Giáo án Hóa học 10 - Chương 6: Oxi – lưu huỳnh
Oxi có số oxi hoá dương (+1, +2) trong hợp chất với flo:
+2
O F2 ,
+1
O F 2 2
Oxi có số oxi hoá âm trong tất cả các hợp chất với nguyên tố khác
1 1
2, 1, ,
2 3
: SO2, H2O, H2O2 , KO2 , KO3.
Lưu huỳnh, selen có số oxi hoá âm (-2, -1): FeS , FeS2.
Lưu huỳnh, selen có số oxi hoá dương (+1, +2, +4, +6): S2O, SO (không bền),
SO2 và SO3
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 1
CHƢƠNG 6 OXI – LƯU HUỲNH
I. Các đặc điểm của nhóm VIA (cancogen):
Nguyên tố: O S Se Te Po (p/xạ)
Độ âm điện: 3,5 2,6 2,5 2,1 2,0
Số Z : 8 16 34 52 84
Màu sắc : Không màu Vàng Đỏ, xám Trắng bạc /
CHe ng/cùng: 2s
2
2p
4
3s
2
3p
4
4s
2
4p
4
5s
2
5p
4
ns2np4
Tính phi kim: Giảm dần
HC hydrua: H2O H2S H2Se H2Te
Số oxi hoá:
Oxi có số oxi hoá dương (+1, +2) trong hợp chất với flo:
+2
2O F ,
+1
2 2O F
Oxi có số oxi hoá âm trong tất cả các hợp chất với nguyên tố khác
1 1
2, 1, ,
2 3
: SO2, H2O, H2O2 , KO2 , KO3.
Lưu huỳnh, selen có số oxi hoá âm (-2, -1): FeS , FeS2.
Lưu huỳnh, selen có số oxi hoá dương (+1, +2, +4, +6): S2O, SO (không bền),
SO2 và SO3.
Liên kết hoá học:
Liên kết ion: CaO, Na2S, .
Liên kết cộng hoá trị: H2O, H2S, CS2,
-2 -2 -1 -1/2 -1/3
-2 -1
+1 +2
+4 +6
-2
- Tính acid tăng dần.
- Tính bền giảm dần.
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 2
OXY
I. Cấu tạo, trạng thái tự nhiên: (CH e) 1s22s22p4.
- Vị trí: ô số 8, nhóm VIA, chu kỳ 2.
- Đồng vị:
16
8O (99,759%) ;
17
8O (0,037%) và
18
8O (0,204%)
- Liên kết hoá học của O2: O O hoặc O O (LK cộng hoá trị không cực)
- Trạng thái tự nhiên: sản phẩm của quang hợp
a's'
2 2 6 12 6 26CO + 6H O C H O + 6O
II. Lý tính:
- Khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nƣớc.
- O2 lỏng có màu xanh da trời.
- O2 lỏng và rắn bị nam châm hút (nhiễm từ).
III. Hoá tính: PK hoạt động mạnh, tính oxi hoá mạnh.
1. Tác dụng với kim loại: (-Ag, Au, Pt)
0t
oxid.
0t
2 2 n4M + nO 2M O
Thí dụ: 4Na + O2
0t
2Na2O ; 3Fe + 2O2
0t
Fe3O4
2Cu + O2
0t
2CuO
2. Tác dụng với phi kim: (-halogen)
Thí dụ: P4 + 5O2 2P2O5 ; S + O2
0t
SO2 ;
N2 + O2 2NO ; C + O2
0t
CO2
3000
0
C
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 3
3. Tác dụng với hợp chất:
Thí dụ: C2H5OH + 3O2
0t
2CO2 + 3H2O
HC CH +
5
2 O2
0t
2CO2 + H2O 1305H kJ
2NO + O2 2NO2
O2 + 4H
+
+ 4I
-
2I2 + 2H2O
2SO2 + O2 2SO3
Chú ý:
2H2S + O2 (Thiếu)
0t
2S + 2H2O
2H2S + 3O2 (Dư)
0t
2SO2 + 2H2O
IV. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm: KMnO4, KClO3, H2O2, NaNO3,
Thí dụ: 2KMnO4
0t
K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3
0
2,t MnO xt 2KCl + 3O2
2H2O2
2MnO 2H2O + O2
NaNO3
0t
NaNO2 + ½ O2
2. Trong công nghiệp:
- Từ không khí: Chưng cất phân đoạn thu O2.
