Giáo án Hóa học 9 - Tuần học 10

Bài 14: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA

BAZƠ VÀ MUỐI

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

 - HS được củng cố lại các kiến thức đã học.

2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, rèn luyện kỹ năng quan sát, suy đoán kết quả thí nghiệm.

3. Thái độ:

 - GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức cẩn thận đảm bảo tiến hành thí nghiệm an toàn, tiết kiệm trong thực hành hoá học.

II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên:

+ Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút hoá chất.

+ Hoá chất: dd NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4, đinh sắt, Cu(OH)2.

2.Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trước bài mới.

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tuần học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/10/2015 
Tiết thứ 19 	Tuần 10
Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
 HS được ôn tập để hiểu biết về các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa chúng.
2. Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các chất.
 - Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
3. Thái độ:
 GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: 
 Phiếu học tập, bảng phụ.
2.Học sinh: 
 Học bài làm bài tập + Đọc trước bài mới.
III. Các bước lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài củ.
3. Nội dung bài mới. 
Hoạt động 1:
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Phân loại hợp chất vô cơ.
GV treo bảng yêu cầu HS lên điền vào cho phù hợp.
HS thảo luận và điền như sau:
Các HCVC
O xít
A xít
Ba zơ
Muối
 OxBz OxAx Ax có Ax không Bazơ Bazơ Muối Muối
 oxi có oxi tan không tan axit trung hoà
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.
 Oxit bazơ Oxit axit
 Muối
 Bazơ Axit
GV: Nhìn vào sơ đồ nhắc lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ, muối.
HS: Nhắc lại theo yêu cầu.
? Ngoài những TCHH trên muối còn có TCHH nào nữa?
Hoạt động 2:
 BT1: Trình bày PPHH nhận biết 5 lọ bị mất nhãn chỉ dùng thêm quỳ tím: KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl.
GV đặt câu hỏi gợi mở:
? Các chất cần nhận biết thuộc các loại hợp chất nào đã học? Các chất đó có tính chất nào đặc biệt khác nhau?
 BT2: Cho Mg(OH)2, CaCO3, K2SO4, HNO3, CuO, NaOH, P2O5.
Gọi tên và phân loại các chất trên.
Trong các chất trên, chất nào tác dụng được với:
DD HCl.
DD Ba(OH)2.
GV hướng dẫn HS kẻ bảng:
HS đọc đề, thảo luận để tìm ra cách giải. Sau đó lên chữa, các nhóm nhận xét, bổ sung.
HS giải từng ý.
II. Bài tập luyện tập.
 BT1:
Đánh số thứ tự các lọ và lấy mẫu thử.
- B1: Nhỏ một giọt dd vào quỳ tím.
+ Nhóm 1: quỳ thành xanh: KOH, Ba(OH)2.
+ Nhóm 2: quỳ thành đỏ: HCl, H2SO4.
+ Quỳ không đổi màu: KCl.
- B2: Cho từng dd ở nhóm 1 tác dụng với nhóm 2. Chất nào tác dụng với 2 chất của nhóm 2 mà không có hiện tượng gì là KOH. Một chất tác dụng xuất hiện kết tủa trắng thì nhóm 1 là Ba(OH)2
nhóm 2 là H2SO4.
H2SO4+Ba(OH)2 
 BaSO4+2H2O
TT
CTHH
Tên
gọi
Phân loại
Tác dụng với dd HCl
Tác dụng với dd Ba(OH)2
Tác dụng với dd BaCl2
1
2
3
4
5
6
7
Mg(OH)2
CaCO3
K2SO4
HNO3
CuO
NaOH
P2O5
 BT3: Hoà tan 9,2g hỗn hợp gồm Mg, MgO cần vừa đủ m gam dd HCl 14,6%. Sau PƯ thu 1,12lit khí (đktc).
Tính thành phần % khối lượng hỗn hợp thu được.
