Giáo án Hình học (cơ bản) khối 10 - Tiết 21: Kiểm tra học kì I

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là:

A. C(1; 0) B. C(–5; 6) C. C(–1; 3) D. C(0; 1)

Câu 16: Cho ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng bằng:

A. B. 2 C. D.

B. Phần tự luận:

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3). Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho: .

 a) Tìm toạ độ điểm M

 b) Phân tích vectơ theo các vectơ .

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học (cơ bản) khối 10 - Tiết 21: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/12/2007	Chương : 
Tiết dạy:	21	Bàøi dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì 1:
Vectơ – Các phép toán vectơ.
Toạ độ của vectơ, của điểm.
GTLG của góc 00 £ a £ 1800.
Tích vô hướng của hai vectơ.
	Kĩ năng: Thành thạo cách giải các dạng toán:
Thực hiện các phép toán vectơ. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vectơ
1
0,25
2
	0,25
0,75
Toạ độ
2
0,25
1
1,0
1
1,0
2,5
Tích vô hướng
1
0,25
0,25
Tổng
0,5
1,0
1,0
1,0
3,5
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 11: Cho bốn điểm A, B, C, D. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Cho DABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho DABC đều. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao cho. Toạ độ điểm C là:
A. C(1; –2)	B. C(–1; 2)	C. C	D. C(2; –1)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là:
A. C(1; 0)	B. C(–5; 6)	C. C(–1; 3)	D. C(0; 1)
Câu 16: Cho DABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng bằng:
A. 	B. 2	C. 	D. 
B. Phần tự luận:
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3). Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho: .
	a) Tìm toạ độ điểm M
	b) Phân tích vectơ theo các vectơ . 
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	A. Phần trắc nghiệm:	11a)	12a)	13a)	14a)	15a)	16a)	
	B. Tự luận:
	Bài 3: (2 điểm) Cho A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3). 
	a) Û (–3 – x; –y) = –2(5 – x; –3 – y) Û 	(0,5 điểm)
	Û Þ M	(0,5 điểm)
	b) Û 	(0,5 điểm)
	Û Û 	(0,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10S1
51
10S2
52
10S3
50
10S4
50
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh10cb21.doc