- Từ nƣớc: 2H2O
Dp
2H2 + O2.
V. Ứng dụng: HS xem SGK Hoá 10, Nâng cao tr.160.
V2O5
450
0
C
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 4
OZONE
I. Cấu tạo O3:
- Gồm 2 liên kết O – O đồng nhất, tạo thành góc 116,50.
- CT electron:
II. Tính chất:
1. Lý tính: Chất khí, mùi xốc đặc trƣng, màu xanh nhạt, tan trong nƣớc nhiều hơn
O2 (do O3 có cực)
2. Hoá tính: Chất oxi hoá mạnh > O2 (do O3 kém bền):
a. Tác dụng hầu hết kim loại (-Au, Pt):
Thí dụ: 2Ag + O3 Ag2O + O2 (Pứ chứng minh tính oxh O3 > O2)
2Al + O3 Al2O3
b. Tác dụng với dd KI (Pứ nhận biết O3):
2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2
3. Điều chế:
Trên tầng cao của khí quyển cách mặt đất 20-30km, O3 đƣợc tạo thành do tia cực tím
(UV) hoặc tia lửa điện:
2 33 2
UV
O O
III. Ứng dụng: SGK Hoá học 10, Nâng cao tr.164
-1 0 0 -2 0
Nhận biết I2 bằng
hồ tinh bột (hoá
xanh)
Quỳ tím
hoá xanh
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 5
HYDRO PEROXIDE
I. Cấu tạo:
-1
2 2H O
Liên kết hoá học: cộng hoá trị phân cực (lệch về phía O).
II. Tính chất:
1. Lý tính: Chất lỏng không màu, nặng hơn nƣớc, tan vô hạn trong nƣớc.
2. Hoá tính: Kém bền, vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá:
a. Phản ứng phân huỷ:
2MnO xt
2 2 2 22H O 2H O + O
b. Tính oxi hoá:
Thí dụ: 2 2 2 3 2H O + KNO KNO + H O
2 2 2H O + 2KI I + 2KOH
c. Tính khử:
Thí dụ: 2 2 2 2 2Ag O + H O 2Ag + H O + O
2 2 4 2 4 4 2 4 2 25H O + 2KMnO + 3H SO 2MnSO + K SO + 5O + 8H O
(Làm mất màu thuốc tím)
III. Ứng dụng: SGK Hoá học 10, Nâng cao tr.165
-1 -2
-1 -2
-1
-1
0
0
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 6
LƯU HUỲNH
I. Cấu tạo nguyên tử, phân tử:
- Vị trí: ô 16, nhóm VIA, chu kỳ 3 (1s
22s22p63s23p4)
- Đồng vị:
32
16 S (95,0%) ;
33
16 S (0,76%) ;
34
16 S (4,22%) ;
36
16 S (0,014%)
II. Lý tính:
1. Lưu huỳnh có hai dạng thù hình:
(tà phƣơng – rhombic) S S (đơn tà)
D: 2,07 1,96 (g/cm
3
)
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và lý tính:
(Không học, HS đọc thêm trong SGK Hoá 10, NC tr.169)
III. Hoá tính:
-2 0 +4 +6
1. Tác dụng với KL và hydro:
0t
2 nM + S M S
Thí dụ: Fe + S
0t
FeS; H2 + S
0t
H2S ; Hg + S HgS (t
0
thƣờng)
2. Tác dụng với phi kim: O2, C, Cl2, F2,
Thí dụ: S + O2
0t
SO2 ; S + 3F2
0t
SF6 (Sulfur hexafluoride)
3. Tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá mạnh: H2SO4 đặc, HNO3
Thí dụ: S + 2H2SO4 đặc
0t
3SO2 + 2H2O
S + 6HNO3 đặc
0t
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
> 95,5
0
C
< 95,5
0
C
S
Tính oxi hoá Tính khử
+6 +4
-2
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 7
IV. Sản xuất:
1. Khai thác từ lòng đất:
Dùng hệ thống thiết bị nén nƣớc siêu nóng (1700C) vào mỏ S để đẩy S nóng chảy lên mặt
đất.
