Giáo án Hóa học 8 tiết 37: Axit cacbonic - Muối cacbonat

1. Phân loại :

GV: Thế nào là muối cacbonat ?

Thành phần phân tử có chứa gốc nào ?

GV: Dựa vào sự có hay không nguyên tử H axit trong gốc axit có thể chia muối cacbonat thành mấy loại ?

Nêu ví dụ

2. Tính chất :

a. Tính tan :

GV: Yêu cầu HS nhắc lại tinh tan của muối cacbo nat .

b. Tính chất hoá học :

GV: Yêu cầu HS dựa vào kiến thức nêu vài tính chất hoá học co thể có của muối cacbonat .

GV: Bổ sung - hớng dẫn HS làm thí nghiệm chứng minh - hớng dẫn thao tác thí nghiệm trên màn hình .

TN 1: dd Na2CO3 , NaHCO3 tác dụng với dd HCl .

 

docx4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 tiết 37: Axit cacbonic - Muối cacbonat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 	Axit cacbonic - Muối cacbonat
	Ngày soạn :	Ngày dạy :
I . Mục tiêu .
 1. Kiến thức .
Nắm đợc axit cacbonic là axit yếu , không bền .
Nắm đợc tính tan của một số muối cacbonat và các axit mạnh hơn tạo thành CO2 và ứng dụng của một số muối cacbonat .
Biết đợc chu trình của cacbon trong tự nhiên để khảng định vật chất chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác chứ không bị mất đi .
 2. Kĩ năng .
Rèn kĩ năng quan sát và t duy .
II. Chuẩn bị .
 Gv : Nội dung bài dạy 
Tranh phóng to hình 3-16 và 3-17 .
Đèn chiếu 
Giấy trong , bút dạ
 HS : Đọc qua kiến thức bài .
Giấy trong , bút lông .
III. Hoạt động dạy và học .
Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ .
GV : 
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi .
Giới thiệu câu hỏi trên màn hình .
Câu1: Hãy viết PTHH của CO với :
 a. Khí oxi 
 b. CuO 
 Cho biết loại phản ứng , điều kiện phản ứng , vai trò cuat CO và ứng dụng của mỗi phản ứng .
 Câu 2 : trình bày phơng pháp hoá học phân biệt 2 khí CO và CO2 
Hoạt động 2
1. Trạng thái tự thiên 
- Tính chất vật lí :
Gv : Yêu cầu nghiên cứu mục I.1 SGK 
GV Khí CO2 hoà tan trong nớc không ? Với tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu ?
GV thuyết trình : Nớc tự nhiên , nớc ma hoà tan CO2 , Một phần tạo dd H2CO3 , phần lớn tồn tại dạng phân tử CO2 .
2. Tính chất hoá học 
GV:
 dd H2CO3 .CO2 ↑ 
 H2CO3 có bền không ? Tính axit ra sao ?
Hoạt động 3
1. Phân loại :
GV: Thế nào là muối cacbonat ?
Thành phần phân tử có chứa gốc nào ?
GV: Dựa vào sự có hay không nguyên tử H axit trong gốc axit có thể chia muối cacbonat thành mấy loại ?
Nêu ví dụ 
2. Tính chất :
a. Tính tan :
GV: Yêu cầu HS nhắc lại tinh tan của muối cacbo nat .
b. Tính chất hoá học :
GV: Yêu cầu HS dựa vào kiến thức nêu vài tính chất hoá học co thể có của muối cacbonat .
GV: Bổ sung - hớng dẫn HS làm thí nghiệm chứng minh - hớng dẫn thao tác thí nghiệm trên màn hình .
TN 1: dd Na2CO3 , NaHCO3 tác dụng với dd HCl .
TN2 : dd K2CO3 + dd Ca(OH)2 
 GV: Lu ý trờng hợp :
 dd muối hiđrocacbonat + dd kiềm đ muối trung hoà + H2O 
TN3: dd Na2CO3 + dd CaCl2