m=?
Tính C% dd thu được sau PƯ.
? Bài toán này thuộc loại bài nào?
? Những công thức nào cần sử dụng?
 Tính theo PTHH có liên quan đến nồng độ %.
a.
Mg+2HCl MgCl2+H2
MgO+2HCl MgCl2+H2O
nH2=V/22,4=1,12/22,4=0,05mol
Theo PT1
nMg=nMgCl2=nH2=0,05mol
mMg=0,05.24=1,2g
mMgO=9,2-1,2=8g
%Mg=1,2/9,2 .100%=13%
%MgO=87%
b.
nHCl=0,1 mol nMgO=0,2mol
Theo PT2:
nHCl cần=0,1+0,4=0,5mol
mHCl=18,25g
mddHCl=125g mMgCl2=23,75g
mdd sau PƯ=mhh+mdd-mH2=9,2+125-0,05.2=134,1g
C%MgCl2=23,75/134,1 .100%=17,7%.
4.Củng cố:
 *Hoà tan 9,2g hỗn hợp Mg và MgO, cần vừa đủ m gam dd HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí(đktc)
 - Tính % của Mg và MgO 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà.
 - BTVN: 1,2,3 tr.42 SGK 
 - Đọc trước bài mới.
IV.Rút Kinh nghiệm. Ngày soạn: 10/10/2015 
Tiết thứ 20 	Tuần 10
Bài 14: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA 
BAZƠ VÀ MUỐI
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
 - HS được củng cố lại các kiến thức đã học.
2. Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, rèn luyện kỹ năng quan sát, suy đoán kết quả thí nghiệm.
3. Thái độ:
 - GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức cẩn thận đảm bảo tiến hành thí nghiệm an toàn, tiết kiệm trong thực hành hoá học.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: 
+ Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút hoá chất.
+ Hoá chất: dd NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4, đinh sắt, Cu(OH)2.
2.Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trước bài mới.
III. Các bước lên lớp.
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra dụng cụ và hóa chất.
 - Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hoá chất.
 - Kiểm tra phần lý thuyết liên quan: Nêu TCHH của bzơ, của muối?
3. Nội dung bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm. 
 - Các nhóm quan sát và ghi lại hiện tượng quan sát được?
 - Giải thích hiện tượng?
 - Viết PTPƯ?
Làm theo hướng dẫn.
- TN1: xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
- TN2: Cu(OH)2 tan dần tạo dd xanh .
- Do đã có PƯ xảy ra.
1. Tính chất hoá học của bazơ.
 TN1: Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa 1ml dd FeCl3 lắc nhẹ ống nghiệm.
- PTPƯ:
3NaOH+FeCl3 
 Fe(OH)3+3NaCl
 R nâu đỏ
 TN2: Cho một ít Cu(OH)2 vào đáy ống nghiệm, nhỏ vài giọt dd HCl lắc đều.
- PTPƯ:
Cu(OH)2+2HCl
 r CuCl2+2H2O
 dd
Hoạt động 2:
GV hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm. 
 - Các nhóm quan sát và ghi lại hiện tượng quan sát được?
 - Giải thích hiện tượng?
 - Viết PTPƯ?
Làm theo hướng dẫn.
- TN3: xuất hiện chất màu đỏ bám xung quanh đinh sắt.
- TN2: xuất hiện kết tủa màu trắng.
2. Tính chất hoá học của muối.
 TN3: Ngâm 1 đinh sắt nhỏ sạch trong ống nghiệm chứa 1ml dd CuSO4
- PTPƯ:
Fe+CuSO4 FeSO4+Cu
 đỏ 
 TN4: Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa 1ml dd Na2SO4.
- PTPƯ:
BaCl2+Na2SO4
 BaSO4+2NaCl
 R trắng 
4.Củng cố:
 - GV hướng dẫn HS viết bản tường trình theo mẫu đã có thống nhất từ trước.
 - HS viết bản tường trình.
 - GV thu và chấm bản tường trình .
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà.
 BTVN: Ôn lại tính chất, mối quan hệ bốn loại hợp chất vô cơ đã học tiết sau kiểm tra 45 phút.
IV.Rút Kinh Nghiệm.``
Duyệt tuần 10
Ngày 12/10/2015

File đính kèm:

  • docTuần 10.doc