2. Từ hợp chất có trong chất thải (SO2, H2S)
2H2S + O2 (thiếu)
0t
2S + 2H2O
2H2S + SO2 3S + 2H2O.
* Câu hỏi thêm: Viết 1 PTHH chứng minh lƣu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể
hiện tính oxi hoá ?
HYDRO SUNFUA (HYDROGEN SULFIDE)
I. Cấu tạo phân tử:
- Lƣu huỳnh tạo với 2 nguyên tử H 2 liên kết cộng hoá trị, góc liên kết H-S-H là 92,20.
II. Lý tính:
- Khí không màu, mùi trứng thối, rất độc (gây ngộ độc, chóng mặt, thậm chí tử vong).
- Dễ bay hơi hơn so với H2O.
- Độ tan trong nƣớc không lớn lắm.
III. Hoá tính:
1. Tính acid (dung dịch H2S): Là acid yếu hơn H2CO3
Tác dụng với dd kiềm, tạo 2 muối:
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 8
1 : 2
2 2 2H S + 2NaOH Na S + 2H O (Natri sulfur – muối trung hoà)
1 : 1
2 2H S + NaOH NaHS + H O (Natri hydrosulfur – muối acid)
Tác dụng với dung dịch muối carbonate của KL kiềm:
2 2 3 3H S + Na CO NaHCO + NaHS
Đồ vật bằng Ag để lâu trong không khí bị đen xám vì:
2 2 2 24Ag + 2H S + O 2Ag S + 2H O
(đen)
2. Tính khử mạnh:
a. Tác dụng với oxy:
- Dung dịch H2S để lâu trong kk bị vẩn đục màu vàng, hoặc đốt trong đk thiếu O2 (pứ oxi
hoá không hoàn toàn):
0t
2 (dd) 22 thieu2H S + O 2S + 2H O
- H2S cháy trong không khí ở nhiệt độ cao (pứ oxi hoá hoàn toàn):
0t
2 (k) 2 222H S + 3O 2SO + 2H Odu
(Ngọn lửa màu xanh nhạt)
b. Tác dụng với nƣớc clo:
Thí dụ: 2 2 2 2 4H S + 4Cl + 4H O 8HCl + H SO
c. Tác dụng với các chất oxi hoá khác:
Thí dụ:
2 4 2 4 4 2 4 25H S + 2KMnO + 3H SO 5S + 2MnSO + K SO + 8H O
(mất màu thuốc tím, dd bị vẩn đục vàng)
2 3 2H S + 2FeCl 2FeCl + S + 2HCl
-2 0
-2 +4
-2 +6
-2 0
-2 0
-2 +1 0 0
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 9
IV. Trạng thái tự nhiên – Điều chế:
1. Trạng thái tự nhiên:
- Có trong suối nƣớc nóng (lƣợng rất nhỏ).
- Sinh ra từ núi lửa, protein thối rữa.
2. Điều chế: (trong phòng thí nghiệm)
2 2FeS + 2HCl FeCl + H S
V. Các muối sulfur:
- Muối sulfur của KL nhóm IA, IIA (trừ Be): tan trong nƣớc
- Muối sulfur của ZnS, FeS, : không tan trong nƣớc
- Muối sulfur của KL nặng: Ag2S, CuS, PbS, : không tan trong nƣớc và dd acid loãng.