 GV: giới thiệu muối cacbonat bị nhiệt phân .
Muối cacbonat có khả năng bị nhiệt phân mà em biết ?
 Gv : Giới thiệu hình 3.16 
Hỏi : NaHCO3 nhiệt phân tạo thành sản phẩm gì ?
 GV bổ sung 
3. ứng dụng :
 GV: Yêu cầu HS nghiên cứu II. 3 
 Gọi HS nêu ứng dụng .
Hoạt động 4
GV: thông báo đoạn mở đầu SGK 
Thuyết trình theo hình 3.17 SGK .
Hoạt động 5
GV chiếu bài tập kên màn hình 
Bài 1: Hãy cho biết các cặp chất sau , cặp chất nào có thể tác dụng với nhau .Viết phơng trình phản ứng và giải thích .
GV : Kiểm tra bài làm của một số HS 
Bài 2 Trình bày phơng pháp hoá học phân biệt các chất rắn : BaSO4 ,CaCO3, NaCl 
GV gọi đại diên nhóm trả lời 
Nhận xét bài làm 
Hớng dẫn học ở nhà .
Bài tập 1,2,3,4,5 tr 91 SGK 
HS 1 : trả lời 
 a. 2CO + O2 2CO2 + Q
 ( Phản ứng Oxi hoá khử )
 b. CuO + CO Cu + CO2 
 ( P Oxi hoá khử )
Vai trò của CO : chất khử 
ứng dụng :
 a, Làm nhiên liệu 
 b, Điều chế kim loại 
HS 2 trả lời : dùng dd nớc vôi trong 
Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O 
HS : CO2 tan đợc trong nớc đ dd H2CO3 
VCO2 : VH2O = 9: 100
HS : trả lời + ghi 
H2CO3 : axit yếu đ dd H2CO3 làm quỳ tím hoá đỏ nhạt .
H2CO3 : không bền đ trong phản ứng hoá học bị phân huỷ 
H2CO3 đ CO2 + H2O 
HS : Muối cacbonat là muối của axit cacbonic 
Có chứa gốc : - HCO3 ; = CO3 
 HS trả lời + ghi 
Có hai loại muối :
a. Muối cacbonat trung hoà : Na2CO3, CaCO3 ...
b. Muối cacbo nat axit : HaHCO3 ,
Ca(HCO3)2
HS 
Đa số muối cacbonat trung hoà không tan ( trừ K2CO3 , Na2CO3 , (NH4)2CO3...
Hầu hết cacmuoois cacbonat axit tan 
HS ghi vở : SGK 
 HS trả lời : Muối cacbonat tác dụng đợc với axit mạnh , kiềm , muối .
HS :
Làm thí nghiệm theo nhóm 
Quan sát nhận xét : Có khí ↑
Ghi PTHH đ kết luận : vào bảng nhóm 
HS ghi vào vở :
Muối cacbo nat + dd axit mạnh đ muối mới + CO2 + H2O 
Na2CO3 + 2HCl đ 2 NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl đ NaCl + CO2 + H2O
HS thực hiện nh trên 
Ghi vở
Một số dd muối cacbonat + dd bazơ đ muối cacbonat ¯ + bazơ mới 
K2CO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + 2KOH
HS: 
NaHCO3 + NaOH đ Na2CO3 + H2O
HS thực hiện nh trên :
dd muối cacbonat + một số dd muối khác đ 2 muối mới 
HS trả lời + ghi 
Muối cacbonat trung hoà ( trừ K2CO3 , Na2CO3 ...) đ oxit + CO2 ↑
CaCO3 đ CaO + CO2 
HS quan sát hình trả lời 
HS ghi vở 
Muối hiđrocacbonat đ muối trung hoà + CO2 + H2O
HS trả lời :
CaCO3 sản xuất xi măng , vôi ...
Na2CO3 nấu xà phòng , thuỷ tinh 
NaHCO3 : dợc phẩm , hoá chất 
HS : ghi vở SGK tr. 90
HS nghe + ghi vở + SGK
HS làm cá nhân 
a. H2SO4 + 2 KHCO3 đ K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
b. Na2CO3 + KCl đ không phản ứng 
c. BaCl2 + K2CO3 đ BaCO3¯ + 2KCl
d. Ba(OH)2 + Na2CO3 đ BaCO3¯ + 2NaOH
HS làm :
Hoà tan bằng nớc nhận ra NaCl
Hoà tan bằng axit nhận ra CaCO3
IV. Rút kinh nghiệm .

File đính kèm:

  • docxtiet_37__axit_Cacbonic__muoi_cacbonat_20150725_112230.docx
Giáo án liên quan