gỗ? 
- GV than hoạt tớnh,là gỡ?
- HS trả lời
- GV than hoạt tớnh, dựng để làm trắng đường, chế tạo mặt nạ phũng độc khẩu trang... 
- GV đặt vấn đề. Liệu cỏc bon cú mang tớnh chất của phi kim khụng? gọi học sinh dự đoỏn tớnh chất hoỏ học của cacbon.
- HS trả lời: cỏc bon pư với oxi, với H2 với Kim loại 
- GV bổ sung : cacbon cú tớnh chất của PK là phi kim yếu nờn điều kiện xảy ra phản ứng khú khăn.
C+2H2CH4
2C+CaCaC2
C cú một số tớnh chất được ứng dụng nhiều.
- GV giới thiệu thớ nghiệm qua mỏy chiếu.
- HS nhận xột viết PTHH.
- GV trong pứ này C đó tỏc dụng với đơn chất oxi: C là chất khử .
- GV chiếu hỡnh ảnh bếp than.
GV: khi đun bếp than phải mở cửa thụng giú hay phải thổi KK vào lũ để làm gỡ?
HS trả lời
+ Đủ O2 than chỏy hoàn toàn khụng lóng phớ
+ Khụng tạo ra khớ độc CO
- GV chiếu thớ nghiệm
- HS quan sỏt trả lời 
- GV vỡ sao nước vụi trong bị đục.?- Chất rắn màu đỏ được sinh ra là chất nào ?
- HS : Cú khớ CO2 tạo thành . Rắn đỏ là Cu
 - Viết PTHH của phản ứng.
- GV giới thiệu : ở nhiệt độ cao cacbon cũn khử được nhiều oxit KL(sau Al) trong những loại PƯ này cỏc bon đúng vai trũ là chất khử.
HS viết cỏc PTHH
ZnO + C 
PbO + C 
Fe3O4 + C 
MgO + C 
- GV cho HS nhận xột, 
- GV vậy cỏc bon cú tớnh chất hoỏ học gỡ?
- HS ngoài 1 số tớnh chất của phi kim, tớnh chất quan trọng là tớnh khử.
Hoạt động 3:
- GV cho HS quan sỏt trờn mỏy
 -HS bổ sung ứng dụng của cacbon.
I. Cỏc dạng thự hỡnh của cacbon
a.Một nguyờn tố húa học tạo nờn ..khỏc nhaucỏc dạng thự hỡnh của nguyờn tố đú.
b.Cacbon cú ba dạng .. 
 + Kim cương:, khụng dẫn điện.
 + ...: mềm, dẫn điện.
 + Cacbon vụ định hỡnh:.
c. Dạng thự hỡnh của cacbon hoạt động húa học nhất là:..
II- Tớnh chất húa học của cacbon
 1. Tớnh hấp phụ
- Than gỗ cú tinh hấp phụ.
- Than gỗ, than xương.. mới điều chế cú tớnh hấp phụ cao gọi là than hoạt tớnh.
2- Tớnh chất húa học
a) Cacbon tỏc dụng với ễxi 
PTHH: C+ O2 CO2
Cacbon là chất khử, làm nhiờn liệu
 b) Cacbon tỏc dụng với ễxit kim loại
PTHH:
 CuO + C Cu + CO2
Cacbon là chất khử nờn điều chế kim loại
III- Ứng dụng của cacbon :
- Làm nhiờn liệu, chất khử.
-Đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kớnh..
- Điện cực, ruột bỳt chỡ, chất khử màu khử mựi...
4. Củng cố 
Bài 1
 Loại than nào sau đõy cú tớnh hấp phụ cao, được dựng trong mặt nạ phũng độc? 
A: Than cốc B: Than chỡ C: Than hoạt tớnh D: Than mỡ
Đỏp ỏn C
Bài 2 
Cỏc bon phản ứng được với oxit nào sau đõy:
A. MgO, PbO, FeO 
BaO, FeO, Na2O
CuO, Al2O3, PbO
Fe2O3, PbO, ZnO
Đỏp ỏn D
Bài tập 3 : Đốt chỏy hoàn toàn 2,4 gam C trong bỡnh chứa khớ oxi dư, thu đượcV lớt khớ(đktc). Giỏ trị của V là:
A: 1,12 lit B : 3,36 lit C : 2,24 lit D: 4,48 lit
Đỏp ỏn D
GV chiếu hỡnh ảnh : khai thỏc than, sử dụng than,
Vận dụng mở rộng
 Tỡm hiểu tỡnh hỡnh khai thỏc và sử dụng than hiện nay của nước ta cú, ảnh hưởng như thế nào đến tài nguyờn, mụi trường. Đề xuất giải phỏp phự hợp với bản thõn , xó hội để hạn chế những tỏc hại trờn. 
