Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 35 - Năm học 2017-2018
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được các kiến thức về đường tròn và góc với đường tròn .
- Hiểu rõ các tính chất của các góc với đường tròn để vận dụng vào làm bài tập
2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được các kỹ năng giải bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận
- Vận dụng thành thạo các định lý trong bài toán chứng minh hình liên quan tới đường tròn .
3. Thái độ:
- Học sinh có thói quen đoàn kết hợp tác trong thảo luận nhóm
- Hs yêu thích môn học
4. Năng lực phẩm chất
- Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tư duy ,tính toán,hợp tác
- Phẩm chất: Học sinh nghiêm túc, tự chủ trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:
1. GV:- Phương tiện: Bảng phụ tóm tắt kiến thức về đường tròn; góc với đường tròn. Thước kẻ, com pa.
2. HS: Ôn tập lại kiến thức chương II và III theo phần tóm tắt kiến thức của chương trong phần ôn tập chương.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- Phương pháp: Vấn đáp ,luyện tập, hoạt động nhóm,
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày ,
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
Tuần 35 Tiết 67 Ngày soạn:25/4/2018 Ngày dạy: ôn tập cuối năm (tiết 1) i- Mục tiêu: 1. Kiến thức:Giúp học sinh: - Biết các kiến thức của chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Hiểu được các công thức liên hệ trong tam giác vuông để vận dụng làm bài tập 2. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện được kỹ năng phân tích và trình bày lời giải bài toán. - Vận dụng thành thạo kiến thức đại số vào hình học để tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức hình học. 3. Thái độ: - Học sinh có thói quen đoàn kết hợp tác trong thảo luận nhóm - Nghiêm túc , tự giác , yêu thích môn học 4. Năng lực phẩm chất - Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tư duy ,tính toán, - Phẩm chất: Học sinh tự tin , tự giỏc trong học tập ii- Chuẩn bị của gv - hs: 1. GV: - Phương tiện: Bảng phụ tóm tắt kiến thức chương I, com pa, thước kẻ, phiếu học tập. 2. HS: Ôn tập lại các kiến thức chương I , nắm chắc các công thức và hệ thức . Giải bài tập trong sgk - 134 ( BT 1 đ BT 6 ) iii. phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Vấn đáp ,luyện tập, hoạt động nhóm, - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày , iV. tổ chứC CáC HOạT Động học tập 1. Hoạt động khởi động *- ổn định tổ chức: *- Kiểm tra bài cũ: ?/ Nêu các hệ thức lượng trong tam giác vuông Cho D ABC có . Điền vào chỗ (. . .) trong các câu sau: ; ; ; HS: Trả lời: * Vào bài: 2. Hoạt động luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt - Phương pháp: Vấn đáp ,luyện tập, hoạt động nhóm, - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày , - Hình thức tổ chức : HS làm việc cá nhân – nhóm ?/ GV vẽ hình nêu cầu hỏi y/c HS trả lời viết các hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn vào bảng phụ . GV: cho HS ôn tập lại các công thức qua bảng phụ nhóm ?/ Dựa vào hình vẽ hãy viết các hệ thức lượng trong tam giác vuông trên . ?/ Phát biểu thành lời các hệ thức trên ? - Tương tự viết tỉ số lượng giác của góc nhọn a cho trên hình . HS: viết sau đó GV chữa và chốt lại vấn đề cần chú ý GV: ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình minh hoạ bài toán . ?