Giáo án Hóa 9 - Nguyễn Thị Thu Hà - (Tiết 1-4)
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức:
* HS biết được T/c của lưu huỳnh đioxit oxit SO2 và viết đúng PTHH.
* Biết các ứng dụng của SO2, Phương pháp đều chế SO2 đời sống, kỹthuật
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết các PTPƯcủa SO2 ,giải bt định lượng
3.Thái độ: Yêu thích môn học
II/Đồ dùng dạy hoc:
1. Hóa chất: Na2CO3 ,S , nước cất .
2. Dụng cụ : đèn cồn, d/cụ đ/c SO2 từ Na2SO3
III/Hoạt động dạy học:
1)Bài cũ : *HĐ 1:Ktra bài cũ : Y/c HS nêu t/c HH viết PTPƯ cho mỗi t/c của CaO. Nêu ư/dụng và cách sx CaO.
2)Bài mới : Giới thiệu bài mới
TIẾT 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS biết hệ thống hóa lại các kiến thức cơ bản đã học ở lớp 8.Đặc biệt là các hợp chất hữu cơ. Ôn lại các bài toán tính theo CT và PTHH,các K/n về dd,độ tan, nồng độ dd. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết CTHH,viết PTP/ư,làm toán định lượng. 3.Thái độ: Yêu thích môn học. II/Chuẩn bị: Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bài tập Học sinh: Ôn lại các kiến thức ở lớp 8. III/Hoạt động dạy học: 1) Bài cũ: *HĐ 1: Ôn lại 4 loại h/chất vô cơ: Ôxit,axit,bazơ,muối -Gv cho một số chất : Canxioxit , đồng(II)oxit , lưu huỳnhđioxit , axitsunfuric , barisunfat , natrihiđroxit, sắt(III)hiđroxit…Viết CTHH và phân loại từng hợp chất. -Yêu cầu học sinh nhắc lại k/hiệu,hóa trị,gốc axít. -Nêu công thức chung 4 loại hợp chất vô cơ đã học. 2)Bài mới : Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung *HĐ2: Ôn lại các công thức thường dùng -Y/c các nhóm học sinh hệ thống lại các công thức thường dùng để làm bài tập. -Giải thích các ký hiệu trong công thức đó. *HĐ3: Bài tập vận dụng - Bài tập 1 Hoàn thành các PTHH sau: P + O2 à ……. Fe + O2 à ……. Zn + ……. à ……. + H2 P2O5 + ……. à H3PO4 -Bài tập 2 Hòa tan 2.8g Fe bằng dd HCl 2M vừa đủ a> Tính V dd HCl đã dùng b> Tính V khí thoát ra (đktc) c> Tính CM của dd thu được sau p/ư (coi V dd thu được sau p/ư thay đổi không đáng kể so với V dd đã dùng) I/ Công thức chung của các hợp chất vô cơ. -Axít: HnA -Oxít: RxOy -Bazơ: M(OH)m -Muối: MnAm II/ Các công thức thường dùng: 1/ n=m/M à m=n.M à M=m/n nkhi =V/22,4 à V=n.22,4 (V là thể tích khí đo ở đktc) 2.dA/H2 = MA/MH2 =MA/2 dA/kk = MA/29 3. CM = n / V 3)Cũng cố : Hòa tan 5.6g Fe bằng dd HCl 2M a> Tính V dd HCl đã dùng b> Tính V khí thoát ra (đktc) 4)Dặn dò : Xem bài : T/c HH oxit – K/q về sự ploại oxít. CHƯƠNG 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ TIẾT 2: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: * HS biết được T/c HH của oxit bazo,oxit axit và dẫn ra được những PTHH tương ứng. HS hiểu được cơ sở để p/loại oxit bazo,oxit axit là dựa vào T/c HH * Vận dụng được những hiểu biết về T/c HH để giải bài tập 2.Kỹ năng: Biết làm các TN để HS quan sát,phán đoán và viết PTHH 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi làm TN II/Đồ dùng dạy hoc: 1. Hóa chất: CaO, CuO, CaCO3 ,H2O,ddHCl, dd (CaOH)2 2. Dụng cụ : Mỗi nhóm 1 ống nghiệm, cốc tt III/Hoạt động dạy học: 1) Bài cũ: 2)Bài mới : *HĐ 1:Giới thiệu sơ lược chương I, bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung *HĐ2: T/c HH của oxit . +Tìm hiểu t/c HH của oxit bazơ :Gv làmTN Cho BaO tác dụng với H2O;HS qsát,phán đoán và viết PTHH.Tương tự cho các oxit bazơ khác như:Na2O, CaO….