Thử tài ghi nhớ
Cú 12 dữ kiện liờn quan đến cỏc bon hoặc khụng liờn quan. Dữ kiện xuất hiện trong 20 giõy sau đú mất đi. Nhúm nào liệt kờ được nhiều thụng tin liờn quan đến cỏcbon nhúm đú chiến thắng
Cỏc dữ kiện:
Tớnh hấp phụ, phõn đạm, làm điện cực, màu đỏ, hiệu ứng nhà kớnh, than hoạt tớnh, chất khử, chỏy, mặt nạ phũng độc, dao cắt kớnh, than chỡ, kim cương.
( 1 phỳt cho cỏc nhúm ghi bảng phụ)
-GV chiếu đỏp ỏn
- Hs kớch đỏp ỏn và cho điểm( mỗi đỏp ỏn đỳng 1 điểm)
5. Hướng dẫn học tập :(1 phut)
* Đối với bài học ở tiết học này: 
 - Học thuộc cỏc dạng thự hỡnh của cacbon, tớnh chất của cacbon.
 - Làm BT2,3,4,5( SGK/84).
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
 - Đọc trước bài cỏc oxit của cacbon.
 - Tỡm hiểu cỏc thớ nghiệm H3.11, H3.12, H3.13.
 - Đọc phần( em cú biết) tr 87 – sgk.
Ngày soạn: 10/12/2019
Tiết 35. Bài 24 ôn tập học kỳ I
I. MỤC TIấU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: 
- Củng cố cỏc kiến thức về cỏc loại hợp chất vụ cơ, kiến thức về kim loại.
- Vận dụng vào làm cỏc bài tập liờn quan.
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng viết PTHH, giải cỏc bài tập hoỏ học.
3. Thỏi độ: 
- Cú ý thức học bài chăm chỉ chuẩn bị kiểm tra học kỡ I.
4. Trọng tõm: 
- Kiến thức về cỏc loại hợp chất vụ cơ. 
5. Năng lực cần hướng đến: 
- Năng lực sử dụng ngụn ngữ húa học.
- Năng lực thực hành húa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thụng qua mụn Húa học.
- Năng lực tớnh toỏn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn và Học sinh
a. Giỏo viờn 
- Sơ đồ chuyển đổi giữa cỏc loại hợp chất vụ cơ và hợp chất vụ cơ với kim loại.
- Bài tập vận dụng.
b. Học sinh: ễn tập kiến thức đó học từ đầu năm.
2. Phương phỏp: Thảo luận nhúm – đàm thoại – làm việc cỏ nhõn. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’): Chỳng ta đó được tỡm hiểu kiến thức về cỏc loại hợp chất vụ cơ, về kim loại. Nhằm giỳp cỏc em nắm chắc kiến thức hơn, hụm nay chỳng ta cựng nhau ụn tập.
b. Cỏc hoạt động chớnh:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ(20’).
-GV: Hướng dẫn HS cựng tỡm hiểu sự chuyển đổi giữa kim loại thành cỏc loại hợp chất vụ cơ.
-GV: Cung cấp cỏc chuỗi phản ứng dạng chữ và yờu cầu HS hoàn thành chuỗi dưới dạng CTHH :
a. Kim loại Muối.
b. Kim loại Bazơ Muối(1) Muối(2).
c. Kim loại O. bazơ Bazơ Muối(1) Muối(2).
d. Kim loại O. bazơ Muối(1) Bazơ Muối(2) Muối(3)
-GV: Tiếp tục đưa một số chuỗi khỏc và yờu cầu HS hoàn thành:
a. Muối Kim loại
b. Muối Bazơ Oxit bazơ Kim loại
c. Bazơ Muối Kim loại
d. Oxit bazơ Kim loại
-HS: Chỳ ý lắng nghe và cựng GV hoàn thiện chuỗi sơ đồ.
