Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kỳ II (Bản 4 cột)
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
- Kiến thức : Trên cơ sở ôn lại kiến thức về “ tỉ số “ Gv cho hs nắm chắc kiến thức về tỉ số của hai đoạn thẳng
- Kỹ năng : Từ đó hình thành và giúp hs nắm vửng kn về đoạn thẳng tỉ lệ ( có thể mỡ rộng nhiều đoạn thẳng tỉ lệ ). Từ đo đạc , trực quan , quy nạp không hoàn toàn giúp hs nắm chắc chắn nội dung định lý ta-let thuận . Bước đầu vận dụng đinh lý ta–let vào việc tìm tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK
- Thái độ : Biết áp dụng thực tế.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA
III. DẠY BÀI MỚI
Gv : Ở lớp 6 chúng ta đã nói đến tỉ số của hai số , đối với hai đoạn thẳng , ta cũng có Kn về tỉ số của hai đoạn thẳng . và ta cũng thường nghe nói đến định lý ta- let , vậy định lý ta-let cho ta biết thêm điều gì mới lạ nữa ? hôm nay ta sẽ biết (1ph)
HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA (15 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 15 ph Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có B=40o, C=50o. Chứng minh hai tam giác đồng dạng b. Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Cho ABC vuông ở A và A’B’C’ vuông ở A’ có AC=3cm, BC=4cm, A’C’=6 cm, B’C’=8cm. Chứng minh hai tam giác đồng dạng Cả lớp theo dỏi nhận xét Gv nhận xét và cho điểm Hs lên bảng trình bày bài giải Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông vA’B’C’:B’+C’=90o B’=90o-C=90o-50o=40o Vì B=B’=40o nên ABC A’B’C’ Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Vì nên ABC A’B’C’ III. LUYỆN TẬP TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 18 ph (đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) GV: Trong hình vẽ cĩ những tam giác nào? Những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Vì sao? - Tính BC. - Tính AH, BH, HC. Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào? (Hình vẽ đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm để làm bài tập. GV gợi ý: Xét cặp tam giác nào cĩ cạnh là HB, HA, HC. GV kiểm tra các nhĩm hạt động. Sau thời gian các nhĩm hoạt động khoảng 7 phút, GV yêu cầu đại diện các nhĩm lên trình bày bài. Cĩ thể mời lần lượt đại diện ba nhĩm. a) Trong hình vẽ cĩ ba tam giác vuơng đồng dạng với nhau từng đơi một: đồng dạng ( chung) đồng dạng ( chung) đồng dạng ( cùng đồng dạng với ) b) Trong tam giác vuơng ABC (đ/l Pytago) (cm) - đồng dạng (cmt) Hay (cm) (cm) HC = BC – BH = 23,98 – 6,46 17,52 (cm) HS vừa tham gia làm bài dưới sự hướng dẫn của GV, vừa ghi bài. Do BC // B’C’ (theo tính chất quang học) đồng dạng (g.g) Hay (cm) HS lớp nhận xét bài làm của bạn. HS vừa tham gia làm bài dưới sự hướng dẫn của GV, vừa ghi bài. HS hoạt động theo nhĩm. Bài 49 SGK tr 84 đồng dạng ( chung) đồng dạng ( chung) đồng dạng ( cùng đồng dạng với ) b) Trong tam giác vuơng ABC (đ/l Pytago) (cm) - đồng dạng (cmt) Hay (cm) (cm) HC = BC – BH = 23,98 – 6,46 17,52 (cm) Bài 50 SGK tr 84 Do BC // B’C’ (theo tính chất quang học) đồng dạng (g.g) Hay (cm) Bài 51 tr 84 SGK. IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (10 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 10 PH Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ? Gv cho hs làm bài tập 52 SGK Làm trên phiếu học tập Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph) - Ơn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Bài tập về nhà số 46, 47, 48, 49 tr 75 SBT. - Xem trước bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. - Xem lại cách sử dụng giác kế để đo gĩc trên mặt đất (Tốn 6 tập 2). VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : Ngày soạn:.