Giáo án Hóa học 9 tiết 41: Luyện tập chương 3: phi kim, sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập (Thời gian: 20)

(1) Mục tiêu:

- Kiến thức: Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ, nhóm, ý nghĩa của bảng tuần hoàn

- Kỹ năng:

+ Chọn chất thích hợp viết sơ đồ chuyển đổi giữa các chất, viết PTHH.

+ Biết xây dựng sự chuyển đổi các chất.

+ Biết vận dụng bảng tuần hoàn: Ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm.

 (2) Phương pháp, phương tiện dạy học:

- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm nhỏ

- Phương tiện: Bảng phụ ghi bài tập

(3) Các bước của hoạt động:

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2167 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 tiết 41: Luyện tập chương 3: phi kim, sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3: PHI KIM, SƠ LƯỢC 
Bài 32 – Tiết 41 
Tuần 22 
	VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH
1. MỤC TIÊU: 
1.1. Kiến thức:	
* HS biết: 
- Tính chất của phi kim: Clo, cacbon, silic, các oxit của cacbon, axit cacbonic, tính chất của muối cacbonat.
* HS hiểu: 
- Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ, nhóm, ý nghĩa của bảng tuần hoàn. 
1.2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được: 
+ Chọn chất thích hợp viết sơ đồ chuyển đổi giữa các chất, viết PTHH.
+ Biết xây dựng sự chuyển đổi các chất.
+ Biết vận dụng bảng tuần hoàn: Ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm.
1.3. Thái độ:
- Thói quen: GD HS yêu thích môn học. 
- Tính cách: Giáo dục học sinh biết cách sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP: 
- Tính chất của phi kim.
- Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ, nhóm, ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 
3.2. Học sinh: Kiến thức
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2. Kiểm tra miệng: Không
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1: Kiến thức cần nhớ (Thời gian: 20’)
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức: Tính chất của phi kim: Clo, cacbon, silic, các oxit của cacbon, axit cacbonic, tính chất của muối cacbonat 
- Kỹ năng: 
 (2) Phương pháp, phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện: Bảng phụ
(3) Các bước của hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Kiến thức cần nhớ.
GV treo sơ đồ câm lên bảng:
(1)
+ ?
+ ?
(3)
(2)
+ ?
Hợp chất khí Phi kim Oxit axit
 Muối 
GV: Yêu cầu HS lên bảng chọn các từ thích hợp mà GV đã chuẩn bị sẵn để điền vào chỗ ? trong sơ đồ trên (Hiđrô, oxy, kim loại, nước).
GV: Cho bài tập vận dụng: Thực hiện chuyển đổi sau:
(2)
 FeS
H2S SSO2 SO3H2SO4
GV: Gọi 2 HS lên thực hiện 5 PTHH trên.
GV: Gọi HS khác nhận xét, sau đó sửa chữa, yêu cầu HS hoàn thành vào tập.
GV: Tiến hành tương tự như phần 1 (Hiđrô, nước, kim loại, dd NaOH, oxy).
GV: Cho HS làm bài tập vận dụng: Thực hiện chuyển đổi sau:
(4)
 HClO
(2)
 HCl Cl2 NaClO
 FeCl3 
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện 4 PTHH trên.
HS: Nhận xét, bổ sung.
GV: Treo bảng phụ ghi sơ đồ 3, yêu cầu HS lên bảng thực hiện chuyển đổi trong sơ đồ 
HS: Lên bảng thực hiện (3 HS)
GV: Cho HS khác nhận xét, bổ sung
GV: Chốt lại kiến thức
GV: Ô nguyên tố cho biết gì? Bảng tuần hoàn có mấy chu kỳ, mấy nhóm?
GV: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ, trong nhóm như thế nào? Ý nghĩa của bảng tuần hoàn?
GV: Bảng tuần hoàn có ý nghĩa gì?
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Tính chất hoá học của phi kim:
(1): Hiđô.
(2): Kim loại.
(3): Oxy.
(1) S + H2 H2S­
(2) S + O2 SO2­
V2O5
(3) 2SO2 + O2 2SO3
(4) S + Fe FeS
(5) SO3 + H2O ® H2SO4
2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể:
a. Tính chất hoá học của Clo:
(1) Hiđrô
(2) Kim loại
(3) dd NaOH
(4) Nước
(1) Cl2 + H2 2HCl
(2) 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 
(3) Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O
(4) Cl2 + H2O 	HCl + HClO
b. Tính chất hoá học của cacbon và các oxit của cacbon:
(1) 2C + O2 2CO­
(2) C + O2 CO2­
(3) 2CO + O2 2CO2­
(4) CO2 + C 2CO2­
(5) CO2 + CaO ® CaCO3
(6) CO2 + 2NaOH ® Na2CO3 + H2O
(7) CaCO3 CaO + CO2­
(8)Na2CO3 + 2HCl®2NaCl+ CO2­ + H2O
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học:
a. Cấu tạo bảng tuần hoàn:
- Ô nguyên tố.
- Chu kỳ. 
- Nhóm.
b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn:
c. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn:
HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập (Thời gian: 20’)
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức: Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ, nhóm, ý nghĩa của bảng tuần hoàn 
- Kỹ năng: 
+ Chọn chất thích hợp viết sơ đồ chuyển đổi giữa các chất, viết PTHH.
+ Biết xây dựng sự chuyển đổi các chất.
+ Biết vận dụng bảng tuần hoàn: Ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm.
 (2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm nhỏ
- Phương tiện: Bảng phụ ghi bài tập
(3) Các bước của hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài tập.
GV treo bảng phụ ghi bài tập 4/103 SGK.
GV gọi HS lên làm ý 1.
HS: Nhận xét, rút ra kết luận.
GV: Yêu cầu HS thảo luận làm ý 2, 3 trong 5’.
HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ
GV: Cho đại diện nhóm HS báo cáo, cho nhóm khác bổ sung.
GV: Chốt lại kiến thức
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 5a/103 SGK.
GV: Hướng dẫn HS cách làm bài tập 5a/103
II. Bài tập:
1. Bài tập 4/103 SGK:
a. Cấu tạo nguyên tử A:
- Số hiệu nguyên tử 11: Ô 11, nguyên tố Na, điện tích hạt nhân 11+, có 11 electron trong nguyên tử.
b. Tính chất: Na là kim loại mạnh.
Tác dụng với phi kim: 
 4Na + O2 2Na2O
Tác dụng với H2O: 
 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2­
c.So sánh: 
- Na mạnh hơn Mg trong chu kỳ 3.
- Na mạnh hơn Li nhưng yếu hơn K trong nhóm I.
2. Bài tập 5a/103 SGK:
nFe =
n
Công thức chung: FexOy
FexOy + yCO xFe + yCO2­ 
1 mol x mol
0,2 mol 0,4mol
x = 
Do: 56x + 16y = 160
Nên: y = 3
Vậy: CTHH của sắt oxit là Fe2O3
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
5.1. Tổng kết: Không
5.2. Hướng dẫn học tập:
* Đối với bài học tiết này:
- Xem lại nội dung bài học.
- Làm tiếp bài tập 5b, 6 SGK.
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài 33: Thực hành: Tính chất hoá học của PK và hợp chất của chúng.
6. PHỤ LỤC: SGK, SGV

File đính kèm:

  • docBai_32_Luyen_tap_chuong_3_Phi_kim_So_luoc_ve_bang_tuan_hoan_cac_nguyen_to_hoa_hoc_20150725_113445.doc