Giáo án Hình học lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 70 năm 2014

Nêu đẳng thức minh họa

- A2 quan hệ thế nào với các góc của ABC? Vì sao?

Tương tự, ta có B2, C2 cũng là các góc ngoài của tam giác.

B2 = A1 + C1; C2 = A1 + B1

- Bất đẳng thức tam giác. Minh họa theo hình vẽ.

 

 

doc140 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 70 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I
ịDABC = DHIK
b) Bài toỏn
GT
DABC, A
= 900, DDEF, D
= 900.
BC = EF, B
 =E
KL
DABC = DDEF
CM:
Vỡ B
 = E
 (gt) ị 900-B
= 900-E
mà DABC (A
= 900)C
= 900-B
DDEF (D
= 900), F
= 900-E
ịC
= F
Xột DABC, DDEF:
B
 =E
(gt) ; BC = EF (gt)
C
= F
(cmt) DABC = DDEF (g.c.g)
* Hệ quả: SGK
4. Củng cố:
Phỏt biểu trường hợp bằng nhau cạnh-gúc-cạnh 
Phỏt biểu 2 hệ quả của trường hợp này.
5. Dặn dũ:
Học bài.
Làm bài tập 33; 34; 35 (SGK - tr123)
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:01/12/2013 
Ngày dạy; 06/12/2013
TIẾT : 30 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:ễn luyện trường hợp bằng nhau của tam giỏc gúc-cạnh-gúc.Biết vận dụng trường hợp gúc-cạnh-gúc chứng minh cạnh huyền gúc nhọn của hai tam giỏc vuụng.
2. Kỹ năng:Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng trỡnh bày.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
HS: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ (4’).
Đề bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Phỏt biểu trường hợp bằng nhau của tam giỏc cạnh-cạnh-cạnh, cạnh-gúc-cạnh, gúc-cạnh-gúc.
sgk
10
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
- Y/c học sinh vẽ lại hỡnh bài tập 26 vào vở
- HS vẽ hỡnh và ghi GT, KL
? Để chứng minh AC = BD ta phải chứng minh điều gỡ.
? Theo trường hợp nào, ta thờm điều kiện nào để 2 tam giỏc đú bằng nhau
HD:
AC = BD
chứng minh DOAC = DOBD (g.c.g)
OAC
OBD
=
, OA = OB, ễ chung
? Hóy dựa vào phõn tớch trờn để chứng minh.
- 1 học sinh lờn bảng chứng minh.
- GV treo bảng phụ hỡnh 101, 102, 103 trang 123 SGK 
- HS thảo luận nhúm
- Cỏc nhúm trỡnh bày lời giải
- Cỏc nhúm khỏc kiểm tra chộo nhau
- Cỏc hỡnh 102, 103 học sinh tự sửa
- GV treo hỡnh 104, cho học sinh đọc bài tập 138
- HS vẽ hỡnh ghi GT, KL
? Để chứng minh AB = CD ta phải chứng minh điều gỡ, trường hợp nào, cú điều kiện nào.
? Phải chứng minh điều kiện nào.
? Cú điều kiện đú thỡ pphải chứng minh điều gỡ.
- HS: DABD = DDCA (g.c.g)
AD chung, BDA
CDA
=
,CAD
BAD
=
	AB // CD	AC // BD
	GT	GT
? Dựa vào phõn tớch hóy chứng minh.
BT 36: SGK/123
GT
OA = OB, OAC
OBD
=
KL
AC = BD
CM:
Xột DOBDvà DOAC Cú:
OAC
OBD
=
OA = OB
ễ chung
ịDOAC = DOBD (g.c.g)
ịBD = AC
BT 37 SGK/123
* Hỡnh 101:
DDEF:D
+E
+F
= 1800.
E
= 1800 – 800 – 600.
E
= 400.
ịDABC = DFDE vỡ
C
 = E
 = 400.
BC = DE
B
 = D
 = 800.