/ Nêu cách tính cạnh AC trong tam giác vuông ABC ? GV: Nếu gọi cạnh AB là x ( cm ) thì cạnh BC là bao nhiêu ? HS: độ dài cạnh BC là ?/ Hãy tính AC theo x sau đó biến đổi để tìm giá trị nhỏ nhất của AC HS: AC2 = x2 + ( 10 - x)2 (Pitago) GV: cùng HS tính toán và biến đổi biểu thức này. ?/ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AC2 = 2( x - 5)2 + 50 là bao nhiêu ? đạt được khi nào ? GV: HD và phân tích cho học sinh hiểu rõ cách tìm giá trị nhỏ nhất. GV: nêu nội dung bài tập và y/c HS đọc đề bài, GV: HD HS vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán ?/ Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? ?/ Hãy nêu cách tính BM theo a? GV: cho HS đứng tại chỗ trình bày chứng minh miệng sau đó gợi ý lại cách tính BN ? GV: Xét D vuông CBN có CG là đường cao Tính BC theo BG và BN ? (Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông) GV: G là trọng tâm của ta có tính chất gì ? tính BG theo BM từ đó tính BM theo BC ? GV: cho HS lên bảng tính sau đó chốt cách làm ? GV: Hãy đọc đề bài và vẽ hình của bài 5 (Sgk – 134) ? ?/ Nêu cách tính diện tích vuông tại C ? ?/ Để tính S tam giác ABC này ta cần tính những đoạn thẳng nào ? HS: Ta cần tính AH đ BC (CH) GV: Nếu gọi độ dài đoạn AH là x đ hãy tính AC theo x ? từ đó suy ra giá trị của x (chú ý x nhận những giá trị dương) HS : tính toán dưới sự dẫn dắt của GV. GV : nhận xét và chữa sai sót cho học sinh và đưa kết quả cho h/s. ?/ Nêu cách tính AB theo AC và CB . Từ đó suy ra giá trị của CB và tính diện tích tam giác ABC ? Qua đó GV khắc sâu cho học sinh cách vận dụng đại số trong tính toán hình học I. Ôn tập lý thuyết: ) 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông: +) ; +) +) +) +) 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn: +) ; +) ; +) đ ta có : II. Bài tập: BT 1: (Sgk - 134) Gọi độ dài cạnh AB là x (cm) độ dài cạnh BC là (10- x) (cm) Xét D vuông ABC có: AC2 = AB2 + BC2 AC2 = x2 + ( 10 - x)2 (Pitago) AC2 = x2 + 100 - 20x + x2 = 2(x2 - 10x + 50) = 2 (x2 - 10x + 25 + 25) AC2 = 2( x - 5)2 + 50 Do 2( x - 5)2 ³ 0 với mọi x 2( x - 5)2 + 50 ³ 50 với mọi x AC2 ³ 50 với AC ³ () Vậy AC nhỏ nhất là khi x = 5 . BT 3: (Sgk - 134) GT D ABC ( ; NA = NB MA = MC ; BM ^ CN; BC = a KL BM = ? Bài giải Xét D vuông BCN có CG là đường cao (vì CG ^ BN º G) BC2 = BG . BM (1) (hệ thức lượng trong tam giác vuông) Do G là trọng tâm (T/ C đường trung tuyến) BG = BM (2) Thay (1) vào (2) ta có: BC2 = BM2 BM = BC = Vậy BM = . BT 5: (Sgk - 134) GT ,, AC = 15cm,HB = 16 cm, (CH ^ AB º H) KL Bài giải: Gọi độ dài đoạn AH là x ( cm ) ( x > 0 ) Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AC2 = AB . AH 152 = ( x + 16) . x x2 + 16x - 225 = 0 (a = 1; b' = 8; c = - 225) Ta có: D' = 82 - 1.(-225) = 64 + 225 = 289 > 0 x1 = - 8 + 17 = 9 (t/m) ; x2 = - 8 - 17 = - 25 (loại) Vậy AH = 9 cm AB = AH + HB = 9 + 16 = 25 cm Lại có AB2 = AC2 + CB2 CB = ( cm) SABC = AC . CB = ( cm2 ) Học sinh phát huy được năng lực tư duy ,tính toán, - Học sinh tự tin , tự giỏc trong học tập 3. Hoạt động vận dụng GV khắc sâu lại kiến thức cơ bản về hệ thức lượng giác đã vận dụng HD: BT 4 (Sgk - 134) có SinA = mà Sin2A + cos2A = 1 cos2A = 1 - sin2A = 1 - = cosA = . Có tgB = cotgA = Đáp án đúng là (D) 4. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Học thuộc các hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn - Xem lại các bài tập đã chữa, nắm chắc cách vận dụng hệ thức và tỉ số lượng giác trong tính toán - Làm bài tập 6; 8 ; 9 ; 10 (Sgk - 134 ; 135 ) - Ôn tập các kiến thức chương II và III ( đường tròn và góc với đường tròn ) Tuần 35 Tiết 68 Ngày soạn:25/4/2018 Ngày dạy: ôn tập cuối năm (tiết 2) i. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được các kiến thức về đường tròn và góc với đường tròn . - Hiểu rõ các tính chất của các góc với đường tròn để vận dụng vào làm bài tập 2. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện được các kỹ năng giải bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận - Vận dụng thành thạo các định lý trong bài toán chứng minh hình liên quan tới đường tròn . 3. Thái độ: - Học sinh có thói quen đoàn kết hợp tác trong thảo luận nhóm - Hs yêu thích môn học 4. Năng lực phẩm chất - Năng lực : Học sinh phát huy được năng lực tư duy ,tính toán,hợp tác - Phẩm chất: Học sinh nghiêm túc, tự chủ trong học tập ii. Chuẩn bị của gv - hs: 1. GV:- Phương tiện: Bảng phụ tóm tắt kiến thức về đường tròn; góc với đường tròn. Thước kẻ, com pa. 2. HS: Ôn tập lại kiến thức chương II và III theo phần tóm tắt kiến thức của chương trong phần ôn tập chương. iii. phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp: Vấn đáp ,luyện tập, hoạt động nhóm, - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày , iV. tổ chứC CáC HOạT Động học tập 1. Hoạt động khởi động *- ổn định tổ chức: *- Kiểm tra bài cũ: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau: a) Tứ giác ABCD . . . . . . được 1 đường tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 1800 b) Trong 1 đường tròn các góc . . . . . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau. c) Trong 1 đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng . . . . . d) Trong 1 đường tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây . . . . . thì bằng nhau. e) Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm thì . . . . GV: - phát phiếu học tập học sinh y/c HS thảo luận nhóm và trả lời miệng. - Nhận xét và bổ xung cho đầy đủ chính xác các kiến thức trên. * Vào bài: 2. Hoạt động luyện tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng - Phương pháp: Vấn đáp ,luyện tập, hoạt động nhóm, - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày , - Hình thức tổ chức : HS làm việc cá nhân – nhóm GV: treo bảng phụ vẽ hình 121 sgk sau đó cho học sinh suy nghĩ thảo luận theo nhóm nêu cách tính độ dài đoạn thẳng EF ? Gợi ý: Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với EF và BC tại H và K ? ?/ áp dụng tính chất đường kính và dây cung ta có điều gì ? ?/ Hãy tính AK theo AB và BK sau đó tính KD ? GV: Tính AK thao DK và AE từ đó suy ra tính EF theo EK ( EF = 2 EK theo tính chất đường kính và dây cung ) GV: ra bài tập y/c HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán ? ?/ Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? ?/ Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng từ đó vận dụng c/m (g.g) ?