Giáo án Hình học lớp 6 - Trường THCS Hà Huy Tập

- GV: theo em muốn nhân 2 đa thức này với nhau ta phải làm như thế nào?

- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại: Lấy mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng kết quả lại.

 Đa thức 5x3 - 18x2 + 11x - 6 gọi là tích của 2 đa thức (x - 3) & (5x2 - 3x + 2)

- HS so sánh với kết quả của mình

GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức?

- HS: Phát biểu qui tắc

- HS : Nhắc lại

 

doc139 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 6 - Trường THCS Hà Huy Tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngày)
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là:
 ( ngày)
D- Củng cố: 
- GV: Nhắc lại phương pháp trình bày lời giải của phép toán 
E- Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 25. 26 (a,b,c)/ 27(sgk)
 Tiết 30
16/12/13 Phép trừ các phân thức đại số
I- Mục tiêu 
- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể) 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
II- phương tiện thực hiện
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
III- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra:- HS1: Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính: a) b) 
C- Bài mới
Hoạt động của GV -HS
Nội dung
* HĐ1: Tìm hiểu phân thức đối nhau
1) Phân thức đối
- HS nghiên cứu bài tập ?1
- HS làm phép cộng
- GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng không
- GV: Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức đối nhau.
 - GV đưa ra tổng quát.
* Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là 
* - = 
* HĐ2: Hình thành phép trừ phân thức
2) Phép trừ
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b.
- Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.
+ GV: Hay nói cách khác phép trừ phân thức thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ 2.
- Gv cho HS làm VD.
* HĐ3: Luyện tập tại lớp
 - HS làm ?3 trừ các phân thức:
- GV cho HS làm ?4.
-GV: Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì 
+ Phép trừ không có tính giao hoán. 
+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
* HS làm bài 28
1) Phân thức đối
Làm phép cộng
 2 phân thức là 2 phân thức đối nhau.
Tổng quát 
+ Ta nói là phân thức đối của 
 là phân thức đối của 
 - = và - = 
2) Phép trừ
* Qui tắc: 
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
 - = + 
* Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của 
VD: Trừ hai phân thức:
 = 
=
=
= 
== 
Thực hiện phép tính
=
= 
Bài 28
a) 
b) 
D. Củng cố: Nhắc lại một số PP làm BT về PTĐS
E. Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 29, 30, 31(b) – SGK; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng 
Tiết 31
17/12/13 Luyện tập
I- Mục tiêu 
- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức 
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II-phương tiện thực hiện 
- GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
III- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra :
 Bài : Thực hiện phép trừ phân thức:
 a) 	 b) x2 + 1 - 
a) = b) x2 + 1 - = 3 
C- Bài mới:
Hoạt động của GV-HS 
Nội dung
1) Chữa bài tập 33
 Làm các phép tính sau:
- HS lên bảng trình bày
- GV: chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức?
- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu?
2) Chữa bài tập 34
 - HS lên bảng trình bày
 - Thực hiện phép tính:
3) Chữa bài tập 35
 Thực hiện phép tính:
-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức.
4) Chữa bài tập 36
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36
- GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng:
- = 420 - 400 = 20 ( SP)
Bài tập33a) 
b)
 =
Bài tập 34 a)
Bài tập 35 a) 
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké hoạch là: ( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là:
 ( sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
 - ( sản phẩm)
D- Củng cố HDVN: - Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
 Tiết 32
19/12/13 KIỂM TRA CHƯƠNG II 
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phõn thức đại số, tớnh chất cơ bản, rỳt gọn, QĐMT, cộng trừ nhõn chia phõn thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
 2. Kĩ năng:
+ Vận dụng KT đó học để tớnh toỏn và trỡnh bày lời giải.
 3. Thỏi độ:
+ GD cho HS ý thức chủ động , tớch cực, tự giỏc, trung thực trong học.
II. HèNH THỨC KIỂM TRA
	Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định nghĩa, tớnh chất cơ bản, rỳt gọn phõn thức, quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức
Hiểu cỏc định nghĩa phõn thức đại số, hai phõn thức bằng nhau.
Vận dụng được ĐN
để kiểm tra hai phõn thức bằng nhau trong những hợp đơn giản.Tỡm được mẫu thức chung của cỏc phõn thức 
Rỳt gọn được những phõn thức mà tử và mẫu cú dạng tớch chứa nhõn tử chung. Vận dụng được tớnh chất cơ bản của phõn thức để quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
2
1
10%
2
 3
 30%
7
5,5
55%
2. Cộng và trừ cỏc phõn thức đại số
Viết được phõn thức đối của một phõn thức.
Vận dụng được cỏc quy tắc để thực hiện phộp cộng, trừ phõn thức.
Ứng dụng phộp cộng PTĐS để chứng minh đẳng thức 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
3 
 3
 30%
1
1
10%
5
4,5
45%
Tổng số cõu
T.số điểm
Tỉ lệ %
3
 1,5
 15%
3
 1, 5
15%
5
 6 
 60% 
1
1
10%
12
10
100%
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM 
Đề 1.I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi cõu 0,5 đ
Cõu
1 2 3 4 5 6
Đề1
A D C B D B
Đề2
B C D A B C
II. TỰ LUẬN (7đ):
 Bài 1: (3đ) Rỳt gọn phõn Thức
 (1,5đ) 
 (1,5đ)
 Bài 2:( 3đ) Thực hiện phộp tớnh
 a) 	 (1đ) 
 b) = (1đ)
 c)===(1đ)
Bài 3 :(1đ) 
 . 
Đề 2.Tương tự
V. Thu bài, nhận xét: 
Đánh giá giờ KT: ưu , nhược 
Dặn dò: Về nhà làm lại bài KT 
 Họ tờn:…………………….......... Lớp:…………………………….. 
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MễN ĐẠI SỐ 8 Thời gian: 45 phỳt 
 Điểm 
 Lời nhận xột giỏo viờn 
Đề 1 .I. TRẮC NGHIỆM (3đ):Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phõn thức là:
A. x 1;	 B. x = 1; 	 C. x 0	 D. x = 0
Cõu 2: Phõn thức bằng với phõn thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: Phõn thức đối của phõn thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 4 : Mẫu thức chung của 3 phõn thức : là : 
 A . ab3x	B . 	C. a3b3x	 D .Một đáp án khác.
Cõu 5 : Mẫu thức chung của 2 phõn thức 
A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 
Cõu 6 : Phõn thức được rỳt gọn là :
A. 6 	 B. 3 	 C. 3( x- 2 )	D. 3x
II. TỰ LUẬN (7đ):
 Bài 1: (3 điểm). Rỳt gọn phõn thức:
Bài 2: (3 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh:
a) b) c) 
Bài 3:(1 điểm). Cho xyz = 1. Chứng minh : 
 Họ tờn:…………………….......... Lớp:…………………………….. 
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MễN ĐẠI SỐ 8 Thời gian: 45 phỳt 
 Điểm 
 Lời nhận xột giỏo viờn 
Đề 2 .I. TRẮC NGHIỆM (3đ):Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phõn thức là:
A.x = 1; 	 B. x 1;	 C. x 0	 D. x = 0
Cõu 2: Phõn thức đối của phõn thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3 .Phõn thức bằng với phõn thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 3: 
Cõu 4 : Mẫu thức chung của 3 phõn thức : là : 
 A . 	B . a3b3x 	C. ab3x	 D .Một đáp án khác.
Cõu 5 : Mẫu thức chung của 2 phõn thức 
A. x2 – 4 B. 3( x + 2 )(x-2) C. 3( x + 2 ) D. 3( x -2 ) 
Cõu 6 : Phõn thức được rỳt gọn là :
A. 6 	 B. 3( x- 2 )	 C. 3 	D. 3x
II. TỰ LUẬN (7đ):
 Bài 1: (3 điểm). Rỳt gọn phõn thức:
Bài 2: (3 điểm). Thực hiện cỏc phộp tớnh:
a) b) c) 
Bài 3:(1 điểm). Cho xyz = 1. Chứng minh : 
 Tiết 33
 23/12/13 Phép nhân các phân thức đại số
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức.
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức 
+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện các phép tính.
- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
Ii- phương tiện thực hiện:
 GV: Bài soạn. HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
Iii- Tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra: HS1:- Phát biểu qui tắc trừ các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính KQ: 
C- Bài mới:
Hoạt động của GV -HS
Nội dung
* HĐ1: Hình thành qui tắc nhân 2 phân thức đại số
1) Phép nhân nhiều phân thức đại số
- GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là: Tương tự ta thực hiện nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với tử thức, mẫu thức với mẫu thức.
- GV cho HS làm ?1.
- GV: Em hãy nêu qui tắc?
- HS viết công thức tổng quát.
- GV cho HS làm VD.
- Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1
- GV cho HS làm ?2.