-HS: Cựng nhau thảo luận, trao đổi và hoàn thành chuỗi trờn:
a. Fe FeCl2
b. Na NaOH NaCl NaNO3
c. Ca CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2 CaSO4
d. Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 Cu(NO3)2
-HS: Tương tự cỏc chuỗi đó làm, hoàn thành cỏc chuỗi GV đó cho:
a. CuSO4 Cu
b. FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
c. Cu(OH)2 CuSO4 Cu
d. CuO Cu 
Hoạt động 2: Luyện tập (22’)
Bài tập 1(SGK/71)
-GV: Hướng dẫn HS làm bài tập và yờu cầu HS lờn bảng hoàn thành chuỗi phản ứng trờn.
Bài tập 3(SGK/72)
-GV: Hướng dẫn:
+ Dựng dung dịch NaOH. Nhận biết chất nào?
+ Dựng HCl. Nhận biết chất nào?
+ Viết cỏc PTHH xảy ra.
Bài tập 9(SGK/72)
+ Viết PTHH xảy ra.
+ Dựa vào PTHH tớnh khối lượng mol của cỏc chất.
+ Lập phương trỡnh ẩn x. Giải và suy ra x.
- GV: Hướng dẫn cho HS làm BT
Bài tập: Cho 10,8 một kim loại X tỏc dụng với khớ clo cú dư thu được 53,4g muối. Xỏc định kim loại X, biết X cú húa trị III. 
- Viết phương trỡnh húa học.
- Tớnh số mol của Kim loại X.
- Dựa vào PTHH suy ra số mol của muối.
- Tớnh khối lượng của muối XCl3.
- Dựa vào khối lượng đề bài suy ra khối lượng của muối.
- Tỡm X bằng cỏch giải PT bậc nhất 1 ẩn. 
-HS: Làm bài tập vào vở bài tập trong 3’.
1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
3. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
4. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
b.Fe(NO3)3Fe(OH)3Fe2O3Fe
FeCl2Fe(OH)2 
1. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 
3. Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3CO2 
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
5. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
-HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV:
+ Dựng NaOH nhận biết Al:
2NaOH + 2Al + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
+ Dựng HCl nhận biết Fe:
Fe + HCl FeCl2 + H2
+ Kim loại cũn lại là Cu.
FeClx + xAgNO3 xAgCl + Fe(NO3)x 
(56 + 35,5x) x(108 + 35,5)
 3,25g 8,61g
=> 8,61(56 + 35,5) = 3,25x(108 + 35,5)
Giải phương trỡnh cú x=3
=> CTHH của muối sắt là: FeCl3
- HS: Làm theo sự hướng dẫn của giỏo viờn.
2X+ 3Cl2 2XCl3 
Số mol của X là: 
Dựa vào PTHH
2X + 3Cl2 2XCl3 
2mol 3mol 2 mol
Số mol của muối XCl3
(mol)
Khối lượng của muối XCl3 
Ta cú 
Vậy X: Nhụm (Al)
3. Nhận xột - Dặn dũ (2’):
- Đỏnh giỏ nhận xột tinh thần thỏi độ của HS trong tiết học. 
- Yờu cầu HS làm bài tập 2, 4, 5, 7, 8 SGK/72. 
- ễn tập tớnh chất húa học của cỏc hợp chất vụ cơ, kim loại, phi kim, viết cỏc phương trỡnh húa học, xem dạng bài tập chuỗi phản ứng, bài tập nhận biết, dạng bài tập xỏc định kim loại thật kĩ.
- Dặn cỏc em tiết sau thi học kỳ I. 
Ngày soạn: 10/12/2019
Tiết 36. Kiểm tra học kì I
I- Muùc tieõu :
1- Kieỏn thửực :
- Kieồm tra ủaựnh giaự veà kieỏn thửực veà caực loaùi hụùp chaỏt voõ cụ, tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa kim loaùi vaứ phi kim.