// Ngày dạy:.// Tuần 28 - TPPCT 50 : BÀI 9 : ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : Giúp Hs nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành cơ bản (đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa hai điểm ) Kỹ năng : Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán , tiến đến giải quyết yêu cầu đặc ra của thực tế chuẩn bị cho tiết thực hành Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tiển của toán học , quy luật của nhận thức theo kiểu tư uy biện chứng B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA (5 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5 ph Hs 1 : Để đo chiều cao của một cây cao mà không cần đo trực tiếp trong bài học trước ta tính toán như thế nào ? Cả lớp theo dỏi nhận xét Gv nhận xét và cho điểm Hs lên bảng trình bày bài giải III. DẠY BÀI MỚI GV : hỏi có thể đo chiều cao của một cây mà không cần đến ? theo em làm như thế nào ? (1ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 14 ph 14 ph Gv: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác cĩ nhiều ứng dụng đĩ là đo gián tiếp chiều cao của vật. GV: Treo bảng phụ cĩ vẽ hình 54 lên bảng. Giả sử cần xác định chiều cao của một tồ nhà cảu một ngọc tháp hay một cây nào đĩ. Ta cần tính chiều cao. Trong hình này để tính chiều cao A’C’ ta cần xác định độ dài của đoạn thẳng nào? Gv: Tại sao? V: Để xác định được AB, AC, A’B ta làm như sau: a. Tiến hành đo đạc. GV: Yêu cầu HS đọc sgk. b. Tính chiều cao của cây. GV: GS ta đo được BA = 1,5m, BA’ = 7,8m; AC = 1,2m Gv: Treo bảng phụ cĩ vẽ hình 55 lên bảng Gv: GS phải đo khoảng cách AB trong đĩ địa điểm A cĩ ao hồ bao bọc khơng thể tới được. GV: Yêu cầu HS đọc sgk. GV: Gọi HS lên bảng trình bày. GV: GS ta đo được BC = a, B’C’ = a’ = 5cm; A’C’ = 4,2cm. Hãy tính AB? GV: Nhận xét. Hs: Vẽ hình vào vở. Hs: AB, AC, A’B. HS: Vì cĩ A’C’ // AC nên BAC đồng dạng BA’C ‘ HS: Đọc theo sgk. HS: = 6,24 (m). Hs: Đọc . Hs: Xác định trên thực tế ABC. Đo độ dài BC = a độ lớn = , . - Vẽ trên giấy A’B’C’ cĩ B’C ‘= a’ độ lớn = , . Vậy A’B’C’ đồng dạng ABC(g.g). . AB = 4200cm = 42m 1./ Đo gián tiếp chiều cao của một vật : Bước 1 : Đặt thước ngắm tại vị trí A sao cho thước vuông góc với mặt đất , hướng thứơc ngắm đi qua đỉnh của cây Xác định iao điểm B của đường thẳng CC’ và đường thẳng AA’ Bước 2 : Đo khoãng cách BA , AC , BA’ Do DABC đồng dang DA’B’C’ A’C’ = (A’B . AC ) : AB Thay số vào ta tính được chiều cao của cây 2./ Đo khoãng cách giữa hai điểm trên mặt đất , trong đó có một điểm không đến được Bước 1 : Chọn chổ đất bằng phẳng , vạch một d0oạn thẳng cò độ dài tuỳ chọn Dùng giác kế đo các góc ^ABC ; ^ACB = Bước 2: Vẽ trên giấy DA’B’C’ với B’C’ = a’ ^B’ = ; ^C’ = DA’B’C’ d0ồng dạng DABC AB = (BC . A’B’) : B’C’ Nghĩa là ta tính được khoảng cách giữa Avà B IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (10PH) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 10 PH Nhắc lại cách đo chiều cao của vật và đo khoảng cách Hãy làm bài 53 trang 87 Gv cho hs ôn tập sử dụng giác kế ngang để đo hai góc tạo bởi hai điểm trên mặt đất và đo theo phương thẳng đứng HS: BN. HS: BMN đồng dạng BED vì MN // ED. Hay 2BN = 1,6(BN + 0,8). BN = 3,2. Do đĩ BD = 4. HS: cĩ BED đồng dạng BCA cm Vậy cây cao 9,5 m V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm bài 54 trang 87 Ôn tập chương 3 Tiết sau thực hành đo chiều cao của vật (chuẩn bị thước đo VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : Ngày soạn:.// Ngày dạy:.