Giáo án Hóa học 9 bài 45+46: Axit axetic, mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic (t2)
II. BÀI TẬP:
1. Bài tập 2:
- PP 1: Dùng quỳ tím để pbiệt 2 dd:
+ dd C2H5OH không làm đổi màu qtím.
+ dd CH3COOH làm đổi màu qtím thành đỏ.
- PP 2: Dùng Zn để pbiệt 2dd:
+ dd C2H5OH không pư với Zn.
+ dd CH3COOH td với Zn
- PP 3: Dùng dd Na2CO3 để pbiệt 2dd:
+ dd C2H5OH không pư với dd Na2CO3.
+ dd CH3COOH td với dd Na2CO3 tạo thành Natri axetat, có khí CO2 thoát ra.
2. Bài tập 3:
- Vì C td đc với Na và Na2CO3 nên C là 1 axit và trong ptử có nhóm –COOH. Suy ra C là C2H4O2 và có ctct là: CH3 – COOH.
- Vì A td đc với Na nên trong 3 chất đó A là C2H6O và có ctct là: CH3 – CH2 – OH.
- Vì B không td đc với Na và ít tan trong nước nên B là C2H4 và có ctct là: CH2 = CH2.
Tuần: 29 Ngày soạn: 15. 03. 2015 Tiết (PPCT): 58 Ngày dạy: 26. 03. 2015 Bài 45-46: AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC (tt) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - Ứng dụng của axit axetic: làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn. - Phương pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etylic. - Hiểu được mối liên hệ giữa các chất: etilen, ancol etylic, axit axetic, este etylaxetat. 2. Kĩ năng: - Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa quen, ancol etylic, axit axetic, este etyl axetat. - Viết các PTHH minh họa cho các mối liên hệ. - Tính hiệu suất phản ứng este hóa, tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp lỏng. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Bảng phụ sơ đồ câm sgk. 2. Học sinh: - Xem và soạn trước bài mới. 3. Phương pháp: - Thí nghiệm – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi, C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1’) Điểm danh: Lớp 91 : HS. 2. KTBC: (4’) - HS1: Trình bày tính chất hóa học của axit axetic. - HS2: Làm BT 7 sgk trang 143. 3. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ứng dụng (4’) - Treo tranh phóng to sơ đồ ứng dụng của rượu etylic, yc hs qsát và dựa vào hiểu biết thực tế của bản thân để rút ra một số ứng dụng của axit axetic. - Gv nxét và mở rộng: Giấm ăn là dd axit axetic 2 – 5%. Dd axit axetic loãng không gây nguy hiểm nhưng dd axit axetic đặc có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da. + Hs qsát tranh và trlời. + Hs lắng nghe và ghi nhận TT IV. ỨNG DỤNG: (sgk trg 142) Hoạt động 2: Điều chế (4’) ? Trong cs hằng ngày, giấm ăn đc sx bằng cách nào ? Trong CN, axit axetic đc sx bằng cách nào - Gv nxét, chốt và yc hs viết pthh minh họa - Gthiệu thêm về pp sx axit axetic theo pp thủ công truyền thống (lên men rượu etylic) + Hs: lên men rượu etylic. + Hs: oxi hóa butan. + Hs lắng nghe và ghi nhận TT V. ĐIỀU CHẾ: - pp lên men dd rượu etylic loãng: CH3 – CH2 – OH + O2 CH3 – COOH + H2O - Trong CN, axit axetic đc đ/c bằng cách oxi hóa butan: 2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O Hoạt động 3: Mối liên hệ giữa etien, rượu etylic và axit axetic (7’) - Gv treo bảng phụ sđồ câm có