2- Kú naờng:
- Reứn luyeọn kyừ naờng trong làm bài traộc nghieọm , kú naờng tớnh toaựn hoaự hoc 
3- Thaựi ủoọ :
- Giaựo duùc tớnh chớnh xaực, caồn thaọn trong tớnh toaựn
II- Chuaồn bũ
GV: 	- ẹeà kieồm tra
HS:	- OÂn taọp nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc
PP: 	- Kieồm tra ủaựnh giaự
III- Toồ chửực baứi hoùc :
1- OÅn ủũnh lụựp ( 1’)
3- ẹeà kieồm tra (44’)
Ma trận đề kiểm tra 
Nội dung
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 Cỏc loại hợp chất vụ cơ 
Tớnh chất húa học của SO2, CaO,TC húa học H2SO4, tc húa học bazơ, 
Tớnh chất húa học của oxit bazơ, ứng dụng của Ca(OH)2 , phản ứng trao đổi trong dung dịch 
Tớnh chất hoỏ học của cỏc loại hợp chất vụ cơ
Số cõu 
Số điểm
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
Chủ đề 2 Kim loại
Tớnh chất húa học của Fe, so sỏnh tớnh chất húa học của nhụm với sắt
Tớnh chất húa học của kim loại , ý nghĩa của dóy hđhh của kim loại
Tớnh chất của kim loại
Số cõu 
Số điểm
1
0,5 điểm
1
0,5 điểm
1
0,5 điểm
Chủ đề 3 Phi kim 
Tớnh chất húa học của phi kim
Tớnh chất húa học của clo
Số cõu 
Số điểm
1
0,5đ
2
0,1 điểm
1
0,5đ
Tổng hợp kiến thức 
Kim loại phi kim và cỏc hợp chất vụ cơ
Số cõu 
Số điểm
Tổng cộng
5 cõu 
5 điểm
I/ Đề bài: 
 Hóy chọn cõu đỳng nhất và khoanh trũn vào chữ cỏi A, Btrong cỏc cõu sau:
Câu 1. Cặp chất nào sau đõy tỏc dụng với nhau , sản phẩm cú chất khớ ?
 A H2SO4 loóng và Fe B H2SO4 và BaCl2 
 C H2SO4 và BaO D H2SO4 và NaOH 
Câu 2. Chất nào sau đõy khi cho vào nước làm quỳ tớm hoỏ xanh?
 A. CuSO4 ; B. Ca(OH)2 ; C. Zn(OH)2 ; D. FeCl3 
Câu 3. Sau thớ nghiệm điều chế và thử tớnh chất của khớ HCl, SO2 trong giờ thực hành, cần phải khử khớ độc này bằng chất nào sau đõy để khụng làm ụ nhiễm mụi trường? 
 A Nước B dd muối ăn C dd axit clohiđric D Nước vụi 
Câu 4. Dãy kim loại nào không có phản ứng với dung dịch muối CuSO4?
	A. Fe; Zn; Na	B. Ba; Mg; Zn
	C. Cu; Ag; Au.	 D. Fe; Al; Pb
Câu 5. Tớnh chất húa học của nhụm khỏc với sắt là:
 A. Tỏc dụng với oxit axit ; B. Tỏc dụng với axit H2SO4 đặc núng
 C. Tỏc dụng với nước ; D. Tỏc dụng với dung dịch kiềm .
Câu 6 . Khớ SO2 phản ứng được với tất cả cỏc chất trong dóy nào sau đõy?
	A. BaSO4 ; NaOH; Cu(OH)2	 B. NaOH ; KCl ; Zn(OH)2
	C. Na2O ; Ca(OH)2; H2O 	C. Ca(OH)2 ; BaCl2 ; Zn(OH)2 
Câu 7. Cho dõy sắt vào lọ đựng khớ clo, hiện tượng của phản ứng là :
 A.Bọt khớ xuất hiện, kim loại sắt tan dần tạo dung dịch khụng màu .
 B.Sắt chỏy sỏng tạo thành khúi màu nõu đỏ.
 C. Sắt chỏy sỏng tạo thành khúi màu trắng .
 D.Khụng cú hiện tượng gỡ.
Câu 8 . Na2O phản ứng được với tất cả cỏc chất trong dóy nào sau đõy ?
