Giáo án Hóa học 8 tuần 35, 36

ÔN TẬP

I . MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

- Củng cố lại toàn bộ các kiến thức đã học trong học kỳ II để chuẩn bị cho kỳ thi cuối năm.

 2. Kĩ năng:

- Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn và khoa học ở HS.

3. Thái độ:

Yêu thích bộ môn

II . CHUẨN BỊ:

 - GV : Hệ thống hóa các kiến thức đã học.

 - HS : Tự học lại kiến thức ở HK II.

 

doc9 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 tuần 35, 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH TIÊN HẢI
Tuần 35	Ngày soạn: 22/4/2014
Tiết 69	
Bài 45: BÀI THỰC HÀNH 7
I . MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
- HS biết cách tính toán và pha chế dd đơn giản theo các nồng độ khác nhau.
	2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng cân đo hoá chất trong phòng thí nghiệm.
3. Thái độ:
Yêu thích bộ mơn.
II . CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Dụng cụ: cho mỗi nhóm HS : Cốc thủy tinh, ống đong, cân thí nghiệm, đũa thuỷ tinh, giá ống nghiệm, thìa lấy hoá chất.
	- Hĩa chất: Đường trắng, muối ăn, nước.
2. Học sinh:	
- Đọc trước bài thực hành.
- Viết trước mẫu bài tường trình.
III . TIẾN TRÌNH :
1. Kiểm tra bài cũ:I Khơng kiểm tra
 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Muốn pha chế một dd chúng ta cần các yếu tố nào ?
- Hãy nêu cách tính mct và mdm (nước ) từ dd có C% ?
- Hãy tính mđường mnước theo nội dung thí nghiệm 1 ?
- Gv ghi kết quả lên bảng : Hướng dẫn HS thực hiện cách pha chế thêm dd đường 15% (mđường =15g
mnước =85g) dùng cho thí nghiệm sau.
- Khi pha loãng dd thì khối lượng chất tan thế nào ?
- Từ các số liệu đã cho, hãy tính mđường 15% ?
- Hãy tính mnước phải thêm vào để thu được 50g dd ?
- Gv ghi kết quả lên bản tường trình.
- Gv hướng dẫn HS thực hiện phải cân cốc trước, ghi mcốc , sau đó mới cho đ đường 15% vào để cân mdd đường
- HS phát biểu.
- HS nhóm tính toán và cho kết quả.
- Hs thực hiện theo hướng dẫn.
- HS nhóm phát biểu và thực hiện cách tính toán.
- HS nhóm cho kết quả.
- HS nhóm thực hiện theo hướng dẫn
I. Tiến hành thí nghiệm:
Thí nghiệm 1:
Pha chế 50g dd đường có nồng độ 15%.
 Phần tính toán :
mđường =7,5g
mnước = 42,5g
Thực hành :
- Dùng cân, cân 7,5g đường, cho vào cốc.
- Dùng ống đong, cho nước vào đến vạch 42,5g nước vào cốc có 7,5g đường. Dùng đũa khuấy để hoà tan.
Thí nghiệm 2;
 Pha chế 50g dd 5% từ dd đường 15%.
Phần tính toán : 
mdd đường15% = 16,7g.
mnước = 33,3g
Thực hành :
- Cân16,7g dd đường ( 15% ) cho vào cốc.
- Cân 33,3g nước , rót vào cốc thuỷ tinh có 16,7g dd đường, dùng đũa khuấy.
- Hãy nêu công thức tính nồng độ M ?
- Muốn pha chế dd có nồng độ M thì cần các yếu tố nào ?