* Màu sắc: CdS, SnS2, As2S3 : màu vàng
PbS, CuS, Ag2S, HgS, : màu đen.
MnS : màu hồng.
HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
A. LƯU HUỲNH DIOXIDE (Khí sulfurơ, anhydrid sulfurơ)
I. Cấu tạo phân tử:
Liên kết hoá học: cộng hoá trị phân cực Phân tử SO2 phân cực.
II. Lý tính:
- Khí không màu, mùi hắc, rất xốc, độc: gây ho, gây viêm đƣờng hô hấp.
- Tan tốt trong nƣớc tạo thành H2SO3.
tác dụng với HCl,
H2SO4 loãng.
- S ở trạng thái KT có 4e độc thân.
- Góc lkết: 1190
- Orbital S lai hoá kiểu sp2.
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 10
III. Hoá tính:
1. Là oxid acid:
SO2 + H2O H2SO3 (là aicd yếu không bền, mạnh hơn H2CO3 và H2S)
1:1
2 3SO + NaOH NaHSO (natri hydrosulfit , natri bisulfit – muối acid).
1:2
2 2 3 2SO + 2NaOH Na SO + H O (natri sulfit - muối trung hoà).
2. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá:
+4
2S O là số oxh trung gian
a. Tính khử: 4 6
2 2 2 2 4SO + Br + 2H O 2HBr + H SO (làm mất màu nâu đỏ Br2).
2 22SO + O 32SO
2 4 2 2 4 4 2 45SO + 2KMnO + 2H O K SO + 2MnSO + 2H SO
(làm mất màu dung dịch thuốc tím)
2 2 4 2 4 2 43SO + Fe SO + 2H O 2FeSO + 2H SO
2 2 2 7 2 4 2 4 2 4 233SO + K Cr O + H SO Cr SO + K SO + H O
b. Tính oxi hoá: 4 0 :
2 2 2SO + 2H S 3S + 2H O
0t
2SO + 2Mg S + 2MgO
c. Phản ứng dị ly (tự oxh – khử):
Khi cho SO2 tác dụng với hơi nƣớc ở 150
0
C, xảy ra phản ứng:
0150 C
2 2 2 43SO + 2H O 2H SO + S
V2O5
450
0
C
+4 +6
+4 +6
+4
+4
+4
+4 0
0 +4
+4 0 +6
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 11
IV. Điều chế:
- Trong PTN: 2 3 2 4 2 4 2 2Na SO + H SO Na SO + SO + H O
- Trong công nghiệp:
0t
2 2 2 3 24FeS +11O 2Fe O + 8SO
0t
2 2S + O SO
B. LƯU HUỲNH TRIOXIDE (Anhydrid sulfuric)
I. Cấu tạo phân tử:
Liên kết hoá học của S – O: phân cực
Phân tử SO3 không phân cực (do cấu trúc đối xứng).
II. Lý tính:
- Khí không màu, hoá rắn ở 16,80C (dạng ), ở 32,50C (dạng ), ở 62,20C (dạng )
- Tan trong nƣớc và trong dd H2SO4 tan vô hạn.
III. Hoá tính:
Là một oxid acid:
3 2 2 4SO + H O H SO ΔH = -89,2 kJ
Phản ứng toả rất nhiều nhiệt, làm nước sôi nhanh chóng.
3 4SO + CaO CaSO
3 2 4 2SO + 2NaOH Na SO + H O
IV. Điều chế: Oxi hoá SO2 2SO2 + O2 2SO3
- S ở trạng thái KT có 6e độc thân.
- Góc liên kết bằng nhau: 1200
- Orbital S lai hoá kiểu sp2.
V2O5
450
0
C
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 12
C. ACID SULFURIC
I. Cấu tạo phân tử:
- Trong phân tử H2SO4, S có hoá trị VI và có số oxh cực đại là +6.
