Giáo án Hóa 9 bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit
- GV: Treo đề bài tập
Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với
a.Nước b. Axit clohiđric
c. Kalihđrôxit .
Viết PTHH nếu có .
- GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài .
- HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung GV kết luận .
Tuaàn 4 Ngaøy soaïn: 01/ 09/2009 Tieát 8 Ngaøy daïy : 04/09/2009 Baøi 5: LUYEÄN TAÄP TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC CUÛA OXIT VAØ AXIT I.MỤC TIÊU : Sau baøi naøy HS phaûi: 1.Kiến thức : Ôn tập lại các TCHH của oxit bazơ, axit vaø PTHH . 2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng . 3.Thái độ : Sự lôgic của hoá học à sự yêu thích môn học . III. CHUẨN BỊ: 1.GV : Sơ đồ TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit . 2. HS : Ôn lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.Oån định lôùp (1’): 9A1../ 9A2../ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nhằm củng cố khắc sâu về TCHH của oxit axit, oxit bazơ, axit, mối quan hệ của chúng. Hôm nay, chúng ta cùng nhau đi vào bài luyện tập . b. Các hoạt động chính: Hoạt động cuûa GV vaø HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (20’) - GV treo bảng phụ . Hãy điền vào những ô trống các loại hợp chất vô cơ phù hợp vaø viết PTHH. HS : thảo luận theo nhóm để hoàn thành sơ đồ trên . + ? + ? (1) (2) Oxit axit Oxit bazơ 3 (3) (3) +H2O (4) +H2O (5) -GV: YC các nhóm khác nhận xét - HS: Nhaän xeùt à GV kết luận . -GV: YC HS thaûo luaän :Hãy điền vào các ô trống các loại chất cho phù hợp vaø vieát PTHH -HS: Thảo luận nhoùm -GV: Chọn 1 nhóm nhanh nhất treo bảng . -HS: Các nhóm khác nhận xét bổ sung . -GV: Kết luận . I.Kiến thức cần nhớ : 1.Tính chất hoá học của oxit : Muối + nöôùc Oxit bazơ Muối Oxit axit Axit (dd) Bazơ (dd) + Axit + Bazơ (1) (2) ( 3) (3) 3 ( 4) (5) + Nước + Nước 1. CuOr + 2HCldd à CuCl2dd + H2OL . 2 .CO2k + Ca(OH)2dd à CaCO3r + H2OL 3. CaOr + CO2k à CaCO3r . 4. Na2Or + H2OL à 2NaOHdd . 5. P2O5r + 3H2OL à 2H3PO4dd . 2.Tính chaát hoaù hoïc cuûa axit : 1. 2HCldd + Mgr à MgCl2dd + H2 . 2. 3H2SO4dd + Fe2O3r à Fe2(SO4)3dd + 3H2OL 3. 3HCldd + Fe(OH)3r à FeCl3dd + 3H2OL Hoạt động 2 : Bài tập ( 25’) . - GV: Treo đề bài tập Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5 . Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với a.Nước b. Axit clohiđric c. Kalihđrôxit . Viết PTHH nếu có . - GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài . - HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung à GV kết luận . II.Bài tập : Bài 1 : a.Những chất tác dung với nước là : SO2, K2O, BaO, P2O5 . -SO2k + H2OL à H2SO3dd . -K2Or + H2OL à 2KOHdd -BaOr + H2OL à Ba(OH)2 . -P2O5r +3H2OL à 2H3PO4dd . b.Những chất tác dụng với HCl là : Fe2O3, K2O, BaO . - 6HCldd + Fe2O3r à 2FeCl3dd + 3H2OL . - 2HCldd + K2Or à 2KCldd + H2OL . - 2HCldd + BaOr à BaCl2dd + H2OL . c.Những chất tác dụng với dd KOH : SO2, P2O5 . 2KOHdd + SO2k à K2SO3 + H2O . 6KOH + P2O5 à 2K3PO4 + 3H2O . - GV : Höôùng daãn HS laøm BT Hoà tan 13g kẽm bằng 400ml dd HCl 3M . a.Tính V khí thoát ra ( đktc ) . b.Tính nồng độ mol của dd thu ñöôïc sau pư ( Vdd không thay đổi ) . Bài 2 : nZn = m : M = 13 : 65 = 0,2 mol nHCl = CM . V = 3 . 0,4 = 1,2 mol . PTHH : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,2mol à 0,4mol à 0,2mol à 0,2mol Tỉ lệ :(0,2:1) < (1,2:2) à nHCl dư, nZn p/ư đủ VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) CMZnCl2 = n : V = 0,2 : 0,4 = 0,5M . nHCldư = 1,2 – 0,4 = 0,8 mol CM HCldư = 0,8 : 0,4 = 2M . - GV: YC HS viết PTHH thực hiện dãy biến hoá sau: ( 1) (2 ) (3) FeS2 à SO2 à K2SO3 à SO2 . (4) (5) (6) SO3 à H2SO4 à HCl -GV: Gọi 6 học sinh lên bảng viết PT . -HS: Dưới lớp nhận xét bổ sung . -GV: Kết luận . Bài 3 :Viết PTPƯ thực hiện dãy biến hoá sau 1. 4FeS2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8SO2 . 2. SO2 + K2O à K2O3 . 3. K2SO3 + 2HCl à H2O + SO2 + 2KCl . 4. 2SO2 + O2 à 2SO3 . 5. SO3 + H2O à H2SO4 . 6. H2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2HCl . 3.Dặn dò - nhận xét(4’) : -Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (21/SGK) -Kẻ trước bảng tường trình thí nghiệm, đọc nghiên cứu trước nội dung bài thực hành . STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hieän töôïng Giaûi thích vaø PTHH
File đính kèm:
- bai 5. Lt tc hoa hoc cua oxit va axit.doc