- Tìm mNaCl theo yêu cầu của thí nghiệm ?
- Yêu cầu trình bày cách thực hiện.
- Cách đặt câu hỏi gợi ý như thí nghiệm 2.
- Từ các số liệu đã cho, có tính được VddNacl(0,2M) không ?
- Dựa vào yếu tố nào để tinh ?
- Gv theo dõi các nhóm thực hiện cách pha chế.
- Gv nhận xét và rút kinh nghiệm tiết thực hành.
* Phiếu thực hành :
HS phải chuẩn bị trước theo nội dung thực hành có trong SGK trang 152. Trong phiếu thực hành HS phải trình bày 2 phần:
- Phần tính toán à phải ghi rõ, không ghi kết quả ngắn gọn.
- Phần thực hành à phải trình bày cách làm.
- HS nhóm phát biểu và thực hiện tính toán à cho kết quả.
- HS ghi kết quả trên bảng.
- HS nhóm phát biểu. Sau đó HS tiến hành cách pha chế.
- HS nhóm thực hiện và ghi kết quả.
- HS tiến hành cách pha chế.
- HS rút kinh nghiệm 
khi nghe nhận xét.
- Hs chú ý.
Thí nghiệm 3 :
Pha chế dd 100ml dd NaCl có nồng độ 0,2M.
Phần tính toán :
mNaCl =1,17g.
Thực hành :
Số 2 :Cân 1,17g NaCl cho vào ống đong.
- Rót từ từ nước vào và khuấy đều đến vạch 100ml.
Thí nghiệm 4 :
Pha chế 50ml dd NaCl có nồng độ 0,1M từ dd có nồng độ 0,2M
Phần tính toán :
- Đong 25ml dd NaCl 0,2M vào ống đong, rót từ từ nước vào đến vạch 50ml khuấy đều.
3. Củng cố - Luyện tập: 
- Nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm.
- Cho các nhĩm dọn vệ sinh.
- Thu bài tường trình.
4. Dặn dị:
- Xem lại bài ơn tập HKII.
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
TRƯỜNG TH TIÊN HẢI
Tuần 35, 36	Ngày soạn: 24/4/2014
Tiết 70, 71	
ƠN TẬP
I . MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:
- Củng cố lại toàn bộ các kiến thức đã học trong học kỳ II để chuẩn bị cho kỳ thi cuối năm.
 2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn và khoa học ở HS.
3. Thái độ:
Yêu thích bộ mơn
II . CHUẨN BỊ:
	- GV : Hệ thống hóa các kiến thức đã học.
	- HS : Tự học lại kiến thức ở HK II.
III . TIẾN TRÌNH :
1. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra
 2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cơ bản:
Chương 4 : Oxi – không khí : 
* Tính chất của oxi
- Tính chất vật lý 
- Tính chất hoá học : 
* Oxit
- Định nghĩa 
- Phân loại 
- Tên gọi : 
t0
* Điều chế khí Oxit :
* Phản ứng phân huỷ :
- Định nghĩa
- Ví dụ : 
Chương 5 : Hiđro – nước 
* Tính chất hiđro :
- Tính chất vật lý 
- Tính chất hoá học : 
- Ứng dụng 
* Điều chế H2 : 
- Cách thu
 - Phản ứng thế : 
+ Định nghĩa 
+ Ví dụ 
* Nước :
đp
- Thành phần hoá học :
- Tính chất 
+ Vật lý
+ Hoá học 
+ Vai trò
* Axit – bazơ – muối :
+ Định nghĩa
+ Phân loại
+ Tên gọi
+ Ví dụ 
- Nhận xét và bổ sung
Nhớ kiến thức nhắc lại
Chương 4 : Oxi – không khí : 
* Tính chất của oxi
- Tính chất vật lý : khí, không màu, mùi, vị, tan ít trong nước.
