Giáo án Hóa học 8 - Tiết 62, Tuần 31: Kiểm tra 1 tiết

Phần I: Trắc nghiệm (3đ):

Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 : Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđro (H2) trong phòng thí nghiệm :

 A . Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 C. H2O + C CO + H2

 B . 2H2O 2H2 + O2 D. CH4 C + 2H2

Câu 2 : Đốt khí Hidro trong không khí sẽ có :

 A. Khói trắng B. Ngọn lửa màu xanh nhạt

 C. Ngọn lửa màu đỏ D. Khói đen và hơi nước tạo thành .

Câu 3 : Khi cho luồng khí hidro đi qua bột đồng (II) oxit (ở nhiệt độ cao) thì sẽ có hiện tượng:

 A. màu đen B. màu vàng

 C. màu đen sang đỏ gạch D. màu đỏ sang màu đen

Câu 4. Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành

a. Vàng b. Xanh c, Nâu, d. Đổ

Câu 5; Hãy chọn các công thức ở cột A và tên gọi ở cột B vào phần trả lời

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 62, Tuần 31: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 62: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 62 – ĐÁP ÁN
MÔN HOA 8 TUẦN 31
KiÓm tra mét tiÕt
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Tính chất – ứng dụng của hidro
Biết nguyên liệu điều chế hidro trong PTN
NHận biết khí hidro trong không khí 
nhận biết các khí không màu là CO2, H2, O2.
 Xác định được hiện tượng xãy ra khi cho H2 + CuO
2 tiết
Số câu
Số điểm
Câu 1
0.5 đ
1 Câu 2
0.5 đ
1 Câu 7
2 đ
Câu 3
0.5 đ
 4 câu
3.5 đ
(35%)
Điều chế hidro – phản ứng thế
Hoàn thành các phương trình hóa học và cho biết mỗi phản ứng 
1 tiết
Số câu
Số điểm
1 Câu 6
2 đ
1 câu
1đ
(10%)
Nước 
Phân biệt được axit và bazo bằng giấy quỳ
2 tiêt
Số câu
Số điểm
2 câu 4
0.5 đ
2 câu 
0.5. đ (05%)
Axit – Bazo – Muối 
Xác đinh đúng tên và công thức hoá học của một số axit, bazơ, muối.
Áp dụng tính toán và viết phương trình phản ứng 	
2 tiết
Số câu
Số điểm
1 câu 5
1. đ
1 câu 8
3đ
2 câu 
4.0 đ (40%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
1 câu 
0.5 đ
(05 %)
2 câu
1 đ
(10 %)
2 câu
3 đ
(30 %)
3 câu
5.5 đ
(55%)
8 câu
10,0 đ
(100%)
ĐỀ BÀI
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3đ): 
Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđro (H2) trong phòng thí nghiệm :
 A . Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 C. H2O + C CO + H2 
 B . 2H2O 2H2 + O2 D. CH4 C + 2H2 
Câu 2 : Đốt khí Hidro trong không khí sẽ có :
 A. Khói trắng 	 B. Ngọn lửa màu xanh nhạt 
 C. Ngọn lửa màu đỏ 	 D. Khói đen và hơi nước tạo thành .
C©u 3 : Khi cho luồng khí hidro đi qua bột đồng (II) oxit (ở nhiệt độ cao) thì sẽ có hiện tượng:
 A. màu đen 	 B. màu vàng	
 C. màu đen sang đỏ	gạch D. màu đỏ sang màu đen
Câu 4. Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành 
a. Vàng	b. Xanh	c, Nâu,	d. Đổ
Câu 5; Hãy chọn các công thức ở cột A và tên gọi ở cột B vào phần trả lời
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
A. HCl
B. Al(OH)3
C H2SO4
D. KCl
1. Sắt(III)hiđroxit; 2. Axitsunfuric
3. Kalinitrat; 4. Axitclohiđric
5. Natriđihiđrophotphat; 6. Natrihiđrophotphat
7. Axitsunfurơ; 8. Nhôm hiđroxit
9 Kaliclorua
A+
B +
C+
D+
Câu 7 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
a. H2 + ? H2O	 b. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + ? 
c. Fe + ? ----> FeSO4 + ? d. CuO + ? ----> ? + H2O
Câu 8. (2,0 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 9 (3 điểm): Cho 28g sắt phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric loãng (dư).
a/ Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.
 b/ Tính thể tích hidro sinh ra (đktc).
 Cho biết : Fe = 56; Cu = 64 ; H = 1; O = 16
®¸p ¸n - thang ®iÓm
PhÇn I: (3®iÓm)
1. A 2.B 3.C 4.b 5.D 6.A + 4; B + 8; C + 2; D + 9
PhÇn II. Tù luËn (7 ®iÓm)
Lêi gi¶i
§iÓm
Câu 7 (2 ®iÓm). Ph­¬ng tr×nh ph¶n øng
a. 2H2 + O2 2 H2O
0.5 ®iÓm
b. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 
0.5 ®iÓm
c. Fe + H2SO4 ----> FeSO4 + H2 
0.5 ®iÓm
d. CuO + H2 ----> Cu + H2O
0.5 ®iÓm
Câu 8 (2 ®iÓm). Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ:
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí N2 
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt hơn là lọ chứa khí O2 
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2 	
( Học sinh có thể nhận biết bằng cách khác đúng vẫn dạt điểm tối đa)
0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
Bµi 9 (3,0). 
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
 1mol 1mol
0,2mol
Số mol của Zn phản ứng: nZn = = 0,2 mol 
Theo PTHH: ta có: = nZn = 0,2 mol 
Thể tích khí H2 (đktc): VH= 0,.2 x 22,4 = 4,48 (lit)
1,0 đ
0,5 đ
0, 5 đ
1.0 đ

File đính kèm:

  • docBai_38_Bai_luyen_tap_7.doc
Giáo án liên quan