ghi tên các chất: etilen, rượu etylic, axit axetic, yc hs viết ctpt, ctct thu gọn của các chất đó. - Yc hs dựa vào các kthức ứng dụng, điều chế của các chất trên cho biết từ 1 chất vd: từ etilen có thể điều chế chất nào trong các chất sau: rượu etilic, axit axetic từ đó hình thành sơ đồ liên hệ. - Lớp nxét, bsung. Gv nxét, kluận và yc hs viết pthh minh họa theo sơ đồ đã được lập. - Gv nxét và đặt vđề chuyển ý sang mục II. + Hs TLN (2’) hthành sơ đồ. I. SƠ ĐỒ MỐI L.HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC: Hoạt động 4: Bài tập (20’) - Hdẫn và yc hs làm các BT: Bài tập 2: Nêu 2 pp hóa học khác nhau để pbiệt 2 dd C2H5OH và CH3COOH. Bài tập 3: Có 3 hchc có ctpt là C2H4 , C2H4O2 ,C2H6O đc kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Hãy xđ ctpt và ctct của A, B, C biết rằng: - A và C td đc với natri. - B ít tan trong nước. - C td đc với Na2CO3 . Bài tập 4: Đốt cháy 23g hchc A thu đc sp gồm 44g CO2 và 27g H2O. a. Hỏi trong A có những ngtố nào? b. Xđ ctpt của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23. Bài tập 5: Cho 22,4 lit khí etilen (ở đktc) td hoàn toàn với nước có axit sunfuric làm xt, thu đc 13,8g rượu etylic. Hãy tính hiệu suất pư cộng nước của etilen. - Gv nxét và cho điểm. - Hs lên bảng làm. - Lớp nxét, bsung. II. BÀI TẬP: 1. Bài tập 2: - PP 1: Dùng quỳ tím để pbiệt 2 dd: + dd C2H5OH không làm đổi màu qtím. + dd CH3COOH làm đổi màu qtím thành đỏ. - PP 2: Dùng Zn để pbiệt 2dd: + dd C2H5OH không pư với Zn. + dd CH3COOH td với Zn - PP 3: Dùng dd Na2CO3 để pbiệt 2dd: + dd C2H5OH không pư với dd Na2CO3. + dd CH3COOH td với dd Na2CO3 tạo thành Natri axetat, có khí CO2 thoát ra. 2. Bài tập 3: - Vì C td đc với Na và Na2CO3 nên C là 1 axit và trong ptử có nhóm –COOH. Suy ra C là C2H4O2 và có ctct là: CH3 – COOH. - Vì A td đc với Na nên trong 3 chất đó A là C2H6O và có ctct là: CH3 – CH2 – OH. - Vì B không td đc với Na và ít tan trong nước nên B là C2H4 và có ctct là: CH2 = CH2. 3. Bài tập 4: a. Xđ thành phần ngtố có trong A: - Theo đbài ta có: Trong A, ngoài C và H còn có O. b. Xđ CTPT của A. - Đặt CTPTTQ của A là: CxHyOz (x, y, z Є N*) - Theo tỉ lệ ta có: = 1 : 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1 Vậy CTĐG của A là: (C2H6O)n - Theo đbài ta có: MA = 23.2 = 46g 46n = 46 n = 1 Vậy CTPT của A là: C2H6O. 5. Bài tập 5: Pthh: CH2 = CH2 + H2OCH3 – CH2 – OH (1) - Theo đbài ta có: - Theo pư (1) ta có: Klượng rượu etylic thu được theo lý thuyết là: - Theo đbài ta có: - Suy ra: Hiệu suất của pư là: 4. Củng cố: (4’) - 1 hs hệ thống kiến thức của bài qua sơ đồ câm. - 2 hs làm BT 1 sgk trang 144. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài, sửa các BT 1, 2, 3, 4, 5 sgk trg 144. - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức Chương IV, rượu Etylic, axit Axetic cbị tiết sau Kiểm ta 1 tiết. 6. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của các đồng nghiệp hoặc cá nhân:
File đính kèm:
- Bai_46_Moi_lien_he_giua_etilen_ruou_etylic_va_axit_axetic_20150725_113151.doc