Giáo án Hóa học lớp 8 tiết 25: Kiểm tra
Câu 3: (2,5 đIểm) Hãy giảI thích vì sao:
a) Khi nung nóng cục đá vôI thì thấy khối lượng giảm đI?
b) Khi nung nóng miếng đồng trong không khí thì thấy khối lượng tăng lên?
Biết: Đồng + Oxi Đồng (II) oxit
c) Nước vôI quét trên tường một thời gian, sau đó sẽ khô và rắn lại
Viết PTHH của các hiện tượng b,c.
Câu 4: (3 đIểm)
Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôI xảy ra phản ứng hoá học sau:
Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit
Biết rằng khi nung 280 kg đá vôI (CaCO3) tạo ra 140 kg vôI sống (CaO) và 110 kg khí cacbon đioxit.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng
b) Tính khối lượng canxi cacbonat tham gia p/ư
c) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi
Tiết25 Kiểm tra Ngày giảng: 6/12 A/ Mục tiêu: - Kiểm tra các KT trọng tâm của chương 2, để đánh giá k/q học tập của HS. - Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập về lập pthh của p/ư, tính theo pthh B/ Tiến trình giờ kiểm tra: I- ổn định lớp: II- Phát đề HS làm bàI GV nhắc nhở HS làm bàI nghiêm túc III- Thu bàI; nhận xét giờ kiểm tra C. Đề bàI: Câu 1 (1,5 điểm) Khoanh tròn vào những hiện tượng được gọi là hiện tượng hoá học? a) Gạo nấu thành cơm b) Rượu nhạt lên men thành giấm c) Tấm tôn gò thành chiếc thùng d) Muối ăn cho vào nước thành dung dịch muối ăn e) Nung đá vôI thành vôI sống g) Tôi vôi Câu 2 (3 đIểm) Cho các sơ đồ hoá học sau: a) K + O2 à K2O b) Al + CuCl2 à AlCl3 + Cu c) NaOH + Fe2(SO4)3 à Fe(OH)3 + 3Na2SO4 d) CxHy + O2 à CO2 + H2O Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng b Câu 3: (2,5 đIểm) Hãy giảI thích vì sao: a) Khi nung nóng cục đá vôI thì thấy khối lượng giảm đI? b) Khi nung nóng miếng đồng trong không khí thì thấy khối lượng tăng lên? Biết: Đồng + Oxi à Đồng (II) oxit c) Nước vôI quét trên tường một thời gian, sau đó sẽ khô và rắn lại Viết PTHH của các hiện tượng b,c. Câu 4: (3 đIểm) Canxi cacbonat là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôI xảy ra phản ứng hoá học sau: Canxi cacbonat à Canxi oxit + Cacbon đioxit Biết rằng khi nung 280 kg đá vôI (CaCO3) tạo ra 140 kg vôI sống (CaO) và 110 kg khí cacbon đioxit. a) Lập phương trình hoá học của phản ứng b) Tính khối lượng canxi cacbonat tham gia p/ư c) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi D. Đáp án- Biểu đIểm Câu Đáp án sơ lược Điểm Câu 1 (1,5 điểm) Chọn mỗi câu đúng: b, e, g được 0,5 điểm 1,5 Câu2 (3,0 điểm) Lập đúng PTHH của mỗi p/ư a,b,c 0,5 đIểm Lập đúng PTHH phản ứng d - Nêu đựơc tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng b 1,5 1,0 0,5 Câu3: (2,5 điểm) a) Vì sau khi nung, sản phẩm là CaO và CO2; CO2 thoát vào không khí; khối lượng giảm đI bằng khối lượng CO2. b) Vì sau khi nung, Cu p/ư với Oxi trong kk tạo CuO. Khối lượng tăng lên bằng khối lượng O2 2Cu + O2 à 2CuO c) Vì nước vôI tác dụng với CO2 trong kk; sản phẩm có hơI nước và canxi cacbonat, sau một thời gian hơI nước bay đI, còn lại canxi cacbonat có màu trắng CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 (3 điểm) a) CaCO3 to CaO + CO2 b) mCaCO3 = mCao + mCO2 = 140 + 110 = 250 c) %CaCO3 = (250: 280)*100 = 89,3% 1,0 1,0 1,0 (Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần) 10,0 Thống kê các loại đIểm: ĐIểm 5 trở lên:. ĐIểm 9,10: Đ/ Rút kinh nghiệm: . -------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tiet_25__Kiem_tra_20150726_102105.doc