Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Bài kiểm tra 1 tiết (Đề 2)
A. Muối ăn với nước B. Muối ăn với đường
C. Đường với nước D. Nước với cát
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?
A. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên B. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nên
C. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên D. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên
Câu 6: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.
A. Số nguyên tố hóa học trong phân tử B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Hình dạng của phân tử
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 10 năm 2014 Lớp : Mã số: Tiết 16. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 1) ĐỀ 2 Điểm Lời phê của thầy-cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l) Câu 1: Nguyên tử trung hòa về điện là do: A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron B. Có số hạt proton bằng số hạt electron C. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron D. Có hạt proton và nơtron bằng số hạt electron Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt proton và hạt nơtron C. Hạt notron và hạt electron D. Cả ba loại hạt trên Câu 3: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử: A. Tạo ra chất B. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học C. Khối lượng nguyên tử D. Trung hòa về điện Câu 4: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm: A. Muối ăn với nước B. Muối ăn với đường C. Đường với nước D. Nước với cát Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất? A. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên B. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nên C. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên D. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên Câu 6: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất. A. Số nguyên tố hóa học trong phân tử B. Kích thước của phân tử C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Hình dạng của phân tử Câu 7: Công thức hóa học nào sau đây được viết sai: A. K2O B. Al2O3 C. Al3O2 D. FeCl3 Câu 8: Chất có phân tử khối bằng nhau? A. O3 và N2 B. NO2 và SO2 C. N2 và CO D. C2H6 và CO2 Câu 9: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là: A. 94 đvC; 98 đvC B. 98 đvC; 98 đvC C. 96 đvC; 98 đvC D. 98 đvC; 100 đvC Câu 10: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm nguyên tố SO4 có hóa trị (II), công thức hóa học nào viết đúng? A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3 Câu 11: Biết N hóa trị (IV), O hóa trị (II), CTHH nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau đây? A. NO2 B. N2O5 C. N2O D. NO4 Câu 12: Các công thức hóa học sau, cách nào viết đúng. A. Ca2O B. AlO3 C. CaO D. NaCl2 Câu 13: Chọn tính chất ở cột (I) sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột (II) Cột (I). Tính chất Cột (II). Phương pháp xác định Trả lời 1. Nhiệt độ nóng chảy a) Dùng ampe kế 1b 2. Tính tan b) Dùng nhiệt kế 2d 3. Tính dẫn điện c) Đo thể tích 3a 4. Khối lượng riêng d) Làm thí nghiệm 4c e) Nếm f) Quan sát II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 14: (2,0 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: Na(I) với O; Zn(II) với O; Al(III) với O; C(IV) với O Câu 15: (2,0 điểm). Tính phân tử khối của các chất sau: CaCl2; Zn(OH)2; Fe2(SO4)3; Mg(H2PO4)2 Câu 16: (2,0 điểm). Hợp chất Ca(NO3)y có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học? (Cho Ca = 40 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; H = 1 ; S = 32; O = 16 ; Fe = 56 ; P = 31 ; Mg = 24) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Kiem tra 45p Tiet 16 De 2.doc