Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết

Câu 3. Muốn chỉ 5 nguyên tử hiđro, cách viết nào sau đây đúng?

A. 5 H C. H2

B. H5 D. 3 H2

Câu 4. Phân tử khối của phân tử CaCO3 là:

A . 100 đvc C. 120 đvc

B. 58đvc D . 40 đvc

Câu 5. Cho vài hạt thuốc tím ( Kali pemanganat) vào cốc có ít nước , để cốc lặng yên. Quan sát thấy hiện tượng:

A. Không có hiện tượng gì.

B. Màu tím tập trung ở 1 vị trí .

C. Màu tím khếch tán trong cốc nước làm cho nước đều có màu tím.

 

doc5 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/10/2012
Ngày giảng: 8A + 8B 16/10/2012
Tiết 16: kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Kiến thức 
Kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức cơ bản:
+ Mô tả được các thành phần cấu tạo của nguyên tử theo sơ đồ nguyên tử
+ Nêu được ý nghĩa của KH hóa học và CT hóa học
+ Viết được CT hóa học của đơn chất, hợp chất.
+ Tính được PTK.	
+Tính hóa trị của nguyên tố, lập CT hóa học.
2. Kỹ năng 
-Trình bày khoa học, rõ ràng.
-Phân tích , tổng hợp.
3. Thái độ 
- Có ý thức nghiêm túc, tự giác.
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chất; Nguyờn tử; Nguyờn tố hoỏ học; Đơn chất và hợp chất- Phõn tử.
- Khỏi niệm: nguyờn tử, phõn tử, nguyờn tố hoỏ học, đơn chất, hợp chất, nguyờn tử khối, phõn tử khối.
- Từ cấu tạo của 1 số nguyờn tố cụ thể, xỏc định được số đơn vị điện tớch hạt nhõn, số p, số e, số lớp e… và ngược lại
- Sự lan tỏa của chất.
- Phõn biệt được nguyờn tử với nguyờn tố, chất tinh khiết và hỗn hợp, đơn chất với hợp chất.
- Tớnh phõn tử khối của hợp chất.
- Tỏch riờng một chất rắn ra khỏi hỗn hợp (bằng phương phỏp vật lớ)
- Tỡm nguyờn tố hoỏ học bằng cỏch tớnh nguyờn tử khối.
40%
Số cõu hỏi
3
1 
1
1 
4
Số điểm 
1
0,5
1,0 đ
1,5 đ
4,0
2. Cụng thức hoỏ học; Hoỏ trị
- Cỏch viết CTHH của đơn chất và hợp chất. í nghĩa CTHH.
- Nhận biết được cụng thức hoỏ học của đơn chất, hợp chất.
- Khỏi niệm hoỏ trị; nội dung quy tắc hoỏ trị.
- Xỏc định được hoỏ trị của 1 nguyờn tố hay 1 nhúm nguyờn tử theo CTHH cụ thể
- Xỏc định được cụng thức hoỏ học đỳng dựa vào quy tắc hoỏ trị.
Lập được CTHH của hợp chất khi biết hoỏ trị của 2 nguyờn tố hoặc nguyờn tố và nhúm nguyờn tử tạo nờn chất.
- Lập luận và tớnh toỏn húa học 
60%
Số cõu hỏi
1
1 
2
1
6
Số điểm
0,5 đ
2,5 
1,5
1,5
6,0 
Tổng số cõu hỏi
4
2
2
1
1
11
Tổng số điểm
1,5 
2,5
3,0
1,5 
1,5
10,0 đ
40 % 
30%
30%
100% 
III. Đề kiểm tra 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan - 2 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1.Cho biết số electron của nguyên tử kali (K) là 19. Vậy số Proton của nguyên tử là:
A. 28
B.20
C. 19 
D. 18
