Giáo án Hình học khối 9 - Kỳ II - Tiết 54: Luyện tập
GV ra bài tập 84 ( sgk ) treo bảng phụ vẽ hình 63 ( sgk ) yêu cầu HS quan sát và nêu cách vẽ hình trên .
- HS vẽ lại hình vào vở sau đó nêu cách tính diện tích phần gạch sọc .
- GV cho HS thảo luận đưa ra cách tính sau đó cho HS làm ra phiếu học tập cá nhân .
- GV thu phiếu kiểm tra kết quả và cho điểm một vài em . Nhận xét bài làm của HS .
Tuần 27Tiết54 Ngày soạn: /3/07 Ngày dạy: /3/07 Luyện tập A-Mục tiêu: - Củng cố cho HS công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . - Có kỹ năngvận dụng công thức để tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn , giải các bài tập liên quan đến công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn , độ dài đường tròn , cung tròn . - Làm thành thạo một số bài tập về diện tích thực tế . B-Chuẩn bị . Thày :- Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , thước kẻ , com pa , bảng phụ vẽ hình 62 , 63 ( sgk ) . Trò : - Học thuộc các công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Thước kẻ , com pa C-Tiến trình bài giảng: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ 10’ Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 - Viết công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Học sinh 2 - Giải bài tập 81 ( sgk ) II-Bài mới: - GV ra bài tập 83 ( sgk ) treo bảng phụ vẽ hình 62 sgk . - Nêu tóm tắt bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - hãy cho biết hình trên là giao của các hình tròn nào ? - Qua nhận xét trên em hãy nêu lại cách vẽ hình HOABINH đó . - GV cho HS nêu sau đó cho HS tự vẽ lại hình vào vở . GV chốt lại cách vẽ . - Nêu cách tính diện tích hình HOABINH - Diện tích hình trên bằng tổng diện tích các hình nào ? 15’ - GV ra bài tập 84 ( sgk ) treo bảng phụ vẽ hình 63 ( sgk ) yêu cầu HS quan sát và nêu cách vẽ hình trên . - HS vẽ lại hình vào vở sau đó nêu cách tính diện tích phần gạch sọc . - GV cho HS thảo luận đưa ra cách tính sau đó cho HS làm ra phiếu học tập cá nhân . - GV thu phiếu kiểm tra kết quả và cho điểm một vài em . Nhận xét bài làm của HS . - Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài . Học sinh Viết công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Học sinh Giải bài tập 81 ( sgk ) II-Bài mới: bài tập 83 Hình 62 ( sgk ) - Bảng phụ a) - Vẽ đoạn thẳng HI = 10 cm . Trên HI lấy O và B sao cho HO = BI = 2 cm . - Vẽ nửa đường tròn về nửa mặt phẳng phía trên của HI ( O1 ;5 cm ) ; ( O2 ; 1cm ) ; ( O3 ; 1 cm ) ; vẽ nủă đường tròn về nửa mặt phẳng phía dưới của HI ( O1 ; 4 cm ) . Với O1là trung điểm của HB ; O2 là trung điểm của HO ; O3 là trung điểm của BI . - Giao của các nửa đường tròn này là hình cần vẽ . b ) Diện tích hình HOABINH là : S = đ S = ( cm2 ) ( 1) c) Diện tích hình tròn có đường kính NA là : Theo công thức S = pR2 = ( cm2 ) ( 2) Vậy từ (1) và (2) suy ra điều cần phải chứng minh bài tập 84 Hình 63 ( sgk - bảng phụ ) a ) Cách vẽ : - Vẽ cung tròn 1200 tâm A bán kính 1 cm . - Vẽ cung tròn 1200 tâm B bán kính 2 cm . - Vẽ cung tròn 1200 tâm C bán kính 3 cm . b) Diện tích miến gạch sọc bằng tổng diện tích ba hình quạt tròn 1200 có tâm lầ lượt là A , B , C và bán kính lần lượt là 1 cm ; 2 cm ; 3 cm . Vậy ta có : S = S1 + S2 + S3 . S1 = ( cm2 ) S2 = ( cm2 ) S3 = ( cm2 ) Vậy S = 1,05 + 4,19 + 9,42 ằ 14 , 66 ( cm2 ) III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà (5’) a) Củng cố : - Viết công thức tính độ dài cung , diện tích hình tròn , hình quạt tròn . - Nêu cách giải bài tập 86 ( sgk - 100 ) + Tính diện tích hình tròn tâm O bán kính R1 ; diện tích hình tròn tâm O bán kính R2 + Tính hiệu S1 - S2 đ ta có diện tích hình vành khăn . b) Hướng dẫn - Học thuộc và nắm chắc công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . - Xem lại các bài tập đã chữa . - Cách áp dụng công thức để tính diện tích . - Giải bài tập 86 , 87 ( sgk - 100 ) BT 87 : áp dụng như bài tập 85 ( tính hiệu hai diện tích )
File đính kèm:
- 54h.doc