BT 38SGK/124
GT
AB // CD, AC // BD
KL
AB = CD, AC = BD
CM:
Xột DABD và DDCA cú:
BDA
CDA
=
(vỡ AB // CD)
AD là cạnh chung
CAD
BAD
=
(vỡ AC // BD)
DABD = DDCA (g.c.g)
 AB = CD, BD = AC
4. Củng cố:
Phỏt biểu trường hợp gúc-cạnh-gúc ? Nhận xột qua BT38: Hai đoạn thẳng song song bị chắn bởi 2 đoạn thẳng // thỡ tạo ra cỏc cặp đoạn thẳng đối diện bằng nhau.
5. Dặn dũ:
Học bài và làm bài tập 39, 40 SGK/124. 
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:08/12/2013 
Ngày dạy; 10/12/2013
Tiết 31: ễN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: ễn tập một cỏch hệ thống kiến thức lớ thuyết của HKI về khỏi niệm, định nghĩa, tớnh chất (hai gúc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuụng gúc, tổng cỏc gúc của một tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc).
2. Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt giả thiết – kết luận, bước đầu suy luận cú căn cứ của HS.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
HS: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
- GV treo bảng phụ:
1. Thế nào là 2 gúc đối đỉnh, vẽ hỡnh, nờu tớnh chất.
2. Thế nào là hai đường thẳng song song, nờu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- 1 học sinh phỏt biểu định nghĩa SGK 
- 1 học sinh vẽ hỡnh
- Học sinh chứng minh bằng miệng tớnh chất
- Học sinh phỏt biểu định nghĩa: Hai đường thẳng khụng cú điểm chung thỡ chỳng song song 
- Dấu hiệu: 1 cặp gúc so le trong, 1 cặp gúc đồng vị bằng nhau, một cặp gúc cựng phớa bự nhau.
- Học sinh vẽ hỡnh minh hoạ
3. Giỏo viờn treo bảng phụ vẽ hỡnh, yờu cầu học sinh điền tớnh chất.
a. Tổng ba gúc của ABC.
b. Gúc ngoài của ABC
c. Hai tam giỏc bằng nhau ABC và A'B'C'
- Học sinh vẽ hỡnh nờu tớnh chất 
- Học sinh nờu định nghĩa:
1. Nếu DABC và DA'B'C' cú: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thỡ DABC = DA'B'C'
2. Nếu DABC và DA'B'C' cú:
AB = A'B', , BC = B'C'
Thỡ DABC = DA'B'C' (c.g.c)
3. * xột DABC, DA'B'C'
B
 =B’
 , BC = B'C', C
=C’
Thỡ DABC = DA'B'C' (g.c.g)
- Bảng phụ: Bài tập 
a. Vẽ ABC
- Qua A vẽ AH BC (H thuộc BC), Từ H vẽ KH AC (K thuộc AC)
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E.
b. Chỉ ra 1 cặp gúc so le trong bằng nhau, 1 cặp gúc đồng vị bằng nhau, một cặp gúc đối đỉnh bằng nhau.
c. Chứng minh rằng: AH EK
d. Qua A vẽ đường thẳng m AH,
 CMR: m // EK
- Phần b: 3 học sinh mỗi người trả lời 1 ý.
- Giỏo viờn hướng dẫn:
AH EK
AH BC, BC // EK
? Nờu cỏch khỏc chứng minh m // EK.
- Học sinh: 
A. Lớ thuyết
1. Hai gúc đối đỉnh
GT
O1
 và O2
đối đỉnh
KL
O1
 = O2
2. Hai đường thẳng song song 
a. Định nghĩa 
b. Dấu hiệu
3. Tổng ba gúc của tam giỏc
4. Hai tam giỏc bằng nhau 
B. Luyện tập (20')
GT
AH BC, HK BC
KE // BC, Am AH
KL
b) Chỉ ra 1 số cặp gúc bằng nhau 
c) AH EK
d) m // EK.
