Giáo án Hình học khối 7 - Tiết 16: Kiểm tra chương I
Câu 1: (1,5đ) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Viết tên hai cặp góc đối đỉnh.
Câu 2: (1,0đ) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB.
Câu 3: (1,0đ) Cho hình vẽ dưới đây. Viết tên 2 cặp góc so le trong và 2 cặp góc đồng vị.
Ngày Soạn: 06 – 10 – 2014 Ngày dạy: 09 – 10 – 2014 Tuần: 8 Tiết: 16 KIỂM TRA CHƯƠNG I 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết được hai góc đối đỉnh. - Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng. - Nhận biết được các cặp góc SLT, đồng vị. Số câu: 3 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ %: 35% Số câu 3_C123 Số điểm: 3,5đ 100% Số câu: 3 3,5đ 35% 2) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. Từ vuông góc đến song song. - Chứng minh được 2 đường thẳng song song. Vận dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo của một góc. - Vận dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo của một góc ở mức phải vẽ thêm đường phụ. Số câu: 3 Số điểm: 5,0đ Tỉ lệ %: 50% Số câu 2_C5,6 Số điểm: 4,0đ 80% Số câu 1_C7 Số điểm: 1,0đ 20% Số câu: 3 5,0đ 50% 3) Định lý. - Vẽ hình và ghi được GT, KL của một định lý. Số câu: 1 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ %: 15% Số câu 1_C4 Số điểm: 1,5đ 100% Số câu: 1 1,5đ 15% Tổng số câu: 7 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100% Số câu: 3 Số điểm:3,5 35% Số câu: 1 Số điểm:1,5 15% Số câu: 3 Số điểm: 5,0 50% Số câu: 7 Số điểm: 10 100% 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Câu 1: (1,5đ) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Viết tên hai cặp góc đối đỉnh. Câu 2: (1,0đ) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB. Câu 3: (1,0đ) Cho hình vẽ dưới đây. Viết tên 2 cặp góc so le trong và 2 cặp góc đồng vị. Câu 4: (1,5đ) Vẽ hình và ghi giả thiết và kết luận của định lý sau: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau ? Câu 5: (2,0đ) Cho hình vẽ sau, biết aAB ; bAB; . a) Vì sao a//b ? b) Tính số đo góc C. Câu 6: (2,0đ) Cho hình vẽ sau, biết a//b và ,. a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng MN hay không ? Vì sao ? b) Tính số đo góc Q. Câu 7: (1,0đ) Cho hình vẽ sau, biết a//b. Tính số đo góc O. 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM Câu 1: (1,5đ) - Vẽ đúng hai đường thẳng cắt nhau. - Viết đúng hai cặp góc đối đỉnh. 0,5đ 1,0đ Câu 2: (1,0đ) - Vẽ đúng đoạn thẳng AB = 4cm - Kí hiệu trung điểm và kí hiệu hai đoạn thẳng bằng nhau. - Vẽ đúng đường trung trực d 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 3: (1,0đ) - Viết tên đúng mỗi cặp góc được 0,25đ 1,0đ Câu 4: (1,5đ) - Vẽ đúng hình - Ghi đúng GT - Ghi đúng KL 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 5: (2,0đ) a) Ta có: aAB ; bAB => a//b b) Vì a//b => ; 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 6: (2,0đ) a) Ta có: a//b; aMN => bMN b) Vì a//b => ; 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 7: (1,0đ) Vẽ đường thẳng c qua O và c//a => Vì a//b và c//a nên b//c=> => Vậy 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi SL Khá SL TB SL Yếu SL Kém SL 7A4 7A5 Nhận xét: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ Biện pháp: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- HH7T16.doc