- HS lên bảng trình bày:
+ GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu
- GV cho HS làm ?3.
2) Tính chất phép nhân các phân thức:
+ GV: ( Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và có T/c như phân số)
+ HS viết biểu thức tổng quát của phép nhân phân thức.
 + HS tính nhanh và cho biết áp dụng tính chất nào để làm được như vậy.
1) Phép nhân nhiều phân thức đại số
* Qui tắc:
 Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
 * Ví dụ : 
a) 
b) = 
= 
c) 
d) 
=
2) Tính chất phép nhân các phân thức:
a) Giao hoán :
b) Kết hợp:
c) Phân phối đối với phép cộng
D. Củng cố:
Làm các bài tập sau: a) b) 
c) d) 
- HS lên bảng , HS dưới lớp cùng làm
E. HDVN:
- Làm các bài tập 38, 39, 40 ( SGK)
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 ( SBT)
- Ôn lại toàn bộ kỳ I
 Tiết 34
 24/12/13 Phép chia các phân thức đại số
I- Mục tiêu 
- Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức 
Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính.
 Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B- Kiểm tra:
HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số
* áp dụng: Thực hiện phép tính
HS2: a) b) 
C- Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
* HĐ1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo
1) Phân thức nghịch đảo
- Làm phép tính nhân ?1
- GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo của nhau
- GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ?
- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo của nhau.?
- GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo .
- GV: Còn có cách ký hiệu nào khác về phân thức nghịch đảo không ? 
- GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
- HS trả lời:
* HĐ2: Hình thành qui tắc chia phân thức
2) Phép chia
- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số.
Tương tự như vậy ta có qui tắc chia 2 phân thức
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta làm như thế nào?
- GV: Cho HS thực hành làm ?3.
 - GV chốt lại: 
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút gọn kết quả.
* Phép tính chia không có tính chất giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp.
1) Phân thức nghịch đảo
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
+ Nếu là phân thức khác 0 thì .= 1 do đó ta có: là phân thức nghịch đảo của phân thức ; là phân thức nghịch đảo của phân thức .
Kí hiệu:là nghịch đảo của 
a) có PT nghịch đảo là 
b)có PT nghịch đảo là
c) có PT nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là .
2) Phép chia
* Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
 * với 0
D- Củng cố:- GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức : a)  ; b) 
- HS các nhóm trao đổi & làm bài
E- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem lại các bài đã chữa.
 Tiết 35: 
 26/12/13 biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức
I- Mục tiêu 
- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.
- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài. 
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra: phỏt biểu khỏi niệm phõn thức đại số.
-Nờu qui tắc chia hai phõn thức đại số.em hóy viết cụng thức tổng quỏt.
C. Bài mới:
Hoạt động của GV -HS
 Nội dung
* HĐ1: Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ 1) Biểu thức hữu tỷ:
+ GV: Đưa ra VD:Quan sát các biểu thức sau và cho biết bieu thức nào là phan thức? cũn biểu thức nào biểu thị phộp toỏn gỡ trờn cỏc phõn thức?
0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ; 
* GV lưu ý: một số, một đa thức được coi là một phõn thức.
* Ví dụ: là biểu thị phép chia cho
* HĐ2: PP biến đổi biểu thức hữu tỷ
2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. .
* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức
1) Biểu thức hữu tỷ:
Cỏc biểu thức :
0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2);
; 4x + ; 
Là những biểu thức hữu tỷ.
2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.
* Ví dụ: Biến đổi biểu thức.
A = 
= 
 B = 
* HĐ3: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa. 
3. Giá trị của phân thức:
- GV cho phõn thức 2 .tớnh giỏ trị của phõn thức tại x=2;x=0.
GV:vậy điều kiện để phõn thức được xỏc định là gỡ?
Gv:yờu cầu hs đọc sỏch giỏo khoa phần giỏ trị biểu thức.
GVH:vậy khi nào phải tỡm điều kiện xđ của phõn thức?
