Giáo án Hoá học 8 - Tuần học 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức:
Đánh giá mức độ nhận thức của HS qua một số câu hỏi lý thuyết và trắc nghiệm.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng làm bài và trình bầy bài.
3. Thái độ:
Giáo dục thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra thi cử.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
a. Ma trận đề.
Ngày soạn: 04/10/2015 Tiết thứ 15 Tuần 8 Bài 8:BÀI LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu: 1, Kiến thức : HS biết cách lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị 2.Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng tính toán hoá trị của nguyên tố , biết đúng hay sai cũng như lập được CTHH của hợp chất khi biết hoá trị 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức nghiêm túc trong học tập cho học sinh. II. Chuẩn bị - Bảng hệ thống hoá kiến thức có ô để trống - Các phiếu học tập III. Các bước lên lớp. 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài củ. Lập công thức hợp chất giữa Fe ( III ) và nhóm SO4 ( II ) 3. Nội dung bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng * Hoạt động 1 : Tìm hiểu kiến thức cần nhớ GV: Cho HS làm phiếu học tập với nội dung. Hãy viết công thức của : - Khí cho và khí nitơ , khí ô xi - Kim loại Cu , Al , Mg - Nước, muối ăn, H2SO4 chỉ rõ công thức đơn chất công thức hợp chất . GV: Đưa đáp án và nhận xét .Cho HS gập tự xây dựng sơ đồ về CTHH của đơn chất và hợp chất. GV: Nhận xét và giảng thêm để HS hiểu rõ hơn . GV: Yêu cầu HS nêu khái niệm về hoá trị . GV: Cho hs viết dạng tổng quát theo quy tắc giải thích và chú thích GV: Cho hs nghiên cứu ví dụ trong sgk . Gv giao thêm 2 ví dụ để hs tính và trả lời GV: Đưa ra đáp án đúng để hs so sánh GV : Hướng dẫn hs cách tính nhẩm nhanh HS : nghiên cứu lại thông tin sgk ( trang 40 ) HS : Trả lời phiếu học tập theo nhóm HS : Lên bảng biểu diễn kiến thức bằng sơ đồ HS : Trả lời HS : Làm bài tập gv giao HS : lắng nghe I. Kiến thức cần nhớ 1, Chất được biểu diễn bằng CTHH Chất gồm : Đơn chất và hợp chất a, Đơn chất : -A ( kim loại và 1 số phi kim ) VD : Cu , Fe , S ,P . - An ( n =2 phi kim ) VD : H2 , N2 b, Hợp chất : AxBy và AxByCz A, B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử 2, Hoá trị : Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử AaxBby vậy a.x = b .y ( theo quy tắc hoá trị ) a, Tính hoá trị chưa biết ? - Ala?2OII3 vậy 2. a = II. 3 suy ra a= III , nhôm có hoá trị III - Mna?OII2 vậy a.1 = 2 .II suy ra a = IV . vậy Mn có hoá trị IV * Hoạt động 2 : Bài tập GV : Cho mỗi nhóm làm một bài lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 4 làm từ bài 1 đến bài 4 GV: Cho hs nhận xét chéo nhau . Sau khi đưa ra đáp án . Sau đó nhận xét và kết luận HS : Làm bài tập theo nhóm . Lên trình bày trên bảng b, Lập CTHH - NaIx (OH)Iy vậy x/y = I/I = I suy ra x = 1 , y = 1 Ta có CTHH là : NaOH - BaIIxClIy nên x/y = I/II suy ra x = 1 , y = 2 Vậy CTHH là BaCl2 II. Bài tập : 4. Củng cố : - Cho HS nhắc lại cách viết CTHH của đơn chất hợp chất - Nhắc lại quy tắc hoá trị , lập CTHH , tìm hoá trị của nguyên tố 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà. - Học kỹ bài luyện tập , ôn thật kỹ giờ sau kiểm tra 1 tiết IV.Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 05/10/2014 Tiết thứ 16 Tuần 8 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu. 1.Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận thức của HS qua một số câu hỏi lý thuyết và trắc nghiệm. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm bài và trình bầy bài. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra thi cử. