Giáo án Hóa học 9 - Tiết 3: Một số oxit quan trọng

GV lưu ý hs về hoá chất và các thao tác thí nghiệm.

- Đại diện nhóm báo cáo hiện tượng, giải thích, viết phương trình hoá học và rút ra kết luận ở mỗi thí nghiệm cho hai tính chất.

- Nhóm khác nhận xét. GV tổng kết.

GV lưu ý hs an toàn lao động khi tôi vôi.

Qua tính chất 1,2 cho biết CaO có ứng dụng gì?

?.Tại sao khi vôi sống để lâu trong không khí thì bị cứng lại?

?.Vôi sống giữ lâu ngày trong tự nhiên có tốt không?

- Học sinh viết 2 PTHH minh hoạ.?

?.Qua 3 tính chất trên, cho biết CaO thuộc loại oxit nào? Tại sao?

 

doc4 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 5383 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 3: Một số oxit quan trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2 . Tiết 3 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG:
CANXIOXIT(CaO)
Tuần 2 .
1.MỤC TIÊU :
 1.1.Kiến thức:
 Tính chất ,ứng dụng , điều chế của canxi oxit .
 1.2.Kĩ năng : 
 Dự đoán ,kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của canxi oxit .
 Tính thành phần trăm về khối lượng của oxit trong hổn hợp hai chất .
 1.3. Thái độ : 
 Hs thấy được lợi ích của bộ môn ,nắm được các ứng dụng của canxi oxit trong cuộc sống và yêu thích môn học.
2.TRONG TÂM 
 Tính chất hóa học của canxi oxit .
 Phản ứng điều chế can xi oxit.
3. CHUẨN BỊ : 
 3.1.GV: - Hoá chất: CaO, H2O, HCl.
 - Dụng cụ: Ống nghiệm, muỗng thuỷ tinh, ống hút, kẹp gỗ.
 - Tranh sơ đồ lò nung vôi công nghiệp, thủ công.
 3.2. HS: Kiến thức về tính chất oxit, phản ứng phân huỷ.
4.TIẾN TRÌNH:
 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS
 4. 2.Kiểm tra miệng .
1..Nêu tính chất hoá học của oxit bazơ?Viết PTHH minh hoạ?(10d)
¶ Tác dụng với nuớc. CaO + H2O → Ca(OH)2 3,5 điểm.
 - Tác dụng với axi CuO + 2HCl → CuCl2+ H2O. 3,5 điểm.
 - Tác dụng với oxit axit: Na2O + SO3→ Na2SO4. 3 điểm
?.2.. Gọi 1 học sinh sửa Bài tập 3/Sgktr6 10 ÑIEÅM(vieât ñuùng moãi PT 2ñ)
¶- H2SO4 + ZnO → ZnSO4+ H2O .
 - 2NaOH+ SO3 → Na2SO4 + H2O 
- H2O + SO2→ H2SO3 .
- H2O + CaO → Ca(OH)2 
 - CaO + CO2 → CaCO3 .
 ?.3.. Gọi 1 học sinh sửa Bài tập 5/Sgk tr6 10 Ñieåm 
Cho hỗn hợp CO2, O2 qua dung dịch Ca(OH)2 thì CO2 bị giữ lại tham gia phản ứng còn O2 không phản ứng thoát ra ngoài. 
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 
GV tổ chức cho học sinh nhận xét. GV đánh giá.
4.3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 
NỘI DUNG BÀI HỌC
?..Viết công thức hoá học của canxi oxit?Canxi oxit có tên gọi nào khác? Thuộc loại oxit gì?
?..Dự đoán các tính chất hoá học của CaO?
Hoạt động 1: Tìm hiểu lý tính của CaO:
GV cho học sinh quan sát mẩu CaO và nhận xét trạng thái, màu sắc CaO?
¶-Nêu kết luận về lý tính của CaO
HĐ 2:Tìm hiểu hoá tính của CaO:
GV nêu vấn đề: Có thể thực hiện các thí nghiệm nào để chứng minh tính chất CaO?
¶- Nêu cách thực hiện các thí nghiệm theo dụng cụ, hoá chất đã có(Thí nghiệm CaO + CO2 không thực hiện được)
Các nhóm thực hiện hai thí nghiệm:
TN1: Cho CaO tác dụng với H2O.
TN2: Cho CaO tác dụng với HCl.
GV lưu ý hs về hoá chất và các thao tác thí nghiệm.
¶- Đại diện nhóm báo cáo hiện tượng, giải thích, viết phương trình hoá học và rút ra kết luận ở mỗi thí nghiệm cho hai tính chất.
¶- Nhóm khác nhận xét. GV tổng kết.
GV lưu ý hs an toàn lao động khi tôi vôi.
Qua tính chất 1,2 cho biết CaO có ứng dụng gì?
?..Tại sao khi vôi sống để lâu trong không khí thì bị cứng lại?
?..Vôi sống giữ lâu ngày trong tự nhiên có tốt không?
¶- Học sinh viết 2 PTHH minh hoạ.?
