Giáo án Hóa học lớp 8 tiết 9: Đơn chất và hợp chất - Phân tử

II. Phân tử:

 1.Định nghĩa

- Phân tử là các hạt đại diện cho chất, gồm một số ng/tử l/kết với nhau và thể hiện đầy đủ t/chất hh của chất

- Đối với đ/chất k/loại : Nguyên tử là hạt hợp thành và có vai trò như phân tử

2. Phân tử khối: 10p

 Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị cac bon.

- Cách tính: Phân tử khối của một chất bằng tổng ng/tử khối của các ng/tử trong p/tử chất đó

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 tiết 9: Đơn chất và hợp chất - Phân tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9 đơn chất và hợp chất – phân tử
Ngày soạn :15/9/2008	Ngày dạy : 17/9/2008 
A.Mục tiêu:
HS biết được phân tử là gì ?
 - So sánh được hai k/niệm phân tử và ng/tử
 - Biết được trạng thái của chất 
2. Biết tính thành thạo phân tử khối của một chất .
 Biết dựa vào PTK để so sánh xem PT của chất này nặng hay nhẹ hơn phân tử của chất kia bao nhiêu lần
3. Tiếp tục củng cố và hiểu rõ hơn về các k/niệm hh đã học .
B. Chuẩn bị:
 - Tranh vẽ H1.10,11,12,13,14
 - Bảng phụ có ghi sẵn đề của bài luyện tập 1,2.
C. Phương pháp
C. Hoạt đông dạy - học:
 I. ổn định lớp:
 II. Kiểm tra- chữa bài tập : 15p
 1. Định nghĩa đơn chất và hợp chất . Cho ví dụ minh hoạ.
 2. Hai h/sinh chữa bài tập 1,2 (25)
 III. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HS quan sát tranh H1.11,12,13 nhận xét về: 
 - Thành phần
 - Hình dạng 
 - Kích thước của các hạt phân tử hợp thành các mẫu chất trên
(Các hạt hợp thành mỗi mẫu chất trên đều giống nhau về số ng/tử, h/dạng, kích thước)
GV Đó là các hạt đại diện cho chất, mang đầy đủ t/c hh của chất và được gọi là phân tử.
Vậy : Phân tử là gì?
HS quan sát tranh vẽ một mẫu k/loại đồng và rút ra n/x (đối với đ/chất k/loại nói chung)
HS nhắc lại đ/nghĩa ng/tử khối
Tương tự như vậy, HS nêu đ/n PTK
GV hướng dẫn cách tính PTK của :
Ví dụ 1: O xi , clo,nước 
Ví dụ 2:
Quan sát H1.15(26) tính PTK của khí cac bo nic 
Ví dụ 3:
Tính PTK của :
a. Axit sunfuric biết p/tử gồm: 2H, 1S, và 4O
b. Khí a mo ni ac biết p/tử gồm: 1N và 3H
c. Can xi cac bo nat biết p/tử gồm1Ca,1C và 3O
HS quan sát H1.14, sơ đồ 3 trạng thái của chất: Rắn, lỏng, khí.
N/x khoảng cách giữa các p/tử trong mỗi mẫu chất ở 3 t/thái trên
II. Phân tử:
 1.Định nghĩa
- Phân tử là các hạt đại diện cho chất, gồm một số ng/tử l/kết với nhau và thể hiện đầy đủ t/chất hh của chất 
- Đối với đ/chất k/loại : Nguyên tử là hạt hợp thành và có vai trò như phân tử
2. Phân tử khối: 10p
 Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đơn vị cac bon.
- Cách tính: Phân tử khối của một chất bằng tổng ng/tử khối của các ng/tử trong p/tử chất đó 
- VD:
+ Phân tử khối của o xi bằng :
 . 2 = 32 đ.v.c
+ PTK của khí clo bằng:
 35,5 . 2 = 71 đ.v.c
+ PTK của nước :
. 2 + 16 . 1 = 18 đ.v.c
+ PTK của khí cacbonic :
 . 1 + 16 . 2 = 44 đ.v.c
+ PTK của a xit sun fu ric :
 1. 2 +32 . 1 + 16 . 4 = 98 đ.v c
+ PTK của khí amoniac:
 . 1 + 1 . 3 = 17 đ.v.c
 + PTK của canxi cacbonat:
 40 . 1 + 12 r 1 + 16 r 3 = 100 đ.v.c
IV. Trạng thái của chất : 5p
 SGK
IV. Luyện tập-củng cố: 6p
 - Phân tử là gì?
 - Phân tử khối là gì?
 - Khoảng cách giữa các ng/tử (hay p/tử ) ở trạng thái khí khác với ở trạng thái rắn, lỏng như thế nào?
Bài tập 1: HS thảo luận nhóm 3p
 Em hãy cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a. Trong bất kì mẫu chất ng/chất nào cũng chỉ có 1 loại ng/tử . S
b. Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những ng/tử cùng loại . Đ
c. Phân tử của bất kì 1 đ/chất nào cũng gồm 2 ng/tử S
d. Phân tử của h/chất gồm ít nhất 2 loại ng/tử. Đ
e. Phân tử của cùng một chất thì giống nhau về h/dạng ,k/thước và t/c Đ	
 Đại diện các nhóm đưa ra k/quả và giải thích , lấy VD chứng minh câu a,c sai
Đáp án: Câu đúng b, d, e ; Câu sai a,c
Bài tập 2: Tính PTK của:
a.	Hiđro.
b.	Nitơ
 So sánh xem p/tử ni tơ nặng hơn p/tử hiđro bao nhiêu lần? 
V. Bài tập: 2p
 -	Chuẩn bị cho giờ t/hành: Nước, bông, chuẩn bị bản tường trình theo mẫu đã hướng dẫn.
 -	BT: 4,5,6,7,8 (SGK-26)
D.	Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDon_chat_va_hop_chat__phan_tu_20150726_102216.doc
Giáo án liên quan