// Tuần 29 - TPPCT 51 - 52 : THỰC HÀNH A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM -Kiến thức: Gíup Hs cũng cố vửng chắc các ĐN về hai tam giác đồng dạngvề cách víêt tỉ số đồng dạng. . - Kĩ năng: - Vận dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc = nhau B. DUNÏG CỤ DẠY HOC : GV: Địa điểm thực hành cho các tổ học sinh. - Các thước ngắm và các giác kế cho học sinh thực hành. - Huấn luyện trước một nhĩm cốt cán thực hành. - Mẫu báo cáo thực hành của các tổ. HS: Mỗi tổ học sinh là một nhĩm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành gồm: + 1 thước ngắm, 1 giác kế ngan. + 1 sợi dây khoảng 10m. + 1 thước đo độ dài ( loại 3m hoặc 5m). + 2 cọc ngắm, mỗi cọc dài 0,3m. + Giấy bút, thước kẻ, thước đo gĩc. + Các em cốt cán của tổ tham gia huấn luyện trước. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP: (1P) II.THỰC HÀNH TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG GV: Yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ phân cơng nhiệm vụ. GV: Kiểm tra cụ thể. GV: Giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành. HS: Các tổ trưởng báo cáo. HS: Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo. 1 Chuẩn bị thực hành BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 52 - 53 HÌNH HỌC của tổ . . . lớp . . . 1. Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’)( Dựa vào tiết 50) Hình vẽ: a/ Kết quả đo: AB = BA’ = AC = b/ Tính A’C’. 2. đo khoảng cách giữa hai điểm trong đĩ cĩ một đỉêm khơng thể tới được (Dựa vào tiềt 50). a/ Kết quả đo b/ Vẽ A’B’C’ cĩ: BC = B’C’ = = A’B’ = = = = Hình vẽ: Tính AB = STT TÊN HS Điểm chuẩn bị dụng cụ (2đ) Ý thức kỷ luật (3đ) Kỉ năng thực hành (5đ) Tổng số điểm Nhận xét chung: ( tổ tự đánh giá) Tổ trưởng kí tên TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Gv: Đưa HS tới địa điểm thực hành, phân cơng vị trí từng tổ.. - Việc đo gián tiếp chiều cao cái cây hoặc cột điện nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả. GV: Kiểm tra kỷ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở, hướng dẫn HS thêm. - Các tổ thực hành hai nhĩm. - Mỗi tổ cử một thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ. Hs: Sau khi thực hành xong, các tổ trả giác kế, thước ngắm cho phịng đồ dùng dạy học. Hs: thu xếp dụng cụ, vàolớp để hồn thành báo cáo. 2. HS thực hành (Tiến hành ngồi trời) Gv: Yêu cầu HS tiếp tục làm việc để hồn thành báo cáo. Gv: Thu báo cáo thực hành của các tổ. GV: Thơng qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra, nêu nhận xét, đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ. Hs: Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu. HS: Về phần tính tốn, kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kỉêm tra vì đĩ là kết quả chung của tập thể, căn cứ vào đĩ GV sẽ cho điểm thực hành của tổ. HS: Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẩu báo cáo. HS: Sau khi hồn thành các tổ nộp báo cáo cho GV. 3. Hồn thành báo cáo, nhận xét, đánh giá. IV. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : Ngày soạn:.// Ngày dạy:.// Tuần 30 - TPPCT 53 - 54 : ÔN TẬP CHƯƠNG III A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến hức : Giúp Hs ôn tập , hệ thống khái quát , những nôïi dung cơ bản kiến thức của chương III ,” Nắm được đoạn thẳng tỉ lệ ; định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất của đường phân giác ; tam giác đồng dạng và các trường hợp” Kỷ Năng : Rèn luyện các thao tác tư duy : tổng hợp , so sánh , tương tự Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , trình bày một bài toán hình học Thái độ : Nghiêm túc học tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. ÔN TẬP TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 43 PH Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ ? Phát biểu định lí Talet thuận? Phát biểu định lí Talet đảo ? Phát biểu hệ quả của định lí Talet ? Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác ? Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác ? Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ? AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy A’B’C’ gọi là đồng dạng với ABC nếu : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng với hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia 1. Đoạn thẳng tỉ lệ : AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức 2. Định lí Talet thuận và đảo : a//BC , , 3. Hệ quả của định lí Talet : a//BC 4. Tính chất của đường phân giác trong tam giác : AD là tia phân giác của BAC, AE là tia phân giác của BAx 5. Tam giác đồng dạng : A’B’C’ ABC 6. Các trường hợp đồng dạng: và B’=B A’=A và B’=B Tam giác vuông : B’=B hoặc C’=C IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph) Ơn tập lý thuyết chương, làm các bài tập 59, 60, 61 tr 92 Sgk. + Tiết sau kiểm tra 1 tiết VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : Ngày soạn:.// Ngày dạy:.// Tuần 31 - TPPCT 55 : KIỂM TRA 45 PH I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU - Kiến thức: + Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương. Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . - .Kĩ năng: + Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính tốn, chứng minh. + Kỹ năng trình bày bài chứng minh. - Thái độ: + Giáo dục HS tính thực tiễn của tốn học. Rèn tính tự giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Đề kiểm tra + Đáp án, biểu điểm * Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Định lí Ta lét trong tam giác 1 0,5 2 1 3 1,5 Tam giác đồng dạng 1 0,5 2 1 1 7 4 8,5 Tổng 2 1 4 2 1 7 7 10 - Trị : Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập III. PHƯƠNG PHÁP: ĐỀ 1: Bài 1 (2 điểm) Nêu định lí Ta -lét trong tam giác. Áp dụng: Cho tam giác ABC ; MN // BC (M ) Biết AM = 4cm; MB = 6cm; NC = 9cm. Tính AN. Bài 2 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm; AH = 12cm. a/ Viết các cặp tam giác vuơng đồng dạng? b/ Tính BH; CH? Bài 3 (5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD cã AB = 8cm, BC = 6cm Vẽ đường cao AH của tam giác ADB, (HDB). a) Chứng minh D AHB D BCD b) Tính độ dài đoạn thẳng: BD, AH. c) Chứng minh AD2 = DH . DB. ĐỀ 2 : Bµi 1 (2 ®iĨm) Nêu hệ quả của định lí Ta -lét trong tam giác. Áp dụng: Cho tam giác ABC ; MN // BC (M ) Biết AM = 4cm; AB = 6cm; BC = 9cm. Tính MN. Bài 2 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm; AH = 4cm. a/ Viết các cặp tam giác vuơng đồng dạng. b/ Tính BH; CH. Bµi 3 (5 ®iĨm) Cho h×nh ch÷ nhËt MNPQ cã MN = 8cm, NP = 6cm Vẽ đường cao MH của tam giác MNQ , (H QN). a) Chứng minh: D MHN D NPQ b) Tính độ dài đoạn thẳng NQ, MH. c) Chứng minh: MQ2 = QH . QN ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Mơn : Hình học 8. ĐỀ 1 Bài Câu Đáp án Biểu điểm 1 Định lí Ta – lét: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cịn lại thì nĩ định ra trên hai cạnh đĩ những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Áp dụng : Vì MN//BC, theo định lí Ta – lét ta cĩ : 1 đ 1 đ 2 a D HAB D HCA (gg) D HAB D ACB (gg) D HCA D ACB (gg) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ b Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuơng HAB ta cĩ : AB2 = AH2 + HB2 Từ câu a ta cĩ : D HAB D HCA , Theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng, ta suy ra : 0,5 đ 0,5 đ 3 GT Hình chữ nhật ABCD, AB=8cm, BC = 6cm AH DB (H DB) KL a) D AHB D BCD b) BD = ?cm, AH=?cm. c) AD2 = DH . DB. 1 đ a Vì ABCD là hình chữ nhật => AB//CD=> (so le trong) Xét D AHB và D BCD