Câu 2.Cho các công thức hóa học sau: O2, N2, S, CuO, Fe, Al, H2, H2SO4.
Dãy nào sau đây chỉ toàn các đơn chất:
A. S, CuO, Fe, Al, H2SO4.
C. S, CuO, Fe, H2SO4.
B. O2, N2, S, Fe, Al, H2.
D. CuO, H2SO4.
Câu 3. Muốn chỉ 5 nguyên tử hiđro, cách viết nào sau đây đúng?
A. 5 H
C. H2
B. H5
D. 3 H2
Câu 4. Phân tử khối của phân tử CaCO3 là:
A . 100 đvc
C. 120 đvc
B. 58đvc
D . 40 đvc
Câu 5. Cho vài hạt thuốc tím ( Kali pemanganat) vào cốc có ít nước , để cốc lặng yên. Quan sát thấy hiện tượng:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Màu tím tập trung ở 1 vị trí .
C. Màu tím khếch tán trong cốc nước làm cho nước đều có màu tím.
Phần II. Tự luận. ( 8 điểm)
Câu 6. (2 đ) Dựa vào hóa trị của Hidro và Oxi, hãy xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất sau:
a. H2S -> S :.......
b. Na2O -> Na : .....
c, NH3-> N: ....
d. CO2 -> C:.....
Câu 7. ( 1,5 đ) Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm bột sắt , cát , muối ăn.
Câu 8.( 1,5 đ) Tính phân tử khối của các chất sau:
a. Khí clo .
b. Đồng sunfat (biết công thức hóa học là CuSO4).
c. Khí nitơ .
d.Chỉ ra đâu là đơn chất , đâu là hợp chất ?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Viết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố và nhóm nguyên tử sau.
a. Mg( II) và OH ( I) 
b. Fe ( III) và SO4 ( II)
c. Zn (II) và O .
Câu 10 .( 1,5 đ) Một hợp chất tạo bởi nguyên tố X (III) và clo (I). Biết Cl chiếm 65,53 % về khối lượng hợp chất.
a. Tìm phân tử khối của hợp chất?
b. Xác định tên nguyên tố X ? viết kí hiệu?
c. Viết công thức của hợp chất ban đầu?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I.TNKQ ( 2 đ)
Câu 1.C : 0,25đ
Câu 2.B : 0,5 đ
Câu3.A: 0,25 đ
Câu 4.A : 0,5 đ
Câu 5. C : 0,5 đ
Phần II. Tự luận(8 điểm)
Câu 6. mỗi phần đúng 0,5 đ
a. S :.II......
b. Na : ..I...
c, N: ..III..
d .C:...IV..
Câu 7. 1,5 đ 
-Đưa nam châm vào hỗn -> bột sắt sẽ hút vào nam châm -> Thu được sắt. (0,5đ)
-Cho hỗn hợp còn lại vào nước khuấy đều lên. Cho lọc qua giấy lọc 
-> thu được cát (0,5đ)
-Nước lọc , đem đun sôi -> Thu được các hạt muối 0,5 đ
Câu 8. 1,5 đ
a. Phân tử khối của Cl2 = 35,5 . 2 = 71 đvC 0,25đ
b.Phân tử khối của CuSO4 = 64 + 32 + 16. 4 = 160 đvC 0,5 đ
c. Phân tử khối của N2 = 14. 2 = 28 đvC 0,25đ
d. - Đơn chất : Cl2, N2 0,5 đ
 - Hợp chất: CuSO4. 
Câu 9. Mỗi ý đúng 0,5đ
a. Mg(OH)2
b. Fe2( SO4)3
c. ZnO
Câu 10 . 
a . CT của hợp chất : XCl3 0,25 đ
 PTK của hợp chất là : đvC 0,5 đ
b. Ta có : X + 35,5 .3 = 162, 5 -> X = 56 . 0,25 đ
Vậy X là nguyên tố sắt : Fe 0,25 đ
c. CT của hợp chất : FeCl3 0,25 đ 
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,0 điểm)