Chứng minh:
b) E1
= B1
 (hai gúc đồng vị của EK // BC)
K1
= K2
 (hai gúc đối đỉnh)
K3
 = H1
 (hai gúc so le trong của EK // BC)
c) Vỡ AH BC mà BC // EK AH EK
d) Vỡ m AH mà BC AH m // BC, mà BC // EK m // EK.
4. Củng cố:
5. Dặn dũ:
Học thuộc định nghĩa, tớnh chất đó học kỡ I
Làm cỏc bài tập 45, 47 SGK/103.
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn:08/12/2013 
Ngày dạy; 12/12/2013
Tiết 32: ễN TẬP 
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: ễn tập một cỏch hệ thống kiến thức lớ thuyết của HKI về khỏi niệm, định nghĩa, tớnh chất (hai gúc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuụng gúc, tổng cỏc gúc của một tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc).
2. Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hỡnh, phõn biệt giả thiết – kết luận, bước đầu suy luận cú căn cứ của HS.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
Đề bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
1. Phỏt biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Phỏt biểu định lớ về tổng ba gúc của một tam giỏc, định lớ về gúc ngoài của tam giỏc.
Hs nờu cỏc dấu hiệu.
Hs phỏt biểu định lý.
5
5
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
- Bài tập: Cho ABC, AB = AC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD
a) CMR: ABM = DCM
b) CMR: AB // DC
c) CMR: AM BC
- Yờu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài.
- Yờu cầu 1 học sinh lờn bảng vẽ hỡnh.
- Giỏo viờn cho học sinh nhận xột đỳng sai và yờu cầu sửa lại nếu chưa hoàn chỉnh.
- 1 học sinh ghi GT, KL
? Dự đoỏn hai tam giỏc cú thể bằng nhau theo trường hợp nào ? Nờu cỏch chứng minh.
- PT:
ABM = DCM
AM = MD , AMB
DMCF
=
, BM = BC
 GT đ GT
- Yờu cầu 1 học sinh chứng minh phần a.
? Nờu điều kiện để AB // DC.
- Học sinh:
ABM
DCM
=
ABM = DCM
Chứng minh trờn
Bài tập 
GT
ABC, AB = AC
MB = MC, MA = MD
KL
a) ABM = DCM
b) AB // DC
c) AM BC
Chứng minh:
a) Xột ABM và DCM cú:
AM = MD (GT)
AMB
DMCF
=
 (đ)
BM = MC (GT)
ABM = DCM (c.g.c)
b) ABM = DCM ( chứng minh trờn)
ABM
DCM
=
 , Mà 2 gúc này ở vị trớ so le trong AB // CD.
c) Xột ABM và ACM cú 
AB = AC (GT)
BM = MC (GT)
AM chung
ABM = ACM (c.c.c)
AMB
AMCF
=
, mà AMB
AMCF
+
= 1800.
AMB
AMCF
=
 = 900 AM BC
4. Củng cố:
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc .
5. Dặn dũ:
ễn kĩ lớ thuyết, chuẩn bị cỏc bài tập đó ụn.
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
32
18
12/12/2010
21/12/2010
2
7/4
4
7/3
Bài:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Kiểm tra cỏc kiến thức đó học về cỏc hai gúc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuụng gúc, tổng cỏc gúc của một tam giỏc, cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc).
2. Kỹ năng: HS cú khả năng vẽ hỡnh, phõn biệt giả thiết – kết luận, suy luận cú căn cứ và chứng minh cỏc bài toỏn hỡnh học đơn giản.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: ễn tập.
III. Nội dung kiểm tra:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2010-2011
Mụn: Toỏn – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phỳt.
(Học sinh khụng được sử dụng mỏy tớnh cầm tay)
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh:	(2,0đ)
Bài 2: Tỡm x biết:	(1,5đ)
Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = thỡ y = – 12.	(1,5đ)
Tỡm hệ số tỉ lệ.
Biểu diễn y theo x.
Tỡm y khi x = – 2; x = 3.
