Giáo án Hình học lớp 7 - Tiết 70: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
Gv: Qua bài toán các em rút ra được tính chất gì?
Gv: Chốt lại như định lí ở Sgk.
Gv: Cho Hs làm ?1
Gọi Hs ghi GT và KL của định lí.
Gv: Hướng dẫn Hs chứng minh như Sgk.
Gv: Giới thiệu nhận xét .
§7. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG NS: 06/04/2014 Tuần: 32 ND: 10/04/2014 Tiết: 70 MỤC TIÊU : - Kiến thức : Nắm được tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. - Kĩ năng : Biết vận dụng tc để cm, biết tìm điểm cách đều hai điểm, biết tìm qũy tích điểm cách đều hai điểm. - Thái độ : Biết vận dụng tính chất để chứng minh các định lí về sau. CHUẨN BỊ : GV : SGK, phấn màu, thước đo góc, ê ke, compa . HS : SGK, xem bài học trước ở nhà, thước đo góc, ê ke, compa. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : TG ND HĐGV HĐHS 13’ 1. Định lí về tính chất các điểm thuộc đường trung trực : a/ Thực hành: (SGK) b/ Định lí1: (thuận) Điểm nằm trên đtrtr của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó. Nếu Mđtrtr của AB thì MA=MB Gv: Cho lớp hoạt động nhóm làm thực hành như Sgk. Gv: Nhận xét và sửa sai (nếu có). Gv: Qua thực hành các em rút ra được tính chất gì? Gv: Chốt lại như định lí ở Sgk. Gv: Hướng dẫn cho Hs chứng minh như Sgk. Hs hoạt động nhóm làm thực hành. Hs rút ra tính chất như Sgk. Hs nghe giới thiệu và ghi bài. Hs nghe hướng dẫn và ghi bài. 15’ 2. Định lí đảo : Định lí 2: (đảo) Điểm cách đều hai mút của đoạn thẳng thì nằm trên đtrtr của đoạn thẳng đó Nếu MA=MB thì Mđtrtr của AB Nhận xét: Tập hợp các điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng là đtrtr của đoạn thẳng đó. Gv: Đưa ra đề bài toán như Sgk và gọi Hs đọc. Gv: Hướng dẫn Hs vẽ hình. Gv: Gọi Hs trả lời câu hỏi của bài toán. Gv: Qua bài toán các em rút ra được tính chất gì? Gv: Chốt lại như định lí ở Sgk. Gv: Cho Hs làm ?1 Gọi Hs ghi GT và KL của định lí. Gv: Hướng dẫn Hs chứng minh như Sgk. Gv: Giới thiệu nhận xét . Hs quan sát và đọc đề bài toán. Hs nghe hướng dẫn và vẽ hình . Hs: Điểm M nằm trên đường trung trực của AB. Hs rút ra tính chất như Sgk. Hs nghe giới thiệu và ghi bài. Hs: GT MA=MB KL Mđtrtr của AB Hs nghe hướng dẫn và chứng minh. Hs nghe giới thiệu. 7’ 3. Ứng dụng : Vẽ đtrtr của AB : +Vẽ cung tròn tâm M bán kính R>1/2MN. Vẽ cung tròn tâm N có cùng bán kính. Hai cung tròn cắt nhau tại P và Q +Vẽ PQ là đtrtr của MN . Chú ý: (SGK) Gv: Hướng dẫn cho Hs nắm được ứng dụng của hai định lí trên. Gv: Hướng dẫn Hs vẽ đường trung trực của đoạn thẳng MN bằng thước và compa. Gv: Giới thiệu chú ý. Hs nghe giới thiệu. Hs nghe hướng dẫn và cùng thực hiện vẽ đường trung trực của MN. Hs nghe giới thiệu. 4. Củng cố : (7’) Gv : Gọi Hs phát biểu định lí 1 và 2. Hs : Trả lời. Gv : Cho Hs làm bài tập 44 (SGK, trang 76). Hs : Thực hiện bài tập theo yêu cầu. Dặn dò : (2’) Về nhà học bài nắm vững định lí 1 và 2.. Làm bài tập 45, 46 (SGK, trang 76). Chuẩn bị luyện tập (SGK, Tr 76, 77). Y Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TIET 70.doc