- Tính chất hoá học : 
+Phi (S ) kim ( P ) à oxit
+ Kim loại ( Fe ) à oxit
+ Hợp chất ( CH4 ) à 2 oxit
* Oxit
- Định nghĩa : là hợp chất 2 nguyên tố có 1 là oxi
- Phân loại :
+ Oxit bazơ 
+ Oxit axit 
- Tên gọi : Tên nguyên tố + Oxit
t0
* Điều chế khí Oxit :
t0
- Trong phòng thí nghiệm : 2KClO3 à 2KCl + O2 “
- 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 “
- Trong công nghiệp : Hoá lỏng không khí, điện phân nước.
* Phản ứng phân huỷ :
- Định nghĩa
- Ví dụ : 
+ KClO3 à KCl + O2
+ KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
+ CaCO3 à CaO + O2 
Chương 5 : Hiđro – nước 
* Tính chất hiđro :
- Tính chất vật lý : khí, không màu, nhẹ nhất, tan rất ít
- Tính chất hoá học : 
+ O2 à H2O
+ CuO à Cu + H2O
- Ứng dụng : làm nhiên liệu, làm nguyên liệu, chất khử, bơm vào khinh khí cầu.
* Điều chế H2 : 
đp
- Trong phòng thí nghiệm : Zn + HCl à ZnCl2 + H2 “
- Trong công nghiệp : 2H2O à 2H2 “ + O2 “
- Cách thu : đẩy nước + đẩy không khí
- Phản ứng thế : 
+ Định nghĩa 
+ Ví dụ : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 “
* Nước :
- Thành phần hoá học :
+ Sự phân huỷ : 2H2O à 2H2 “ + O2 “
+ Sự tổng hợp : 2H2 + O2 à 2H2O 
- Tính chất 
+ Vật lý: chất lỏng, không màu, mùi, vị, sôi ở 100oc
+ Hoá học 
KL à bazơ + H2 “
Oxit bazơ à bazơ
+ Vai trò
* Axit – bazơ – muối :
- Axit : 
+ Định nghĩa
+ Phân loại
+ Tên gọi
+ Ví dụ : H2S, HCl, H2SO4, HNO3..
- Bazơ :
+ Định nghĩa
+ Phân loại
+ Tên gọi
+ Ví dụ : NaOH, Ca(OH)2, KOH
- Muối :
+ Định nghĩa
+ Phân loại
+ Tên gọi
+ Ví dụ : Na2SO4, Ca2(PO4)3
- Nhận xét và bổ sung
A. Lý thuyết:
Chương 4 : Oxi – không khí : 
* Tính chất của oxi
- Tính chất vật lý : khí, không màu, mùi, vị, tan ít trong nước.
- Tính chất hoá học : 
+Phi (S ) kim ( P ) à oxit
+ Kim loại ( Fe ) à oxit
+ Hợp chất ( CH4 ) à 2 oxit
* Oxit
- Định nghĩa : là hợp chất 2 nguyên tố có 1 là oxi
- Phân loại :
+ Oxit bazơ 
+ Oxit axit 
- Tên gọi : Tên nguyên tố + Oxit
t0
* Điều chế khí Oxit :
t0
- Trong phòng thí nghiệm : 2KClO3 à 2KCl + O2 “
- 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 “
- Trong công nghiệp : Hoá lỏng không khí, điện phân nước.
* Phản ứng phân huỷ :
- Định nghĩa
- Ví dụ : 
+ KClO3 à KCl + O2
+ KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
+ CaCO3 à CaO + O2 
Chương 5 : Hiđro – nước 
* Tính chất hiđro :
- Tính chất vật lý : khí, không màu, nhẹ nhất, tan rất ít
- Tính chất hoá học : 
+ O2 à H2O
+ CuO à Cu + H2O
- Ứng dụng : làm nhiên liệu, làm nguyên liệu, chất khử, bơm vào khinh khí cầu.
* Điều chế H2 : 
đp
- Trong phòng thí nghiệm : Zn + HCl à ZnCl2 + H2 “
- Cách thu : đẩy nước + đẩy không khí
- Phản ứng thế : 
+ Định nghĩa 
+ Ví dụ : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 “