Bài 4: 	(1,5đ)
Ba bạn Hựng, Nam và Uyờn cựng nhau nuụi heo đất để ủng hộ đồng bào bị bóo lụt. Sau một thỏng nuụi heo, cả ba bạn ủng hộ được 390 ngàn đồng. Biết rằng số tiền của Hựng, Nam và Uyờn tỉ lệ thuận với 3; 4 và 6. Hỏi mỗi bạn đó ủng hộ đồng bào bị bóo lụt bao nhiờu ?
Bài 5:	(3,0đ)
Cho tam giỏc ABC cú AB = AC, B
= 600. Lấy I là trung điểm của BC. Trờn tia AI lấy điểm D sao cho ID = IA.
Chứng minh DABI = DACI
Tỡm số đo của ACB
, BAC
.
Chứng minh AC = BD.
Chứng minh AC // BD.
Bài 6: Tỡm x và y biết rằng 2x = 3y và x2 + 2y2 = 17	(0,5đ)
Tiết PPCT
Tuần dạy
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết dạy
Lớp
33
20
26/12/2010
05/01/2011
4
7/3
5
7/4
Bài:
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Giỳp học sinh thấy được những sai xút của bản thõn.
2. Kỹ năng: Rốn cỏch trỡnh bày bài chứng minh.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: ễn tập.
III. Nội dung kiểm tra:
ĐÁP ÁN
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
* Đại số:
CI: Số hữu tỉ, số thực
Bài 1,2
3,5
3,5
CII: Hàm số và đồ thị
Bài 3,4
3,0
Bài 6
0,5
3,5
* Hỡnh học:
CI: Đường thẳng vuụng gúc. Đường thẳng song song.
Bài 5d
0,5
0,5
CII: Tam giỏc bằng nhau.
Bài 5a,b,c
2,5
2,5
TỔNG CỘNG
9,5
0,5
10,0
ABC
BAC
C
I
D
600
1
1
1
2
Bài 5:	(3,0đ)
GT
DABC, AB = AC, B
= 600,
I ẻ BC, IB = IC, D ẻ AI, AI = ID
KL
a) DABI = DACI
b) ACB
= ?, BAC
= ?
c) AC = BD
d) AC // BD
	(0,5đ)
C|m:
a) DABI và DACI cú:
AB = AC (gt), BI = CI (gt), AI là cạnh chung ị DABI = DACI (c.c.c)	(0,5đ)
b) DACI = DABI (theo cõu a) ị ACI
=ABI
= 600 (vỡ hai gúc tương ứng)	(0,5đ)
BAC
	= 1800 – ABC
– ACB
(Tổng ba gúc trong DABC)
	= 1800 – 600 – 600 = 600.	(0,5đ)
c) DBID và DCIA cú: BI = CI (gt), I1
= I2
(hai gúc đối đỉnh), ID = IA (gt)
ị DBID = DCIA (c.g.c)	(1)
ị AC = BD (vỡ hai cạnh tương ứng)	(0,5đ)
d) DBID = DCIA (căn cứ vào (1))
ị B1
= C1
( vỡ hai gúc tương ứng)
Mà B1
và C1
là hai gúc so le trong nờn AC // BD	(0,5đ)
 Ngày soạn: 14/12/2013 Ngày dạy: 17/12/2013
Tiết 33-34	
LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: ễn tập cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc: cạnh-cạnh-cạnh, cạnh-gúc-cạnh, gúc-cạnh-gúc.
2. Kỹ năng: Chứng minh hai tam giỏc bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh, cạnh-gúc-cạnh, gúc-cạnh-gúc.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
HS: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Kiểm tra bài cũ.
Đề bài
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Phỏt biểu trường hợp bằng nhau của tam giỏc theo trường hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.
Hs phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc
10
3. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
- Yờu cầu học sinh làm bài tập 43
- 1 học sinh lờn bảng vẽ hỡnh.
- 1 học sinh ghi GT, KL
- Học sinh khỏc bổ sung (nếu cú)
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh khỏc đỏnh giỏ từng học sinh lờn bảng làm.
? Nờu cỏch chứng minh AD = BC
- Học sinh: chứng minh ADO = CBO
 OA = OB, O
 chung, OB = OD
 GT GT
? Nờu cỏch chứng minh.
