Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Bài kiểm tra 1 tiết (Đề 3)

Câu 3: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba, nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?

 A. Năm loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Hai loại

Câu 4: Nguyên tử trung hòa về điện là do:

 A. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron B. Có hạt proton và nơtron bằng số hạt electron

 C. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron D. Có số hạt proton bằng số hạt electron

 

doc2 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Bài kiểm tra 1 tiết (Đề 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 10 năm 2014 
Lớp : Mã số: Tiết 16. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 1) 
ĐỀ 3
Điểm
 Lời phê của thầy-cô
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
	A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron 	B. Có số hạt proton bằng số hạt electron
	C. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron 	D. Có hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
Câu 2: Nguyên tố hóa học là:
	A. Phần tử chính tạo nên nguyên tử 	B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại 
	C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử 	D. Tập hợp các nguyên tử khác loại
Câu 3: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba, … nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?
	A. Năm loại	B. Ba loại C. Bốn loại 	D. Hai loại
Câu 4: Nguyên tử trung hòa về điện là do:
	A. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron 	B. Có hạt proton và nơtron bằng số hạt electron
	C. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron 	D. Có số hạt proton bằng số hạt electron
Câu 5: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:
	A. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất 	B. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất	
	C. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất	D. Có 5 hợp chất, 1 đơn chất
Câu 6: Cách viết các dãy công thức hóa học sau, cách nào viết đúng:
	A. CH4, H2O2, O3, Ca(OH)2, MgO, Fe3O4, Na2SO4	
	B. CO, Fe2O2, CuO2, Hg2O, NaCl2, Zn(OH)2, CH3
	C. Al3O2, Ca2(PO4)3, NaOH, Hg(OH)2, O2, SO2, H2O
	D. MgCl2, KSO4, NO2, BaSO4, Cu2(PO4)3, Cl2, KO2 
Câu 7: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
	A. Lọc	B. Tách 	C. Bay hơi	D. Chưng cất	
Câu 8: Chất có phân tử khối bằng nhau?
	A. O3 và N2 	B. NO2 và SO2	C. N2 và CO 	D. C2H6 và CO2
Câu 9: Trong công thức Ba3(PO4)2, hoá trị của nhóm (PO4) sẽ là:
	A. I	B. III	C. II	D. IV
Câu 10: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm nguyên tố SO4 có hóa trị (II), công thức hóa học nào viết đúng?
	A. FeSO4	B. Fe2SO4	C. Fe3(SO4)2	D. Fe2(SO4)3 
Câu 11: Biết N hóa trị (V), O hóa trị (II), CTHH nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau đây?
	A. N2O5 	 B. N5O2 	C. NO D. NO2 
Câu 12: Biết S hóa trị (IV) và O hóa trị (II) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau đây:
	A. S2O2 	B. S2O3 	C. SO2 	D. SO
Câu 13: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron, trung hòa về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và ……….….............................. Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm ……………..… mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ………………… mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi …………… và nơtron
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 14: (2,0 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: Na(I) với O; Mg(II) với O; Fe(III) với O; S(IV) với O
Câu 15: (2,0 điểm). Tính phân tử khối của các chất sau: BaCl2; Fe(OH)2; CuSO4; Mg(HCO3)2
Câu 16: (2,0 điểm). Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?
(Cho Cu = 64 ; Cl = 35,5 ; Mg =24 ; Zn = 65 ; H = 1 ; C = 12; O = 16 ; Ca = 24 ; Al = 27 ; S = 32)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docKiem tra 45p Tiet 16 De 3.doc
Giáo án liên quan