Giáo án Hình học (cơ bản) khối 10 - Tiết 41: Ôn tập cuối năm
Cho ABC đều cạnh bằng 6 cm. Một điểm M trn cạnh BC sao cho BM = 2 cm.
a) Tính độ di đoạn thẳng AM v tính cos.
b) Tính bn kính đường trịn ngoại tiếp ABM.
c) Tính độ di trung tuyến vẽ từ C của ACM.
d) Tính diện tích ABM.
Ngày soạn: 25/04/2008 Tiết dạy: 41 Bàøi dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập theo từng chủ đề: Vectơ – Toạ độ. Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác. Phương trình đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng. Phương trình đường tròn. Phương trình elip. Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng giải toán về: Vectơ – Toạ độ. Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác. Các bài toán về đường thẳng, đường tròn, đường elip. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức hình học lớp 10 đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố vectơ – toạ độ 7' H1. Nêu điều kiện để DAMB vuông tại M ? H2. Nêu điều kiện để A, P, B thẳng hàng ? Đ1. Û Û Đ2. cùng phương Û x = –5 1. Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; y), P(x; 2). a) Tìm y để DAMB vuông tại M. b) Tìm x để A, P, B thẳng hàng. Hoạt động 2: Củng cố hệ thức lượng trong tam giác 13' · Cho HS nêu lần lượt các công thức tính. a) AM2 = AB2 + BM2 – 2AB.BM.cosB = 28 cos = = b) Þ R = c) CN2 = = 19 d) S = BA.BM.sinB = 3 2. Cho DABC đều cạnh bằng 6 cm. Một điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 2 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và tính cos. b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABM. c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ C của DACM. d) Tính diện tích DABM. Hoạt động 3: Củng cố đường thẳng, đường tròn, đường elip 20' H1. Xác định toạ độ các điểm A, B, H ? H2. Nêu cách xác định các đt AC, BC, CH ? · GV hướng dẫn HS phân tích các giả thiết. H3. Tâm I(a; b) của đường tròn có tính chất gì ? H4. Nhắc lại các công thức xác định các yếu tố của (E) H5. Viết phương trình đt đi qua F2(8; 0) và // Oy ? Đ1. A = AB Ç AH Þ A B = AB Ç BH Þ B(3; 0) H = BH Ç AH Þ H Đ2. ÞAC: 4x+5y–20=0 Þ BC:x – y – 3 = 0 Þ CH:3x–12y–1=0 Đ3. Þ Đ4. a = 10, b = 6 , c = 8 Đ5. D: x = 8 3. Cho DABC cới trực tâm H. Biết phương trình các đt: AB: 4x + y – 12 = 0, BH: 5x – 4y – 15 = 0, AH: 2x + 2y – 9 = 0 Viết pt các đt chứa các cạnh còn lại và đường cao thứ ba. 4. Lập pt đường tròn có tâm nằm trên đt D: 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với 2 đường thẳng: d1: x + y + 4 = 0 d2: 7x – y + 4 = 0 5. Cho (E): . a) Xác định toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh của (E). b) Qua tiêu điểm bên phải của (E) dựng đt song song với Oy và cắt (E) tại 2 điểm M, N. Tính MN. Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh các nội dung đã học. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb41.doc