EAB = ECD
A1
 = C1
 AB = CD B1
 = D1
	A2
 = C2
	OB = OD, 	OA = OC 
OCB = OADOAD = OCB
- 1 học sinh lờn bảng chứng minh phần b
? Tỡm điều kiện để OE là phõn giỏc xOy
.
- Phõn tớch:
OE là phõn giỏc xOy
EOx
 = EOy
OBE = ODE (c.c.c) hay (c.g.c)
- Yờu cầu học sinh lờn bảng chứng minh.
Bài tập 43 (tr125)
GT
OA = OC, OB = OD
KL
a) AC = BD
b) EAB = ECD
c) OE là phõn giỏc gúc xOy
Chứng minh:
a) Xột OAD và OCB cú:
OA = OC (GT)
O
 chung
 OB = OD (GT)
OAD = OCB (c.g.c)
 AD = BC
b) Ta cú A1
 = 1800 - A2
C1
 = 1800 - C2
mà A2
 = C2
 do OAD = OCB (Cm trờn)
A1
 = C1
. Ta cú OB = OA + AB
 OD = OC + CD
mà OB = OD, OA = OC AB = CD
. Xột EAB = ECD cú:
A1
 = C1
 (CM trờn)
AB = CD (CM trờn)
B1
 = D1
 (OCB = OAD)
EAB = ECD (g.c.g)
c) xột OBE và ODE cú:
OB = OD (GT)
OE chung
AE = CE (AEB = CED)
OBE = ODE (c.c.c)
AOE
 = COE
 OE là phõn giỏc xOy
- Yờu cầu học sinh làm bài tập 44
- 1 học sinh đọc bài toỏn.
? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn.
- Cả lớp vẽ hỡnh, ghi GT, KL; 1 học sinh lờn bảng làm.
- Yờu cầu học sinh làm việc theo nhúm để chứng minh.
- 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày bài làm của nhúm mỡnh.
- Cả lớp thảo luận theo nhúm cõu b.
- Giỏo viờn thu phiếu học tập của cỏc nhúm (3 nhúm)
- Lớp nhận xột bài làm của cỏc nhúm.
Bài tập 44 (tr125-SGK)
GT
DABC;B
 = C
; A1
 = A2
KL
a) DADB = DADC
b) AB = AC
 Chứng minh:
a) Xột DADB và DADC cú:
A1
 = A2
 (GT)
B
 = C
 (GT) BDA
 = CDA
AD chung
DADB = DADC (g.c.g)
b) Vỡ DADB = DADC
 AB = AC (đpcm)
4. Củng cố:
Cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc .
Cho DMNP cú N
 = P
, Tia phõn giỏc gúc M cắt NP tại Q. Chứng minh rằng:
a. DMQN = DMQP
b. MN = MP
5. Dặn dũ:
Làm bài tập 44 (SGK)
ễn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giỏc.
Làm lại cỏc bài tập trờn.
Đọc trước bài : Tam giỏc cõn.
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 22/12/2013 Ngày dạy: 24/12/2013
	Tiết 35	Bài 6: TAM GIÁC CÂN
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa tam giỏc cõn và cỏc tớnh chất của nú, hiểu được định nghĩa tam giỏc đều và cỏc tớnh chất của nú.
2. Kỹ năng: Vẽ tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng cõn. Tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng cõn.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
HS: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
? Nờu đặc điểm của tam giỏc ABC
- Học sinh: ABC cú AB = AC là tam giỏc cú 2 cạnh bằng nhau.
- Giỏo viờn: đú là tam giỏc cõn.
? Nờu cỏch vẽ tam giỏc cõn ABC tại A
+ Vẽ BC
- Vẽ (B; r) ∩ (C; r) tại A
? Cho MNP cõn ở P, Nờu cỏc yếu tố của tam giỏc cõn.
- Học sinh trả lời.
