Giáo án Hình học khối 11 - Tiết 2: Khoảng cách
HOẠT ĐỘNG 1:khoảng cách từ 1 điểm đến 1đường thẳng
GV:cho O,đường thẳng a,trong (O,a),hảy dựng hình chiếu của O lên a?
GV:khi đó d(O,a)= OH
GV:hảy phát biểu đn
GV:hảy cm OH chính là khoảng cach bé nhất?
HOẠT ĐỘNG 2:khoảng cách từ 1 điểm đén mặt phẳng.
GV:cho O và (ά) hảy dựng hình chiéu vuông góc của O lên (ά) ?
GV:khi đó d(O,(ά) )= OH
GV:gọi một HS phát biểu đn
TIẾT 2: KHOẢNG CÁCH I/MỤC TIÊU: 1/KIẾN THỨC:- khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng -khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng - khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song -khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song 2/KỶ NĂNG: -biết vận dụng thành thạo để giải các bài toán về khoảng cách 3/TƯ DUY: - rèn luyện tư duy lô gic 4/THÁI ĐỘ: -chủ động ,tích cực suy nghỉ xây dựng bài - cẩn thận ,chính xac,nghiêm túc II/PHƯƠNG PHÁP:-gợi mở ,vấn đáp III/CHUẨN BỊ: GV:giáo án,bảng phụ HS:SGK,kiến thức liên quan,bảng phụ IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1:khoảng cách từ 1 điểm đến 1đường thẳng GV:cho O,đường thẳng a,trong (O,a),hảy dựng hình chiếu của O lên a? GV:khi đó d(O,a)= OH GV:hảy phát biểu đn GV:hảy cm OH chính là khoảng cach bé nhất? HOẠT ĐỘNG 2:khoảng cách từ 1 điểm đén mặt phẳng. GV:cho O và (ά) hảy dựng hình chiéu vuông góc của O lên (ά) ? GV:khi đó d(O,(ά) )= OH GV:gọi một HS phát biểu đn GV:hảy cm OH là khoảng cách nhỏ nhất HOẠT ĐỘNG 3:khoảng cách giữa đườngthẳng và mặt phẳng song song GV:cho a //(ά) ,M bất kì thuộc a, d(a,(ά))= d(M,a) GV:gọi 1 HS phát biểu đn GV:cminh d(a,(ά)) là bé nhất trong các khoảng cách từ M bất kì thuộc a đến một 1 1điểm bất kì thuộc (ά) HOẠT ĐỘNG 4:khoảng cách giữa 2 mặt phẳng //. GV:cho (ά)//(β),M là điểm bất kì thuộc (ά),khi đó d((ά),(β))=d(M,(β)), GV:gọi 1 HS phát biểu đn GV:hảy cm d((ά),(β)) là bé nhất HOẠT ĐỘNG 5: củng cố -hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài học O HS:dựng hình chiếu H a H M HS:thông hiểu HS:phát biểu HS:Ta có OM ≥ OH,với M là điểm bất kì thuộc a O HS:dựng hình chiếu H HS :thông hiểu HS:phát biểu đn H M HS: ta có OM ≥ OH với M bất kì HS:thông hiểu và ghi nhớ A B A’ M B’ HS: phát biểu đn HS:Ta có MB ≥ BB’với M và B bất kì ά M β M’ HS:phát biểu đn HS:cm tương tự HS:trả lời các câu hỏi củng cố của giáo viên
File đính kèm:
- thay long 2.doc