Giáo án Hóa học 9 tiết 36: Kiểm tra học kì I
A. TRẮC NGHIỆM(5đ):
Câu 1(4 đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
1. Trong những oxit sau đây, oxit nào là oxit bazơ ?
A. CO2 ; B. CuO; C. SO2; D. NO2.
2. Hãy chọn chất tác dụng với dung dịch HCl để sinh ra khí H2 trong các chất sau:
A. CuO; B. Al2O3; C. Mg; D. Fe(OH)3.
3. Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A. Ca(OH)2; B. NaOH ; C. KOH; D. Cu(OH)2.
4. Dung dịch để nhận biết axit sunfuric và gốc sunfat là:
A. BaCl2 ; B. ZnCl2 ; C. MgCl2 ; D. CuCl2.
Tuần 18 Ngày soạn: 09/12/2008 Tiết 36 Ngày dạy: 12/12/2008 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Củng cố và nắm chắc các kiến thức về các loại hợp chất hữu cơ, kim loại và một số phi kim cơ bản. Vận dụng làm các bài tập liên quan. 2. Kĩ năng: Làm bài tập trắc nghiệm, viết PTHH và làm bài tập hoá học. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, làm việc cẩn thận. II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxit 2(0,75) C1.1; C2.1 1(0,5) C1.6 3(1,25) 2. Axit 1(0,25) C2.2 1(0,5) C1.2 2(0,75) 4. Bazơ 2(0,75) C1.3; C2.3 2(0,75) 5. Muối 1(0,25) C2.4 2(1,0) C1.4,5 3(1,25) 6. Kim loại 1(0,5) C1.7 1(0,5) 7. Phân bón 1(0,5) C1.8 1(0,5) 8. PTHH 1(2,0) C1. TL 1(2,0) 9. Tính toán 1(3,0) C2. TL 1(3,0) Tổng 6(2,0) 4(2,0) 2(1,0) 2(5,0) 14(10,0) III. ĐỀ BÀI: (Trang bên) A. TRẮC NGHIỆM(5đ): Câu 1(4 đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng: Trong những oxit sau đây, oxit nào là oxit bazơ ? A. CO2 ; B. CuO; C. SO2; D. NO2. 2. Hãy chọn chất tác dụng với dung dịch HCl để sinh ra khí H2 trong các chất sau: A. CuO; B. Al2O3; C. Mg; D. Fe(OH)3. Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân huỷ? A. Ca(OH)2; B. NaOH ; C. KOH; D. Cu(OH)2. 4. Dung dịch để nhận biết axit sunfuric và gốc sunfat là: A. BaCl2 ; B. ZnCl2 ; C. MgCl2 ; D. CuCl2. 5. Cặp chất nào dưới đây không phản ứng được với nhau? A. Dung dịch K2CO3 và CaCO3; B. Dung dịch K2CO3 và HCl; C. Khí CO2 và dung dịch CaCl2; D. Dung dịch KOH và HNO3; 6. Vôi sống CaO để lâu trong không khí, một phần sẽ bị hóa đá vì: A. CaO tác dụng với H2; C. CaO tác dụng với NO2; B. CaO tác dụng với O2; D. CaO tác dụng với CO2. 7. Cho 2,8 gam sắt Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Vậy số mol Fe cần dùng là: A. 5 mol; C. 0,5 mol; B. 0,05 mol; D. 0,005 mol. 8. Trong phân bón NPK 20.10.10, hàm lượng P là bao nhiêu? A. 44%; B. 4,4%; C. 0,44%; D. 0,044% . Câu 2(1 đ). Hãy ghép cột A với cột B cho phù hợp: Cột A Cột B Trả lời Oxit Axit Bazơ Muối a. NaOH, Ca(OH)2, KOH. b. CuO, ZnO, FeO. c. NaCl, KOH, SO2. d. CuSO4, NaCl, ZnCl2. e. HCl, H2SO4, HNO3. 1 ghép với 2 ghép với 3 ghép với 4 ghép với B. TỰ LUẬN: Câu 1(2đ). Hãy hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện(nếu có): Câu 2(3đ). Dẫn từ từ 1,12 lit khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 g NaOH, sản phẩm là muối Na2 CO3. Viết PTHH xảy ra. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Chất nào dư? Lượng dư là bao nhiêu? III. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm I.Trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 II. Tự luận Câu 1 Câu 2 1.B 2.C 3.D 4.A 5.A 6.D 7.B 8.B 1.b 2.e 3.a 4.d Al + O2 Al2O3 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O AlCl3 + 3NH4OH Al(OH)3 + 3NH4Cl 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O => NaOH dư => Tính theo CO2. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O 2 1 1 0,1mol 0,05mol 0,05mol a. b. dư = 0,16 – 0,1 = 0,06(mol) mNaOH dư = n.M = 0,06 . 40 = 2,4(g) 8 ý đúng *0,5 = 4,0đ 4 ý đúng *0,25 = 1,0đ 4 PT đúng *0,5 = 2,0đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,75đ IV. RÚT KINH NGHIỆM: THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5 - 7,9 8 - 10 Tổng 3 - 4,9 0 - 2,9 9A1 27/27 21 18 3 6 5 1 9A2 25/25 22 14 8 3 3 0
File đính kèm:
- THI HOC KI I LINH.doc