-Điều kiện xđ của phõn thức là gỡ?
* Ví dụ: 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
* Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị.
* Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn.
* HĐ4: Luyện tập 
Làm bài tập 46 /a ,47a
GV hướng dẫn HS làm bài 
3. Giá trị của phân thức:
Hs:tớnh A tại x=2 ;x=0 .tai x=0 phộp chia khụng thực hiện được nờn giỏ trị phõn thức khụng xđ
-khi làm những bài toỏn liờn quan đến giỏ trị của phõn thức.thỡ trước hết phải tỡm điều kiện xđ của phõn thức
-Điều kiện xđ của phõn thức là điều kiện của biến để mẫu thức khỏc khụng.
.a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 
Vậy PT xđ được khi x
b) Rút gọn:
 = 
a) x2 + x = (x + 1)x 
 Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là 
* Tại x = -1
Phân thức đã cho không xác định
HS làm: 
 D. Củng cố:
 Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản vừa học, biết áp dụng vào giải toán 
E. HDVN:
- Làm các bài tập 50,51,52,54,55 sgk trang 58
Gv nhắc hs khi làm cỏc phộp toỏn liờn quan đến giỏ trị của phõn thức thỡ trước hết phải đặt điều kiện của biến để giỏ trị của phõn thức xđ;đối chiếu giỏ trị của biến để xem giỏ trị đú cú thoó món khụng,nếu khụng thỡ loại.
- Giờ sau luyện tập.
 Tiết 36
 31/12/13 luyện tập
I- Mục tiêu 
- Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học
+ Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ HS: Bài tập.
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra: 
- Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định
a) b) 
C. Bài mới :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
*HĐ2: Tổ chức luyện tập 
1) Chữa bài 48
- HS lên bảng
- HS khác thực hiện tại chỗ
* GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
2. Làm bài 50 
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
*GV: Chốt lại p2 làm ( Thứ tự thực hiện các phép tính)
3. Chữa bài 55 
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55
- Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm?
4. Bài tập 53:
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
- GV treo bảng nhóm và cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
HS làm bài 
a) x -2 
b) x 1 
1)Bài 48
Cho phân thức:
a) Phân thức xđ khi x + 2 
b) Rút gọn : = 
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức = 1
Ta có x = 2 = 1 
d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh.
2.Bài50: a) 
=
b) (x2 - 1) 
Bài 55: Cho phân thức: 
PTXĐú x2- 1 0 ú x 1
b) Ta có: 
c) Với x = 2 & x = -1
Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai.Với x = 2 ta có: đúng
Bài 53:
D. Củng cố:
- GV: Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ
E. HDVN:
- Xem lại bài đã chữa.
- ôn lại toàn bộ bài tập và chương II
- Trả lời các câu hỏi ôn tập
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK
 54, 55, 60 SBT
 Tiết 37
 02/01/14 ôn tập học kỳ I
I- Mục tiêu 
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
- Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II- phương tiện thực hiện:
- GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức: 
B. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập
 C. Bài mới:
Hoạt động của GV -HS
*HĐ1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
+ GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời
1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 
3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức)
( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức)
4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm VD SGK
x2 + 2x + 1 = (x+1)2
x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)
MTC: 5(x+1)2 (x-1)
Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1)
Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1)
*HĐ2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.
+ GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại.
*HĐ3: Thực hành giải bài tập
Chữa bài 57 ( SGK)
- GV hướng dẫn phần a.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS lên bảng
- Dưới lớp cùng làm
- Tương tự HS lên bảng trình bày phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác
+ Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại 
+ Hoặc có thể rút gọn phân thức.
Chữa bài 58:
- GV gọ

File đính kèm:

  • doctoan 8.doc
Giáo án liên quan