cĩ : (gt) (chứng minh trên) Suy ra : D AHB D BCD (gg) 1 đ 1 đ b Vì ABCD là hình chữ nhật => AB = CD= 8cm Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuơng CBD ta cĩ : BD2 = BC2 + CD2 => BD =cm Từ câu a ta cĩ :D AHB D BCD , theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng ta suy ra : cm 0,5 đ 0,5 đ c Xét và cĩ : D HDA (gg), theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng => Đpcm 0,5 đ 0,5 đ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Mơn : Hình học 8 ĐỀ 2 Bài Câu Đáp án Biểu điểm 1 Hệ quả của định lí Ta – lét: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nĩ tạo thành một tam giác mới cĩ ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. Áp dụng : Vì MN//BC, theo Hệ quả của định lí Ta – lét ta cĩ : 1 đ 1 đ 2 a D HAB D HCA (gg) D HAB D ACB (gg) D HCA D ACB (gg) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ b Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuơng HAB ta cĩ : AB2 = AH2 + HB2 Từ câu a ta cĩ : D HAB D HCA , Theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng, ta suy ra : 0,5 đ 0,5 đ 3 GT Hình chữ nhật MNPQ, MN=8cm, NP = 6cm MH QN (H QN) KL a) D MHN D NPQ b) QN = ?cm, MH=?cm. c) MQ2 = QH . QN. 1 đ a Vì MNPQ là hình chữ nhật => MN//PQ=> (so le trong) Xét D MHN và D NPQ cĩ : (gt) (chứng minh trên) Suy ra : D MHN D NPQ (gg) 1 đ 1 đ b Vì MNPQ là hình chữ nhật => MN = PQ= 8cm Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuơng PNQ ta cĩ : NQ2 = NP2 + PQ2 => QN =cm Từ câu a ta cĩ : D MHN D NPQ , theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng ta suy ra : cm 0,5 đ 0,5 đ c Xét và cĩ : D HQM (gg), theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng => Đpcm 0,5 đ 0,5 đ VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : Ngày soạn:.// Ngày dạy:.// Tuần 31 - TPPCT 56 : BÀI 1 : HÌNH HỘP CHỬ NHẬT A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : từ mô tả trực quan , Gv giúp hs nắm chắc các yếu tố của hình hộp chử nhật , biết xác định số đỉnh , số mặt , số cạnh của một hình hộp chử nhật từ đó làm quen với các KN điểm , đường thẳng , đạon thẳng , mặt phẳng trong không gian . Bước đầu tiếp cận với KN chiều cao trong không gian Kỹ Năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chử nhật trong thực tế Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tế của các KN toán học B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình hộp chử nhật HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. DẠY BÀI MỚI Đĩ là những hình mà các điểm của chúng cĩ thể khơng cùng nằm trong một mặt phẳng. Chương IV chúng ta sẽ được học về hình lăng trụ đứng, hình chĩp đều. Thơng qua đĩ ta sẽ hiểu được một số khái niệm cơ bản của hình học khơng gian như: + Điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong khơng gian. + Hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. + Đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuơng gĩc Hơm nay ta được học một hình khơng gian quen Ỵ, đĩ là hình chữ nhật.Trước đây các em đã học qua về hình học phẳng, tiếp sang ta sẽ tìm hiểu nội dung mới là hình học không gian nghiên cứu hình vật thể trong không gian (5 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 17 ph 15 ph Cho hs quan sát và nhận xét hình vẽ, mô hình Đây là ảnh của hình hộp chữ nhật Nó có 6 mặt là những hình gì ? Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, mấy đỉnh, mấy cạnh ? Chỉ ra mặt đối diện, mặt bên Cho hs quan sát và nhận xét hình lập phương Hãy cho ví dụ về hình hộp chữ nhật ? Qua hình hộp chữ nhật các em sẽ thấy được mặt phẳng và đường t
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_hoc_ky_ii_ban_4_cot.doc