-->HS rút ra KL -GV cho các nhóm tiến hành TN khicho dd HCl td với CuO (chú ý :An toàn tiết kiệm khi làm TN ) -Nhận xét khi cho dd HCl t/d với CuO, hiện tượng gì xảy ra -DD màu xanh lam là chất gì và nó thuộc loại hợp chất nào -Cho các oxit bazơ khác như:CaO, Fe2O3 àQua các t/c HH trên rút ra kl gì về t/c HH của oxít bazơ. Lưu ý không phải tất cả oxít bazơ đều td với nước hoặc oxit axit (dựa vào SGK) +Tìm hiểu t/c HH của oxit axit -GV làm TN đốt P đỏ trong bình đựng oxi , sau đó rót khoảng 10 ml nước (không làm đổi màu qtím ) vào lọ lắc cho P2O5 tan trong nước dùng qtím để nhận biết H3PO4 Tương tự cho các oxitaxit .Lấy vài ml ddCa(OH)2, dùng hơi thổi vào , qsát hiện tượng àrút ra t/c HH chung cho axitoxit *HĐ3:Tìm hiểu sự phân loại oxit -Dựa vào t/c HH của oxitàoxit được chia thành mấy loại ? (HS chỉ nắm vững oxit bazơ và oxit axit I/Tính chất HH của oxit: 1/Oxit bazơ có những t/c HH nào? a/Tác dụng với nước: PTHH:BaO+H2OàBa(OH)2 Na2O + H2Oà2NaOH b/Tác dụng với axit -TN:SGK -HT:Bột CuO màu đen bị hòa tan tạo thành dd màu xanh lam (CuCl2) CuO+2HClàCuCl2+H2O c/Tác dụng vơi oxit axit CaO+CO2àCaCO3 *KL:(sgk) 2/Oxit axit có những t/c HH nào ? a/Td với nước P2O5+3H2Oà2H3PO4 b/Td với bazơ(dd bazơ) CO2+Ca(OH)2àCaCO3+H2O c/Td với oxit bazơ(SGK) II/Khái quát về sự ploại oxit 1.oxit bazơ 2.Oxit axit 3.Oxit lưỡng tính 4.Oxit trung tính 3)Cũng cố : Các oxit nàosau tác dụng với H2O,ddHCl, ddNaOH:CaO,SO2,CaO 4)Dặn dò : Học bài,làm bt 1-6 sgk, 1.1-1.5 sbt _ _ Tiết 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: * HS biết được T/c của can xi oxit CaO và viết đúng PTHH.Biết các ứng dụng của CaO Phương pháp điều chế 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết các PTPƯcủa CaO và kỹ năng giải bt 3.Thái độ: Biết được tác hại và ưu lợi của chúng với môi trường –sức khỏe II/Đồ dùng dạy hoc: 1. Hóa chất: CaO, CaCO3 ,ddHCl, nước cất . 2. Dụng cụ : Mỗi nhóm 1 ống nghiệm, cốc tt,đũa tt, tranh lò nung vôi III/Hoạt động dạy học: 1) Bài cũ: 2)Bài mới : *HĐ 1:Giới thiệu sơ lược CaO Cho HS nêu CTHH , tên thông thường và nó thuộc loại oxit nào? Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung *HĐ2: Tìm hiểu canxi oxit có những t/c gì ? -Cho HS qsát chất CaO àHS nêu t/cVL của CaO -CaO là 1 oxit bazơ, nêu CaO có những t/cHH của 1 oxit bazơ -T/c1:Gv làm TN c/m , HS qsát HT và nhận xét -P/Ư tỏa nhiều nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng , tan ít trong nước (Ca(OH)2 ) -Gv thông báo ứng dụng của CaO hút ẩm -T/c2: T/d với axít -Từng cá nhân HS suy nghĩ : * CaO t/d với axit nào ? Sản phẩm sinh ra sau p/ư là gì ? * Viết PTPƯ ? Ưùng dụng của CaO thông qua t/c này ? -T/c3: T/d với oxit axít -Vôi sống để lâu ngoài kk, nó tạo thành chất gì? Tại sao lại có H/tượng đó?Y/c hs viết PTPƯ?CaO là oxit gì ? *HĐ3:Tìm hiểu ứng dụng của CaO -Trong cn và đời sống , CaO có nhữnh ứng dụng gì ? *HĐ4:Tìm hiểu q/trình