- Yờu cầu học sinh làm ?1
ADE cõn ở A vỡ AD = AE = 2
ABC cõn ở A vỡ AB = AC = 4
AHC cõn ở A vỡ AH = AC = 4
- Yờu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh đọc và quan sỏt H113
? Dựa vào hỡnh, ghi GT, KL
éB = éC
ư
ABD = ACD
ư
c.g.c
Nhắc lại đặc điểm tam giỏc ABC, so sỏnh gúc B, gúc C qua biểu thức hóy phỏt biểu thành định lớ.
- Học sinh: tam giỏc cõn thỡ 2 gúc ở đỏy bằng nhau
- Yờu cầu xem lại bài tập 44(tr125)
? Qua bài toỏn này em nhận xột gỡ.
- Học sinh: tam giỏc ABC cú thỡ cõn tại A
- Giỏo viờn: Đú chớnh là định lớ 2.
? Nờu quan hệ giữa định lớ 1, định lớ 2.
- Học sinh: ABC, AB = AC Û éB=éC
? Nờu cỏc cỏch chứng minh một tam giỏc là tam giỏc cõn.
- Học sinh: cỏch 1:chứng minh 2 cạnh bằng nhau, cỏch 2: chứng minh 2 gúc bằng nhau.
- Quan sỏt H114, cho biết đặc điểm của tam giỏc đú.
- Học sinh: DABC (éA=900) AB = AC.
ị tam giỏc đú là tam giỏc vuụng cõn.
- Yờu cầu học sinh làm ?3
- Học sinh: DABC , éA=900, éB=éC
ị éB=éC=900 ị 2éB=900.
ị éB=éC=450.
? Nờu kết luận ?3
- Học sinh: tam giỏc vuụng cõn thỡ 2 gúc nhọn bằng 450.
? Quan sỏt hỡnh 115, cho biết đặc điểm của tam giỏc đú.
- Học sinh: tam giỏc cú 3 cạnh bằng nhau.
- Giỏo viờn: đú là tam giỏc đều, thế nào là tam giỏc đều.
? Nờu cỏch vẽ tam giỏc đều.
- Học sinh:vẽ BC, vẽ (B; BC) ∩ (C; BC) tại A ị DABC đều.
- Yờu cầu học sinh làm ?4
- Học sinh: ABC cú éA+éB+éC=1800.
3éC = 1800 ị éA=éB=éC=600.
 ? Từ định lớ 1, 2 ta cú hệ quả như thế nào.
1. Định nghĩa (10’)
a. Định nghĩa: SGK
b) ABC cõn tại A (AB = AC)
. Cạnh bờn AB, AC
. Cạnh đỏy BC
. Gúc ở đỏy éB ; éC
. Gúc ở đỉnh: éA
?1
2. Tớnh chất (15’)
?2
GT
ABC cõn tại A
éBAD=éCAD
KL
éB=éC
Chứng minh:
ABD = ACD (c.g.c)
Vỡ AB = AC, éBAD=éCAD, AD là cạnh chung
ị éB=éC
a) Định lớ 1: DABC cõn tại A ị éB=éC
b) Định lớ 2: DABC cú éB=éC ịDABC cõn tại A 
c) Định nghĩa 2: ABC cú éA=900,
 AB = AC ị DABC vuụng cõn tại A
?3
3. Tam giỏc đều (10')
a. Định nghĩa 3
DABC, AB = AC = BC thỡ DABC đều
b. Hệ quả
(SGK)
4. Củng cố:
Nờu định nghĩa tam giỏc cõn, vuụng cõn, tam giỏc đều.
Nờu cach vẽ tam giỏc cõn, vuụng cõn, tam giỏc đều.
Nờu cỏch chứng minh 1 tam giỏc là tam giỏc cõn, vuụng cõn, đều.
Làm bài tập 47 SGK - tr127
5. Dặn dũ:
Học thuộc định nghĩa, tớnh chất, cỏch vẽ hỡnh.