/ (g.g) ta suy ra được những hệ thức nào HS: GV: từ ta suy ra điều gì ? HS: GV: y/c HS lên bảng trình bày lời giải . ?/ ta suy ra được những hệ thức nào ? ?/ Từ . . . ta suy ra điều gì ? ?/ Xét những cặp góc xen giữa các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ đó ta có gì? ?/ Vậy hai tam giác BOD và tam giác OED đồng dạng với nhau theo trường hợp nào ? ?/ Hãy chỉ ra các góc tương ứng bằng nhau ? GV : Kẻ OK ^ DE đ Hãy so sánh OK ? OH rồi từ đó rút ra nhận xét GV : khắc sâu kiến thức cơ bản của bài và yêu cầu học sinh nắm vững để vận dụng. GV: nêu nội dung BT 11 ( SGK – 136) và gọi 1 học sinh đọc đề bài sau đó hướng dẫn học sinh vẽ hình và ghi GT, KL vào vở. ?/ Nêu các yếu tố đã biết và các yêu cầu chứng minh ? ?/ Nhận xét về vị trí của góc BPD với đường tròn (O) rồi tính số đo của góc đó theo số đo của cung bị chắn? HS: ?/ Góc AQC là góc gì ? có số đo như thế nào ? ?/ Hãy tính AQC từ đó suy ra tổng hai góc BPD và AQC ? GV: y/c HS tính tổng hai góc theo số đo của hai cung bị chắn GV: khắc sâu lại các kiến thức đã vận dụng vào giải và cách tính toán. II. Bài tập: BT 6: (SGK - 134) Kẻ OH ^ EF và BC tại K và H Theo t/c đường kính và dây cung ta có EK = KF ; HB = HC = 2,5 (cm) AH = AB + BH = 4 + 2,5 = 6,5 (cm) Lại có KD = AH = 6,5 (cm) (T/C về cạnh HCN) Mà DE = 3 cm EK = DK - DE = 6,5-3 = 3,5 cm Ta có EK = KF (cmt) EF = EK + KF = 2.EK EF = 3,5 . 2 = 7 (cm) Vậy đáp án đúng là (B) BT 7: (SGK – 134) GT đều , OB = OC (O ẻẻ BC) ; (Dẻ AB ; E ẻ AC) KL a) BD.CE không đổi b) , DO là phân giác của c) (O) tiếp xúc với AB º H ; (O) tiếp xúc với DE º K Chứng minh: a) Xét và có (vì D ABC đều) (1) Mà (2) - Từ (1) và (2) suy ra (g.g) = h/số. BD.CE không đổi . b) Vì (cmt) mà CO = OB ( gt ) (3) Lại có: (4) Từ (3) và (4) ( c.g.c ) (hai góc tương ứng) DO là phân giác của . c) Đường tròn (O) tiếp xúc với AB tại H AB ^ OH tại H . Từ O kẻ OK ^ DE tại K . Vì O thuộc phân giác của nên OK =OH K ẻ (O; OH) Lại có DE ^ OK º K DE tiếp xúc với đường tròn (O) tại K . BT 11: (SGK - 136) GT Cho P ngoài (O). cát tuyến PAB và PCD Q ẻ sao cho sđ , sđ KL = ? Bài giải: Ta có là góc có đỉnh nằm ngoài (O) (Góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn (O)) Lại có Q ẻ (O) ( gt) (góc nội tiếp chắn cung AC) (Vì Q ẻ và lại có sđ; sđ ) Học sinh phát huy được năng lực tư duy ,tính toán,hợp tác - Học sinh nghiêm túc, tự chủ trong học tập 3. Hoạt động vận dụng ?/ Nêu các góc liên quan tới đường tròn và mối liên hệ giữa số đo của góc đó với số đo của các cung bị chắn. ?/ Nêu các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Bài tập: Cho hình vẽ: Biết = 600, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì: a) Tính số đo góc x. b) Tính số đo góc y. +) GV treo bảng phụ và y/c HS suy nghĩ và nêu cách tính số đo của các góc x và y trên hình vẽ. 4. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Ôn tập kỹ các kiến thức về góc với đường tròn . - Giải bài tập 8; 9; 10 ; 12 ; 13 (Sgk - 135) HD: BT9 (Sgk - 135) GV: y/c HS đọc đề bài cho học sinh thảo luận nhóm đưa ra đáp án GV: Có AO là phân giác của BD = CD (1) Tương tự CO là phân giác của Lại có (góc nội tiếp cùng chắn cung bằng nhau ) cân tại D DO = CD (2) Từ (1) và (2) BD = CD = DO Đáp án đúng là (D) Kiểm tra ngày / /2018 TP
File đính kèm:
- Giao an ca nam_12711980.docx