 A. CO2; SO2 ; SO3; CO	 B. CO2; SO3: H2O; HCl
	 C. CO2 ; NO ; H2SO4; HCl	 D. SO2; H2O; CuO; NO
Cõu 9 . chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau
A . SO2và CO2 nặng hơn khụng khớ B . N2 chỏy được trong khụng khớ
C . SO2 tỏc dụng với nước tạo thành dung dịch axit C . H2 làm đục nước vụi trong
Cõu 10. Khớ lưu huỳnh đioxit được tạo ra từ:
A . K2SO3 và H2SO4 ; B . Na2SO4 và CuCl2 ; C . K2SO4 và HCl; D Na2SO4 và Ca(OH)2
Cõu 11. Biết 2,24 lit khi CO2 (đktc) tỏc dụng vựa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm sinh ra là BaCO3 và H2O. nồng độ mol cua dung dịch Ba(OH)2 đó dựng là
A . 0,3 M ; B .0,4M; C . 0,5M; D . 0,7M
Cõu 12 . Cho 10g CaCO3 tỏc dụng với dd HCl dư . Dẫn toàn bộ khớ CO2 thu được vào 50g dd NaOH 40% . khối lượng muối cacbonat thu đượclà:
10,6g và 6g, B. 10,6g, C . 16,6g và 5g, D . 12g.
Cõu13 . trộn 30ml dd cú chứa 2,22g CaCl2 với 70ml dd cú chứa 1,7g AgNO3 
Khối lượng chất rắn sinh ra là:
2,87g B. 1,435g C. 1,35g D. 2,52g 
Nồng độ mol của chất cũn lại trong dd sau phản ứng lần lượt là:
0,05M và 0,15M B. 0,15M và 0,05M
0,1M và 0,1M C. 0,12M và 0,06M 
Cõu 14. Để phõn biệt cỏc dd BaCl2, H2SO4, NaCl, KOH ta cú thể dựng cỏc cỏch thử sau:
Chỉ dựng quỳ tớm.
 Khụng cần dựng thờm hoỏ chất nào khỏc.
Zn
Tất cả đều đỳng. 
Cõu 15. Tớnh khối lượng quặng hờmatit chứa 90% Fe2O3 cần thiết để sản xuất được 1 tấn gang chuwas95% Fe. Hiệu suất quỏ trỡnh 80%.
1884,92 kg
1765,17 kg 
1992,72 tấn
1750,81 tấn
ĐÁP ÁN HểA 9 HỌC Kè I 
 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Chọn và khoanh trũn vào chữ cỏi cú phương ỏn trả lời đỳng nhất.(5điểm)
Mỗi cõu trả lời đỳng 0.5đ (từ cõu 1-10).Cõu 11-15 mỗi cõu 1 điểm.
 Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đỏp ỏn 
A
B
D
C
D 
C
B
B
A,C
A
C
B
B,B
A
C
Ngày soạn: 20/12/2019 
Tiết 37 Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức
 - HS biết axit cacbonic là axit yếu, không bền.
 - Muối cacbonat có những tính chất của muối như : Tác dụng với dung dịch axit, dung dịch muối, kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị nhiệt độ phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí cacbonic.
 - Muối cacbonat có ứng dụng trong đời sống và đời sống.
2. Kĩ năng
 - Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hoá học của muối cacbonat như tác dụng với axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối.
 - Biết qua sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận.
B. Chuẩn bị
 + Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, butet, kẹp gỗ, đèn cồn, kiềng.
 + Hoá chất : NaHCO3, dd Na2CO3, dd HCl, dd Ca(OH)2, dd CaCl2, dd K2CO3.
Hoạt động dạy và học
 1.Ổn định lớp
 2. Bài mới : -Giới thiệu bài:CO2 là một oxit axit vậy H2CO3 và muối cacbonat tương ứng cú những tớnh chất nào? Bài này chỳng ta sẽ nghiờn cứu về axit và cỏc muối đú
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 ( 10 / ): I. Axit cacbonic (H2CO3)
? Trong tự nhiên Axit H2CO3 được tạo ra từ đâu.
GV : Bổ sung
GV : Thông báo ; H2CO3 là axit yếu chỉ làm quỳ tím chuyển đỏ nhạt.
Không bền dễ bị nhiệt độ phân huỷ.
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
HS : Trả lời
2. Tính chất hoá học
HS nghe và ghi
 H2CO3 CO2 + H2O
Hoạt động 2 ( 18 / ) II. Muối cacbonat
? Có mấy loại muối cacbonat là những loại muối nào ? lấy ví dụ minh hoạ.
GV : Yêu cầu HS sử dụng bảng tính tan và nêu tính tan của muối cacbonat trung hòa và muối cacbonat axit.