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: a. Ma trận đề. Tên chủ đề Mức độ kiến thức Tổng số Biết Hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao (TN) TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Chất Chất có ở đâu Tách chất ra khỏi hỗn hợp Số câu:2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu 1 Số điểm 0,5 Số câu 1 Số điểm 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Chủ đề: 2 Nguyên tử và nguyên tố hóa học Hạt nhân nguyên tử nguyên tử khối Số câu:3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu 1 Số điểm 0,5 Số câu 2 Số điểm 1 Số câu:3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Chủ đề 3: Đơn chất,h/c, p tử Đơn chất Đơn chất Số câu:2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% Số câu 1 Số điểm 0,5 Số câu 1 Số điểm 3 Số câu:3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Chủ đề: 4 Hóa trị Xđ hóa trị và lập CTHH Lập CTHH và tìm PTK Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ:40% Số câu 2 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 3 Số câu:3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Tổng số câu:10 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Số câu: 5 Sốđiểm: 2,5 Số câu 1 Số điểm 3 Số câu 1 Số điểm 3 Tổng số câu:10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% b. Đề kiểm tra: 2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức từ bài 1 đến 10. III. Các bước lên lớp. 1. Ổn định lớp. 2. Nội dung đề kiểm tra: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn trước câu trả lơi đúng nhất. Câu 1: Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt : A.Hạt proton và nơtron C. Hạt eleetron và nơtron B.Hạt proton và eleetron D. Hạt proton, nơtron và hạt electron. Câu 2 Hãy chỉ đâu là chất: A.Nước cất B.Chiếc xe đạp. C.Một cành cây D.Nồi cơm. Câu 3: Muốn tách bột sắt ra khổi hỗn hợp gồm bột sắt và bột nhôm người ta làm bằng cách: A.Cho vào nước B.Đun nóng chảy C.Dùng nam châm D. Dùng màu sắc. Câu 4 : Nguyên tử ôxi và nguyên tử hyđro lần lượt có đvC là: A. 12 đvC và 1đvC. C. 16 đvC và 1đvC. B. 14 đvC và 1đvC. D. 18 đvC và 1đvC. Câu 5 : Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần? A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần. Câu 6 : Đơn chất chia thành: A. Đơn chất kim loại và đơn chất phi kim C. Đơn chất vô cơ và đơn chất phi kim B. Đơn chất kim loại và đơn chất hữu cơ D. Đơn chất hữu cơ và đơn chất vô cơ. Câu 7:Hóa trị của sắt trong hợp chất FeCl3 và FeO lần lượt là: A. I, II. B. II, II C. III, II. D. III, III. Câu 8: Biết Al có hóa trị (III), nhóm SO4 có hóa trị (II).Công thức hóa học của hợp chất là: A. AlSO4. B.Al2(SO4)3. C.Al2SO4. D.Al(SO4)3. B. PHẬN TỰ LUẬN: Câu 1: Đơn chất là gì? Có mấy loại đơn chất. lấy 5 ví dụ cho mỗi loại. Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau: a. S(IV) và O(II). b. Fe(III) và SO4(II). c. P(V) và O(II). d. Ca(II) và CO3(II). C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. A. Phần tắc nghiệm:(Mỗi câu đúng =0,5điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 A A C C B A C B B. Phần tự luận. Câu 1 : - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.(1 điểm) - Có hai loại đơn chất : Đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.(1điểm) - Ví dụ (1điểm) + Đơn chất kim loại :Na, Fe, Cu ... + Đơn chất phi kim : S, O2, H2, P, Cl, N2 ... Câu 2:(3 điểm). a. SO2 PTK của SO2 = 64 b. Fe2(SO4)3 PTK của Fe2(SO4)3 = 400 c. P2O5 PTK của P2O5 = 142 d. CaCO3 PTK của CaCO3 = 100 3. Nhận xét : GV nhận xét ý thức học tập của HS trong tiết kiểm tra. 4. Hướng đẫn học sinh tự học, làm bài tập và học bài mới ở nhà. - Về nhà ôn lại các kiến thức cơ bản đã học ở chương I. Xem trước bài mới. 5. Điểm. ĐI ỂM SỐ BÀI TỈ LỆ SO VỚI LẦN KIỂM TRA TRƯỚC GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM T ĂNG GI ẢM IV Rút kinh nghiệm. Duyệt tuấn 8 Ngày 05/10/2015
File đính kèm:
- Tuần 8.doc