Làm bài tập 46, 48, 49 (SGK-tr127)
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 29/12/2013 Ngày dạy: 30/12/2013	
Tiết 36 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: HS được củng cố cỏc kiến thức về tam giỏc cõn và hai dạng đặc biệt của tam giỏc cõn. HS được biết thờm cỏc thuật ngữ: định lớ thuận, định lớ đảo, biết quan hệ thuận đảo của hai mệnh đề và hiểu rằng cú những định lớ khụng cú định lớ đảo.
2. Kỹ năng: Cú kỹ năng vẽ hỡnh và tớnh số đo cỏc gúc (ở đỉnh hoặc ở đỏy) của một tam giỏc cõn. Biết chứng minh một tam giỏc cõn, một tam giỏc đều.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa, bảng phụ cỏc hỡnh 117 đ 119
HS: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp (1’).
 2. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
- Yờu cầu học sinh làm bài tập 50.
- Học sinh đọc kĩ đầu bài
- Trường hợp 1: mỏi làm bằng tụn
? Nờu cỏch tớnh gúc B
- Học sinh: dựa vào định lớ về tổng 3 gúc của một tam giỏc.
- Giỏo viờn: lưu ý thờm điều kiện éB=éC
- 1 học sinh lờn bảng sửa phần a
- 1 học sinh tương tự làm phần b
- Giỏo viờn đỏnh giỏ.
- Yờu cầu học sinh làm bài tập 51
- Học sinh vẽ hỡnh ghi GT, KL
? Để chứng minh éABD=éACE ta phải làm gỡ.
- Học sinh:
éABD=éACE
ư
DADB = DAEC (c.g.c)
ư
AD = AE , éA chung, AB = AC
	ư	ư
 GT GT
? Nờu điều kiện để tam giỏc IBC cõn,
- Học sinh: 
+ cạnh bằng nhau 
+ gúc bằng nhau.
Bài tập 50 (tr127) (14’)
a) Mỏi tụn thỡ éA=1450. 
Xột DABC cú éA+éB+éC=1800.
1450+éB+éB=1800. 
2éB=350.
éB=17,50.
b) Mỏi nhà là ngúi
Do DABC cõn ở A ị éB=éC. 
Mặt khỏc éA+éB+éC=1800.
1000+2éB=1800.
2éB=800.
éB=400.
Bài tập 51 (tr128) (16’)
GT
ABC, AB = AC, AD = AE
BDxEC tại E
KL
a) So sỏnh éABD, éACE
b) DIBC là tam giỏc gỡ.
Chứng minh:
Xột DADB và DAEC cú
AD = AE (GT)
éA chung
AB = AC (GT)
ị DADB = DAEC (c.g.c)
ị éABD=éACE
b) Ta cú:
éAIB+éIBC=éABC
éAIC+éICB=éACB
Và éABD=éACE, éABC=éACB
ị éIBC=éICB
ị DIBC cõn tại I
4. Củng cố:
Cỏc phương phỏp chứng minh tam giỏc cõn, chứng minh tam giỏc vuụng cõn, chứng minh tam giỏc đều.
Đọc bài đọc thờm SGK - tr128
5. Dặn dũ:
Làm bài tập 48; 52 SGK
Làm bài tập phần tam giỏc cõn - SBT
Học thuộc cỏc định nghĩa, tớnh chất SGK.
Hướng dẫn bài 52:
IV. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 29/12/2013 Ngày dạy: 30,31/12/2013	
TIẾT 37 +38 : ĐỊNH Lí PY-TA-GO
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được lớ Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giỏc vuụng và định lớ Py-ta-go đảo.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng định lớ Py-ta-go để tớnh độ dài của một cạnh của tam giỏc vuụng khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lớ Py-ta-go đảo để nhận biết một tam giỏc là tam giỏc vuụng.
3. Thỏi độ: Rốn thỏi độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiờm tỳc khi học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa, Bảng phụ ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bỡa hỡnh tam giỏc vuụng, 2 hỡnh vuụng.
HS: Thước thẳng, ờke, thước đo gúc, compa.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp (1’).

File đính kèm:

  • docGiao an hinh 7 ca nam 2 cot chuan.doc