sản xuất CaO -Trong thực tế người ta sx CaO từ nhữnh ng/liệu nào ? -sau đó cho HS biết được để tạo ra CaO phải đem đá vôi nung = lò nung vôi thủ công và công nghệ -GV giới thiệu sơ lược 2 lò nung, biết được PTHH xảy ra A/ Canxioxit (CaO) I/Canxioxit có những t/c nào? - Cao là chất rắn,màu trắng, nóng chảy ở tºrất cao(2585ºC) 1/ Tác dụng với nước CaO + H2O à Ca(OH)2 ( r ) ( l ) ( r ) Ca(OH)2 tan ít trong nước, phần tan tạo dd bazơ Ứng dụng :CaO hút ẩm mạnh nên được dùng để làm khô nhiều chất 2/Td với axit : CaO + 2HCl àCaCl2 + H2O Ứng dụng :khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải nhiều nhà máy hóa chất 3/Tác dụng với oxitaxit CaO + CO2à CaCO3 KL:CaO là oxit bazơ II/Can xi oxit có những ứng dụng gì ? (SGK) III/Sản xuất can xi oxit NTN? 1/Nguyên liệu :Đá vôi, nhiên liệu để đốt 2/Các pư HH xảy ra: C + O2 à CO2 CaCO3àCaO+ CO2 3)Cũng cố : Nhận biết từng chất sau = PPHH.Viết các PTHH:CaO,CaCO3 ; và CaO, MgO. 4) dặn dò: Học bài, làm BT 1-4 SGK. Xem phầnB:Lưu huỳnh đioxit. _ _ TIẾT4 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT) I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: * HS biết được T/c của lưu huỳnh đioxit oxit SO2 và viết đúng PTHH. * Biết các ứng dụng của SO2, Phương pháp đều chế SO2 đời sống, kỹthuật 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết các PTPƯcủa SO2 ,giải bt định lượng 3.Thái độ: Yêu thích môn học II/Đồ dùng dạy hoc: 1. Hóa chất: Na2CO3 ,S , nước cất . 2. Dụng cụ : đèn cồn, d/cụ đ/c SO2 từ Na2SO3 III/Hoạt động dạy học: 1)Bài cũ : *HĐ 1:Ktra bài cũ : Y/c HS nêu t/c HH viết PTPƯ cho mỗi t/c của CaO. Nêu ư/dụng và cách sx CaO. 2)Bài mới : Giới thiệu bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung *HĐ2: Tìm hiểu những t/c của lưu huỳnh đioxit -Gv y/c HS nêu sơ lược t/c VL , tác hại của khí SO2 -Nhắc lại t/c HH của oxitaxit àt/c HH của SO2 -T/c1:Gv làm TN, HS viết PTHH. Nêu tác hại của SO2 trong k/khí -T/c2: Gv trình bày TN àHs viết PTHH -Tương tự cho T/c 3 , HS viết PTHH -Qua các t/c trên rút ra KL :SO2 là loại oxit gì? *HĐ3:Tìm hiểu ứng dụng của SO2 Hs tham khảo tài liệu và trả lời *HĐ4:Tìm hiểu q/trình đ/c SO2 trong phòng TN -Tại sao không đ/c SO2 trong PTN = cách S trong kkhí ?(không thu được SO2 tinh khiết mà là hh khí :SO2, N2, O2, …Việc thu khí SO2 rất phức tạp -Trong CN đ/c SO2= cách nào ? Lưu ý GV không đốt quặng FeS2 B/ Lưu huỳnh đioxit (SO2) I/Lưu huỳnh đioxit có những t/c nào? -Tính chất vật lí( SGK) -Tính chất hóa học : 1/ Tác dụng với nước SO2 + H2O à H2SO3 (dd) (khí) ( l ) ( axit sunfurơ) 2/Tác dụng với bazơ SO2+Ca(OH)2àCaSO3+H2O 3/Tác dụng với oxitbazơ SO2 + Na2O à Na2SO3 Kết luận : Lưu huỳnh đioxit là oxitaxit II/Lưu huỳnh đi oxit có những ứng dụng gì ? (SGK) III/Điều chế lưu huỳnh đioxit ntn ? 1/Trong phòng TN: Na2SO3+H2SO4àNa2SO4+H2O+SO2 Cách thu Đẩy khí, đẩy nước hoặc đun nóng H2SO4đặc với Cu 2/Trong CN: Đốt lưu huỳnh trong kkhí : S + O2 àSO2 Đốt quặng piritsắt(FeS2) 3)Cũng cố : Hoàn thành chuỗi sau: SàSO2àH2SO3àNa2SO4àSO2 4) Dặn dò :Học bài, làm BT2-6 SGK /11. Xem lại đ/n axit, ct chung của axit
File đính kèm:
- Giao An Hoa 9 .doc