Giáo án Hóa học 8 - Tiết 16: Bài kiểm tra 1 tiết (Đề 1)
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:
A. Hạt notron và hạt electron B. Cả ba loại hạt trên
C. Hạt proton và hạt electron D. Hạt proton và hạt nơtron
Câu 5: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất?
A. HCl, Na2SO4, H2O, Na2CO3 B. H2SO4, NaCl, Cl2, O3
C. NH3, H2, NaOH, CaCO3 D. Cl2, H2, Na3PO4, H3PO4
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 10 năm 2014 Lớp : Mã số: Tiết 16. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 1) ĐỀ 1 Điểm Lời phê của thầy-cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l) Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết: A. Nước đá B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước suối, nước sông Câu 2: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có: A. Nhôm B. Đá vôi C. Khí hiđro D. Photpho Câu 3: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất? A. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên B. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên C. Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên D. Khí Ozon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau Câu 4: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt notron và hạt electron B. Cả ba loại hạt trên C. Hạt proton và hạt electron D. Hạt proton và hạt nơtron Câu 5: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất? A. HCl, Na2SO4, H2O, Na2CO3 B. H2SO4, NaCl, Cl2, O3 C. NH3, H2, NaOH, CaCO3 D. Cl2, H2, Na3PO4, H3PO4 Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất? A. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên B. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nên C. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên D. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên Câu 7: Cho các chất: HCl, N2, O2, CaCO3, SO2, Cl2, NH3, H2O, NaCl, Zn. Dãy gồm các đơn chất là? A. N2, O2, CaCO3, SO2 B. HCl, N2, O2, NH3, H2O C. N2, O2, Cl2, Zn D. NH3, H2O, NaCl, Zn Câu 8: Hợp chất là chất được tạo nên từ: A. Hai hay nhiều nguyên tử B. Hai hay nhiều chất C. Hai hay nhiều nguyên tố D. Hai hay nhiều phân tử Câu 9: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric? A. H2SO B. H2SO4 C. H2(SO4)2 D. HSO4 Câu 10: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là: A. Chưng cất B. Lọc C. Tách D. Bay hơi Câu 11: Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là: A. 102 đvC B. 75 đvC C. 150 đvC D. 120 đvC Câu 12: Biết S hóa trị (VI) và O hóa trị (II), hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau đây: A. S6O2 B. S2O3 C. SO3 D. SO2 Câu 13: Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên tố hóa học, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: Đơn chất là những chất được tạo nên từ ……………………......................... còn hợp chất được tạo nên từ ……………………............................ Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro là những ………………….., còn nước, khí cacbonic là những ………………….. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 14: (2,0 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: K(I) với O; Zn(II) với O; Al(III) với O; C(IV) với O Câu 15: (2,0 điểm). Tính phân tử khối của các chất sau: CuCl2; Mg(OH)2; ZnCO3; Ca(HCO3)2 Câu 16: (2,0 điểm). Hợp chất Cu(OH)y có phân tử khối là 98 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học? (Cho Ba = 137 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; H = 1 ; S = 32; O = 16 ; Cu = 64 ; Mg = 24 ; C = 12) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Kiem tra 45p Tiet 10 De 1.doc