Giáo án Hóa 9 tiết 53: Kiểm tra 1 tiết
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ):
Câu 1(4đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước cho câu trả lời đúng:
1. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2.
2. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H6; B. C2H6O; C. C2H5Cl; D. CH3Br.
3. Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là:
A. CH2 – CH3; B. CH3 = CH3; C. CH2 = CH2; D. CH3 – CH3.
4. Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Mg; Na; Si; P; B. Ca, P, B, C;
C. C, N, O, F; D. O, N, C, B.
Tuần 27 Ngày soạn: 07/03/2009 Tiết 53 Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Ôn lại các kiến thức về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, các loại HCHC. Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập trong bài kiểm tra. 2. Kĩ năng: Viết CTCT và giải toán tìm CTPT của hợp chất hữu cơ. 3. Thái độ: Cẩn thận, học tập nghiêm túc để đạt kết quả cao trong kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bảng tuần hoàn 1(0,5) C1.3 1(0,5) 2. Khái niệm hợp chất hữu cơ 1(0,5) C1.1 1(1,0) C2 2(1,5) 4. CTCT của HCHC 1(0,5) C1.2 1(2,0) C1 2(2,5) 5. Metan 1(0,5) C1.8 1(0,5) C1.4 2(1,0) 6. Etilen 1(0,5) C1.6 1(0,5) 7. Axetilen 1(0,5) C1.7 1(0,5) 8. Nhiên liệu 1(0,5) C1.5 1(0,5) 9. Bài toán 1(3,0) C3 1(3,0) Tổng 4(2,0) 3(2,0) 2(1,0) 2(5,0) 11(10,0) III. ĐỀ KIỂM TRA: (Trang bên) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ): Câu 1(4đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước cho câu trả lời đúng: 1. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2. 2. Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. C2H6; B. C2H6O; C. C2H5Cl; D. CH3Br. 3. Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là: A. CH2 – CH3; B. CH3 = CH3; C. CH2 = CH2; D. CH3 – CH3. 4. Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là: A. Mg; Na; Si; P; B. Ca, P, B, C; C. C, N, O, F; D. O, N, C, B. 5. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch Ca(OH)2; B. Dung dịch Br2; C. Khí Cl2; D. Dung dịch H2SO4. 6. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta làm như sau: A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa; C. Phủ cát vào ngọn lửa; D. Cả B và C. 7. Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2? A. 0,015 mol; B. 0,025 mol; C. 0,035 mol; D. 0,045 mol. 8. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là: A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro. Câu 2(1đ). Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp : Cột A Cột B Trả lời 1. Metan 2. Etilen 3. Axetilen 4. Benzen a. C6H6 b. C2H4 c. C2H2 d. C2H6 e. CH4 1 ghép với 2 ghép với 3 ghép với 4 ghép với II. TỰ LUẬN(5đ): Câu1(2đ). Hãy viết tất cả các công thức cấu tạo dạng khai triển và thu gọn của các hợp chất sau: C3H6; C4H10. Câu 2(3đ). Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Trong A có những nguyên tố nào? Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A. Viết phương trình hoá học của A với khí clo khi có ánh sáng. IV. ĐÁP ÁN: Phần Đáp án chi tiết Thang điểm I. Trắc nghiệm: Câu 1. Câu 2. II. Tự luận: Câu 1: Câu 2 1.B 2.A 3. D 4.C 5.A 6.D 7.C 8.A 1 ghép với: e. 3 ghép với: c. 2 ghép với: b. 4 ghép với: a. a. mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3(g) ]A chỉ gồm C và H. Gọi CTTQ của A là : (CxHy)n. Lập tỉ lệ : x : y = = 1:3 x = 1 , y = 3 b.Vậy công thức TQ: ( CH3)n Vì MA < 40 15n < 40 n 1 2 3 A CH3(Loại) C2H6(Nhận) C3H9(Loại) => Công thức đúng là: C2H6. c. Phản ứng của C2H6 với Cl2 C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl 8 ý đúng *0,5đ = 4đ 4 ý đúng *0,25đ = 1đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ V. RÚT KINH NGHIỆM: Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0 Tổng 5,0–6,4 6,5-7,9 8,0-10 Tổng 3,5-4,9 2,0-3,4 0-1,9 9A1 9A2
File đính kèm:
- BAI KIEM TRA SO 3 HIEU.doc