* Nước :
- Thành phần hoá học :
đp
+ Sự phân huỷ : 2H2O à 2H2 “ + O2 “
+ Sự tổng hợp : 2H2 + O2 à 2H2O 
- Tính chất 
+ Vật lý: chất lỏng, không màu, mùi, vị, sôi ở 100oc
+ Hoá học 
KL à bazơ + H2 “
Oxit bazơ à bazơ
+ Vai trò
* Axit – bazơ – muối :
- Axit : 
+ Định nghĩa
+ Phân loại
+ Tên gọi
+ Ví dụ : H2S, HCl, H2SO4, HNO3..
- Bazơ :
+ Định nghĩa
+ Phân loại
+ Tên gọi
+ Ví dụ : NaOH, Ca(OH)2, KOH
- Muối :
+ Định nghĩa
+ Phân loại
+ Tên gọi
+ Ví dụ : Na2SO4, Ca2(PO4)3
Cho HS làm bài tập
Bài tập 4 trang 109
- Yêu cầu tĩm tắt đề và gọi lên bảng giải bài tập
a> mCu = ?g
- Tính n của CuO
Viết PTPƯ
- Tìm n của Cu, H2
- Tìm m của Cu
b> VH2 ( đktc) = ? 
Bài tập 5 trang 109 
- Yêu cầu tĩm tắt đề và gọi lên bảng giải bài tập
- Tính n của HgO
- Viết PTHH
- Tìm n của Hg, H2
- Đọc bài tĩm tắt và giải
TT	
a> Số mol của 48g CuO là 
mCuO = 48g	
mCuO = nCuO. MCuO
a> mCu = ?g
b> VH2 ( đktc) = ? 
to
nCuO = 
PT : CuO + H2 à Cu + H2O
	1 mol à 1 mol à 1mol
0,6mol à 0,6mol à 0,6mol
- Số mol của Cu là 0,6 mol
- Số gam Cu thu được là :
AdcT : mCu = nCu.. MCu
 = 0,6 x 64 = 38,4g
b> Số mol hiđro là 0,6mol.
	- Thể tích hiđro (đktc ) là 
	VH2(đktc) =nH2 x 22,4
	 = 0,6 x 22,4 = 13,4(l)
Bài tập 5 trang 109 
TT	a. Số mol 21,7g HgO là :
MHgO = 21,7g	 mHgO = 
a> mHg = ?g
to
b> VH2 ( đktc) = ? 
	 PT : HgO + H2 à Hg + H2O
 1molà1molà1mol
 0,1molà0,1molà0,1mol
- Số mol của Hg là 0,1mol
- Số gam Hg thu được là:
 mHg = nHg x MHg
	 =0,1 x 201 =20,1g
	b> số mol H2 là 0,1mol
	- Thể tích hiđro ở đktc là :
	VH2(đktc) = nH2 x 22,4	 =0,1 x 22,4 = 2,24l
B. Bài tập:
Bài tập 4 trang 109
	nCuO = 
PT : CuO + H2 à Cu + H2O
	1 mol à 1 mol à 1mol
0,6mol à 0,6mol à 0,6mol
- Số mol của Cu là 0,6 mol
- Số gam Cu thu được là 
mCu = nCu.. MCu
 = 0,6 x 64 = 38,4g
b> Số mol hiđro là 0,6mol.
	- Thể tích hiđro (đktc ) là :
	VH2(đktc) =nH2 x 22,4
	 = 0,6 x 22,4 = 13,4(l)
Bài tập 5 trang 109 
TT	a. Số mol 21,7g HgO là :
MHgO = 21,7g	 mHgO = 
a> mHg = ?g
to
b> VH2 ( đktc) = ? 
	 PT : HgO + H2 à Hg + H2O
 1molà1molà1mol
 0,1molà0,1molà0,1mol
- Số mol của Hg là 0,1mol
- Số gam Hg thu được là:
 mHg = nHg x MHg
	 =0,1 x 201 =20,1g
	b> số mol H2 là 0,1mol
	- Thể tích hiđro ở đktc là :
	VH2(đktc) = nH2 x 22,4	 =0,1 x 22,4 = 2,24l
3. Củng cố - Luyện tập:
- Nhắc lại một số nội dung chính
4. Dặn dị:
- Học bài, xem lại bài tập.
- Chuẩn bị tiết tới kiểm tra học kì II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
DUYỆT CỦA BGH 	DUYỆT CỦA TCM
HIỆU TRƯỞNG	TỔ TRƯỞNG
Tuần 36
Tiết 72
KIỂM TRA HỌC KÌ II
(Đề phịng GD&ĐT Thị xã Hà Tiên)
Tuần 37
DỰ PHỊNG
 DUYỆT CỦA BGH 	DUYỆT CỦA TCM
 HIỆU TRƯỞNG 	TỔ TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docHÓA 8 C.doc