II. Lý tính:
- H2SO4 nguyên chất là chất lỏng sánh nhƣ dầu, không màu, không mùi, không bay hơi
- Nhiệt độ sôi
0
st phụ thuộc vào nồng độ: dd càng loãng
0
st càng thấp.
- Hoà tan vô hạn SO3 tạo thành oleum: SO3 cảng lớn
0
st càng giảm.
- Acid sulfuric đặc hút nƣớc rất mạnh, toả rất nhiều nhiệt.
* Chú ý: Muốn pha loãng H2SO4 đặc, phải cho rất từ từ acid vào nước, tuyệt đối
không làm ngƣợc lại sẽ gây bỏng acid.
- Acid sulfuric đặc thƣờng dùng có nồng độ 98%.
- Acid không nguyên chất thƣờng có màu vàng nâu do lẫn tạp chất.
III. Hoá tính:
1. H2SO4 loãng: t/c giống HCl.
Quỳ tím hoá đỏ.
2 4 24 loangFe + H SO FeSO + H
2 4 24 loangFeO + H SO FeSO + H O
2 3 2 2 4 24 loang 3Fe O + H SO Fe SO + 3H O
2 4 24 loang2Fe OH + H SO FeSO + 2H O
3 2 4 4 2 2CaCO + H SO CaSO + CO + H O
+6
0 +2 +1 0
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 13
2. H2SO4 đặc:
- H2SO4 đặc + chất không có tính khử Tính chất giống HCl.
- H2SO4 đặc + chất có tính khử Là chất oxi mạnh.
- H2SO4 đặc có tính háo nƣớc.
Tính oxi hoá mạnh:
a. Với kim loại:
M + H2SO4(đặc) Muối + {SO2, S, H2S} + H2O
(KL lên số oxh cao nhất)
* Lưu ý:
- KL có tính khử càng mạnh
6
S
bị khử càng sâu.
- Al, Fe, Cr không pứ với H2SO4 đặc, nguội (do bị thụ động hoá).
Thí dụ: .. ...
.
.
.
b. Với phi kim:
0
2 2
t
2 24 dac
3 4 2
C CO + SO
S + H SO SO
P H PO + SO
Thí dụ: .. ...
.
.
c. Với hợp chất: (HS tự cân bằng các p/ứ minh hoạ)
2 2 4 2 24 dac 3FeO + H SO Fe SO + SO + H O
+4 +6 -2 0
HOÁ HỌC 10 – HK2 Trang 14
4 2 2 4 2 24 dac 3FeSO + H SO Fe SO + SO + H O
3 2 2 4 2 2 24 dac 3FeCO + H SO Fe SO + SO + CO + H O
2 2 2 24 dacHI + H SO I + H S + H O
Tính háo nước: dùng làm khô các khí không có tính base (CO2, Cl2, SO2, )
2 4 d
H SO
4 2 4 2CuSO .5H O CuSO + 5H O
(màu xanh) (màu trắng)
2 4
H SO d
12 22 11 2C H O 12C + 11H O
(đƣờng saccharose)
* Tổng quát: 2 4 d
H SO
n 2 2m
C H O nC + mH O
IV. Điều chế:
1. Sản xuất SO2:
0t
2 2 2 3 24FeS + 11O 2Fe O + 8SO
2. Sản xuất SO3: 2SO2 + O2 2SO3
3. Sản xuất H2SO4: Dùng H2SO4 đặc 98% hấp thụ SO3
3 2 4 2 4 3nSO + H SO H SO .nSO (Oleum)
2 4 3 2 2 4H SO .nSO + nH O n+1 H SO
V. Muối sunfat:
- Nhận biết: + Thuốc thử: dung dịch Ba2+ (BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2, )
+ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong acid
2+ 2-
4 4Ba + SO BaSO
V2O5
450
0
C
File đính kèm:
Bai_30_Luu_huynh.pdf