GV : Bổ sung
GV : Yêu cầu HS làm TN nhóm
Cho dd NaHCO3 và Na2CO3 lần lượt vào hai ống nghiệm đựng sẵn dd HCl.
? Nhận xét ? Viết phương trình phản ứng.
? Rút ra kết luận
TN : Nhỏ dd K2CO3 (Na2CO3) vào ống nghiệm đựng 2ml dd Ca(OH)2 .
? Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng.
GV : Chú ý Muối (- HCO3) + dd kiềm -> muối trung hoà + H2O
TN : Cho dd Na2CO3 vào ống nghiệm chứa 2ml dd CaCl2.
? Nhận xét, viết phương trình phản ứng.
? Kết luận.
TN : Nhiệt phân NaHCO3
? Nhận xét, viết phương trình phản ứng
? Em hãy liên hệ phản ứng nung đá vôi và viết phương trình phản ứng
GV : Rút ra kết luận
1. Phân loại
 Muối cacbonat axit (- HCO3)
 ( NaHCO3, Ca(HCO3)2 ..)
2 loại 
 Muối cacbonat trung hoà (= CO3)
 (Na2CO3, CaCO3 .)
2. Tính chất
a) Tính tan
- Đa số các muối cacbonat trung hoà không tan trong nước : Trừ Na2CO3, K2CO3 ...)
- Hầu hết các muối cacbonat axit tan trong nước.
b) Tính chất hoá học
*Tác dụng với axit
HS : làm thí nghiệm nhóm.
HS : Nhận xét
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2 HCl 2 NaCl + CO2 + H2O
+ Kết luận ( SGK)
*Tác dụng với dd bazơ
HS : Làm thí nghiệm nhóm
HS : Nêu hiện tượng
K2CO3 + Ca(OH)2 2 KOH + CaCO3
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + 2 H2O
*Tác dụng với dd muối.
HS : Tiến hành thí nghiệm.
HS : Nhận xét
Na2CO3 + CaCl2 2 NaCl + CaCO3
+ Kết luận (SGK)
*Muối cacbonnat bị phân huỷ.
HS : Nhận xét
2 NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
 CaCO3 CaO + CO2
Hoạt động 3 (5 / )
3. ứng dụng
? Nêu những ứng dụng của muối cacbonat mà em biết.
GV : Bổ sung
HS : Nêu ứng dụng (SGK)
Hoạt động 4 (5 / ): III. Chu trình cacbon trong tự nhiên
GV : Thông báo chu trình cacbon trong tự nhiên theo sơ đồ.
HS : Nghe và ghi
(SGK)
4 ( 5 / ) :Củng cố
? Nêu tính chất hoá học của muối cacbonat.
-GV túm tắt nội dung cần nắm trong sgk 
-HS làm bài tập 3,4 sgk , với sự hướng dẫn của GV 
BT3:1/ O2 ,2/ CaO, 3/t0
BT4: a(khớ), c(khớ),d(CaCO3), e(BaCO3).
Dặn dũ (2 ph):HS về nhà làm cỏc bài tập cũn lại 1,2,5. Chuẩn bị tranh ảnh mẫu vật về đồ gốm, sứ, thuỷ tinh, ximăng, đất sột, cỏt trắng.
Ngày soạn: 20/12/2019 
Tiết 38: Bài 30. SILIC - Công nghiệp silicat
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức
 - HS biết Si là phi kim hoạt động hoá học yếu, Si là chất bán dẫn.
 - SiO2 là chất có nhiều trong tự nhiênở dưới dạng đất sét, cao lanh, thạnh anh . SiO2 là một oxit axit.
 - Từ nhiên liệu chính là đất sét, cát kết hợp với vật liệu khác với kĩ thật khác nhau, công nghiệp silicat đã có nhiều ứng dụng như đồ gốm, sứ, xi măng, thuỷ tinh . 
2. Kĩ năng
 - Đọc để thu thập những thông tin về Si, SiO2 và công nghiệp silicat.
 - Biết sử dụng kiến thức thực tế xây dựng kiến thức mới.
B. Chuẩn bị
 + Dụng cụ : Tranh các mẫu vật, đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng ..
C.Hoạt động dạy và học
 1.Ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra bài cũ: 3ph

File đính kèm:

  • docGiao an ca nam_12663521.doc
Giáo án liên quan