Khoanh trũn vào một trong cỏc chữ A, B, C, D đứng trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Cho biết số electron của nguyờn tố kali (K) là 19 vậy số proton là: 
A. 9 
B. 19 
C. 38 
D. 20
Cõu 2: Phõn tử khối của axit sunfuric Na2SO4 là: 
A. 17 
B. 142
C. 19 
D. 20
Cõu 3: Muốn chỉ 4 nguyên tử clo, cách viết nào sau đây đúng?
A. 4 Cl
C. Cl2
B. Cl4
D. 4 Cl2
Cõu 4: Trong cỏc dóy chất sau dóy nào toàn là hợp chất?
A. H2O , Na2SO4 , H2 , N2 , C2H4 B. Na2CO3 , SO2 , CaCO3 , O2 
C. Mg(CO3)2, NO , Fe(OH)3 , CuSO4 D. HCl, CH4 , H2 , NaCl , NaNO3
Cõu 5: Bỏ mẩu giấy quỳ tẩm nước vào đỏy ống nghiệm, đậy ống ngiệm bằng nỳt cao su cú dớnh bụng tẩm dd amoniăc thỡ giấy quỳ tớm chuyển thành màu xanh vỡ: 
Đỏy ống nghiệm cú dd amoniăc .
B. Khớ amoniăc đó lan tỏa từ miệng ống nghiệm xuống đỏy ống nghiệm tỏc động lờn giấy quỳ.
C. DD amoniăc bị chảy từ bụng xuống đỏy ống nghiệm
Phần II.Tự luận (8,0 đ)
Cõu 6:( 1,5 đ) Dựa vào hoỏ trị của nguyờn tố hoỏ học em hóy sửa lại cỏc cụng thức húa học sau cho đỳng vào chỗ trống bờn cạnh.
a/ Mg2O ……………..
b/ AlO3 …………….
c/ H3SO4 ……………..
Cõu 7:( 1,5 đ) Em hóy nờu cỏch để tỏch muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối và cỏt.
Cõu 8:( 1,5 đ) Một loại hợp chất tạo bởi Fe và Cl. Trong đú Fe chiếm 34,47% và Cl chiếm 65,53% về khối lượng. Biết khối lượng phõn tử của hợp chất là 162,5 đvc. Tỡm húa trị của Fe trong hợp chất trờn( Biết Clo húa trị I)
Câu 9.( 1,5 đ) Tính phân tử khối của các chất sau:
a. Khí nitơ .
b. Đồng sunfat (biết công thức hóa học là CuSO4).
c. Khí hiđrô.
d.Chỉ ra đâu là đơn chất , đâu là hợp chất ?
Cõu 10:(2,0đ) Dựa vào húa trị của hidro và oxy hóy xỏc định húa trị của mỗi nguyờn tố trong cỏc hợp chất sau:
a. KH
b. H2S
c. CH4
d. CuO
e. Na2O
g. SO2
h. SiO2
i. NH3
( Cho Fe = 56, Cl = 35,5, C = 12, H = 1, S = 32).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan: ( 2,0 điểm )
Cõu 1: B (0,25 đ)
Cõu 2: B (0,5 đ)
Cõu 3: A (0,25 đ)
Cõu 4: C (0,5 đ)
Cõu 5: B (0,5 đ)
Phần II. Tự luận ( 8,0đ)
Cõu 6
a/ MgO 
b/ Al2O3
c/ H2SO4 
0,5
0,5
0,5
Cõu 7
 Tỏch muối ăn ra khỏi cỏt: 
 Hũa hỗn hợp vào nước cho muối tan hết
 Lọc hỗn hợp thu được nước muối
 Đun cho nước bay hơi thu được muối
0,5
0,5
0,5 
Cõu 8
 Tỡm khối lượng của Fe và Cl
Fe = 56 đvc
Cl = 106,5 đvc
Cú 3 nguyờn tử Cl trong phõn tử
Cụng thức: FeCl3
0,5
0,5
0,25
 0,25
Cõu 9
a. Phân tử khối của N2 = 14. 2 = 28 đvC b. Phân tử khối của CuSO4 = 64 + 32 + 16. 4 = 160 đvC 
 c. Phân tử khối của H2 = 1. 2 = 2đvC d. - Đơn chất H2, N2 
 - Hợp chất: CuSO4. 
0,25đ
0,5 đ
0,25đ
0,5 đ
Cõu 10
a. K(I) b. S(II) c. C(IV) d. Cu(II) 
e. Na(I) g. S(IV) h. Si(IV) i. N(III)
Mỗi ý đỳng cho 0,25

File đính kèm:

  • doc16-KT so 1.doc