?..Qua 3 tính chất trên, cho biết CaO thuộc loại oxit nào? Tại sao?
HĐ 3: Tìm hiểu ứng dụng của canxi oxit:
- Liên hệ thực tế, cho biết trong đời sống vôi sống có ứng dụng gì?
Dựa vào tính chất hoá học của CaO ở trên, nêu các ứng dụng của canxi oxit?
Hoạt động 4: Tìm hiểu về sản xuất vôi
?..Cho biết nguyên liệu có trong tự nhiên có thể sản xuất vôi sống?
?..Sản xuất vôi sống từ đá vôi dựa trên cơ sở nào?
¶-Nung trong lò, CaCO3 bị phân huỷ.
?..Để CaCO3 phân huỷ, cần có điều kiện gì? ¶- Nhiệt độ.? Nhiệt từ đâu mà có?
Nhóm: Hãy ghi các phản ứng xảy ra trong lò nung vôi?
¶- Hs ghi PTHH vào bảng nhóm.
GV:Nhiệt độ cần thiết từ 9000C trở lên.
GV treo sơ đồ lò vôi thủ công, công nghiệp và nêu hoạt động của lò để hs thấy được ưu điểm của lò vôi công nghiệp.
*THGDMT:trong quá trình sản xuất vôi có lương lớn khí CO2 sinh ra gây ảnh hưởng đến đới sống của con người ,động ,thực vật. vì vậy cần hạn chế lò sản xuất vôi thủ công sử dụng các lò công nghiệp có quy trình xử lí chất khí thải ra để tránh gây ô nhiểm môi trường . 
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO
1. Tính chất vật lý:
- Canxi oxit là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở 2.5850C.
2. Tính chất hoá học:
a. Tác dụng với nước (phản ứng tôi vôi):
Phương trình hoá học:
CaO + H2O → Ca(OH)2
 Canxi hiđroxit 
Ca(OH)2 tan ít trong nước. Phần tan tạo thành dung dịch bazơ (gọi là nước vôi trong).
b. Tác dụng với axit:
Phương trình hoá học:
CaO + 2HCl→ CaCl2+ H2O
 Canxi clorua
c. Tác dụng với oxit axit:
Phương trình hoá học:
CaO + CO2 → CaCO3
Kết luận:
Canxi oxit là oxit bazơ tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm, tác dụng với axit tạo muối và nước, tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
II. CANXI OXIT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG GÌ?
Vôi sống được dùng làm vật liệu xây dựng, khử chua đất, xử lý nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm, tẩy nguyên liệu làm mứt…
III. SẢN XUẤT CANXI OXIT NHƯ THẾ NÀO?
1. Nguyên liệu: 
Đá vôi (CaCO3).
Chất đốt: than đá, củi, dầu, khí thiên nhiên…
2. Các phản ứng hoá học:
- Than cháy, toả nhiệt.
t0
PTHH: 
C + O2(k) → CO2 + Q.
- Nhiệt sinh ra sẽ phân huỷ CaCO3 thành CaO:
t0
PTHH:
CaCO3→ CaO + CO2
4.4- Câu hỏi ,bài tập cũng cố :
- Hs đọc ghi nhớ sách giáo khoa
Làm Bài tập 2/9 sách giáo khoa.
BT 2/9a.Cho nước vào: Tan → CaO. Không tan → CaCO3.
CaO + H2O → Ca(OH)2 
b. Cho nước vào: - Tan → CaO. Không tan → MgO.
Bt3/9 :
Tìm soá mol cuûa HCl 0,2.3,5 = 0,7 mol 
Ñaët x laø khoái löôïng cuûa CuO ,khoái löôïng cuûa Fe2O3 laø 20-x g 
 Pt CuO + 2 HCl → CuCl2 + H2 
 Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl2 + 3 H2 
Ta coù phöông trình ñaïi soá 2x/80 + 6(20-x) /160 =0,7
 Giaûi ra ta ñöôïc mCuO= 4 gam , m Fe2O3 = 16 gam
45. Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
Đối với bài học ở tiết học này : hoïc baøi naém vöõng caùc kieán thöùc ñaõ hoïc
- Đọc phần "Có thể em chưa biết"
Bài tập về nhà: Bài tập 1, 4/Sgk tr9. Học sinh giỏi làm Bài tập 3/Sgk tr9.
GV gợi ý Bài tập 3:Bài toán dạng hỗn hợp
- Gọi x, y là số mol CuO, Fe2O3. Tính số mol các chất đã biết.
- Xác định các phương trình hoá học xảy ra.
-Lập hệ phương trình:Giải hệ phương trình tìm x, y.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : xem lại tính chất oxit axit , chuẩn bị bài "Lưu huỳnh đioxit".
+ SO2 có thể tác dụng với những hợp chất nào? 
+ Minh hoạ bằng phương trình hoá học?
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHOA 9 TIET 3.doc
Giáo án liên quan