Giáo án Hóa học lớp 8 tiết 22: Phương trình hoá học
2. Các bước lập PTHH
Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố
Bước 3:Viết PTHH.
Bài 1:Biết phot pho khi bị cháy trong oxi thu được h/c đi phot pho penta oxit Hãy lập phương trình của P/Ư
Tiết22 Phương trình hoá học Ngày giảng: 26/11 A/ Mục tiêu: HS biết được : PT dùng để biểu diễn P/Ư hoá học, gồm có công thức hoá học của các chất P/Ư và sản phẩm với hệ số thích hợp. Biết cách lập PTHH khi biết các chất và sản phẩm 3. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập công thức hoá học B/ Chuẩn bị: HS: Ôn tập các kiến thức: Công thức hoá học; ý nghĩa của công thức hh; hoá trị, quy tắc hoá trị Tranh H2.5 Bảng phụ ghi nội dung bài luyện tập Cắt các mảnh giấy có ghi số và CTHH như hướng dẫn SBS/130 C/ Phương pháp: Đàm thoại; h/đ nhóm D/ Tiến trình tổ chức giờ học: I. ổn định lớp: II. Kiểm tra : Phát biểu nội dung ĐLBTKL và biểu thức của ĐL 2 HS lên chữa bài 2,3 (lưu lại dùng cho bài mới ) III. Các hoạt động học tập Hoạt động của GV và HS Nội dung HS. Viết công thức hoá học các chất có trong PTPƯ - dựa vào PT chữ BT3 GV. Theo ĐLBTKL, số ngtử mỗi ngtố trước và sau p/ư không đổi . ? Hãy cho biết số ngtử oxi ở 2 vế PT đ cân bằng ? Bây giờ số số ngtử Mg ở mỗi vế là ? đcân bằng Bây giờ PT đã lập đúng GV Cho HS phân biệt các số 2 trong PT (chỉ số hệ số) GV Treo tranh 2.5 yêu cầu hs lập PT - Viết PT chữ ; Hiđro + oxi đ nước - Viết công thức hh các chất có trong P/Ư H2 + O2 đ H2O. - Cân bằng PT: 2H2 + O2 đ 2H2O H/S thảo luận rút ra các bước lập PThh GV Gọi HS cho biết công thức hh các chất tham gia và sản phẩm HS nêu cách cân bằng GV Hướng dẫn HS cân bằng với nhóm ngtử 1 HS lên bảng làm HS khác nx bổ xung I . Lập phương trình hoá học : 1. Phương trình hoá học : Mg + O2 đ MgO Mg + O2 đ 2 MgO 2Mg + O2 đ 2MgO 2Mg + O2 đ 2MgO 2. Các bước lập PTHH Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng Bước 2: Cân bằng số ngtử của mỗi ngtố Bước 3:Viết PTHH. Bài 1:Biết phot pho khi bị cháy trong oxi thu được h/c đi phot pho penta oxit đHãy lập phương trình của P/Ư BG : P + O2 đ P2O5 P + 5O2 đ 2P2O5 4P + 5O2 đ 2P2O5 BT2: Cho sơ đồ p/ư sau a. Fe + Cl2 đ FeCl3 b. SO2 + O2 đ SO3 c. Na2SO4 + BaCl2 đ NaCl + BaSO4 d. Al2O3 + H2SO4 đ Al2(SO4)3 + H2O Lập phương trình của các P/Ư trên BG: a. 2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3 b. 2SO2 + O2 đ 2SO3 c. Na2SO4 + BaCl2 đ 2NaCl + BaSO4 d. Al2O3 + 3H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3H2O IV. Củng cố: Chơi trò chơi gián ô chữ vào vi trí thích hợp .(4 nhóm ) a. Al + 3Cl2 đ ? b. 4 Al + ? đ 2 Al2 O3 c. 2Al(OH)3 đ ? + 3 H2 O GV Phổ biến luật chơi. - HS thực hiên . a. 2 Al + 3Cl2 đ 2AlCl3 b. 4 Al + 3O2 đ 2 Al2 O3 c. 2Al(OH)3 đ Al2O3+ 3 H2 O GV tổ chức cho HS nhận xét chấm điểm chéo các nhóm V. BàI tập: 2, 3, 4, 5, 7 (Chỉ làm phần lập phương trình hh) Đ/ Rút kinh nghiệm: . -------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Phuong_trinh_hoa_hoc_20150726_102128.doc