Giáo án Hình học (cơ bản) khối 10 - Tiết 13: Kiểm tra viết chương I

A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng:

 A) 20 B) 16 C) 12 D) 6

Câu 2. Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức:

 A) C trùng B B) ABC cân C) A trùng B D) A là trung điểm của BC.

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

 A) B) C) D)

Câu 4. Cho ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng:

 A) B)

 C) D)

Câu 5. Cho 3 điểm A(1; 1), B(–1; –1), C(6; 6). Khẳng định nào sau đây là đúng:

 A) G(2; 2) là trọng tâm của ABC B) B là trung điểm của AC

 C) C là trung điểm của AB. D) ngược hướng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học (cơ bản) khối 10 - Tiết 13: Kiểm tra viết chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/2007	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	13	Bàøi dạy: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố các kiến thức về vectơ và toạ độ.
	Kĩ năng: 
Thực hiện các phép toán về vectơ.
Vận dụng toạ độ để giải toàn hình học.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vectơ
2
0,5
2
0,5
1
1,5
1
1,5
5
Toạ độ
2
0,5
2
0,5
1
1,0
1
2,0
5
Tổng
2
2
2,5
3,5
10
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng:
	A) 20	B) 16	C) 12	D) 6
Câu 2. Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: 
	A) C trùng B	B) DABC cân	C) A trùng B	 D) A là trung điểm của BC.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 4. Cho DABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
	A) 	B) 	
 	C) 	D) 
Câu 5. Cho 3 điểm A(1; 1), B(–1; –1), C(6; 6). Khẳng định nào sau đây là đúng:
	A) G(2; 2) là trọng tâm của DABC	B) B là trung điểm của AC	
 	C) C là trung điểm của AB.	D) ngược hướng.
Câu 6. Cho hai điểm M(8; –1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P đối xứng với điểm M qua điểm N là:
	A) (–2; 5)	B) 	C) (13; –4)	D) (11; –1)
Câu 7. Cho hai điểm A(4; 0), B(0; –8). Toạ độ của điểm C thoả: là:
	A) (–3; 7)	B) (1; –6)	C) (–2; –12)	D) (3; –1)
Câu 8. Cho hai vectơ = (2; –4), = (–5; 3). Toạ độ của vectơ là:
	A) (7; –7)	B) (9; –5)	C) (9; –11)	D) (–1; 5)
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm) Cho DABC và điểm M thoả hệ thức: .
	a) Chứng minh rằng:	
	b) Gọi BN là trung tuyến của DABC, I là trung điểm của BN. 
	Chứng minh rằng: .
Câu 10. (3 điểm) Cho DABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).
	a) Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
	b) Tìm trọng tâm G của DABC.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
	A. Phần trắc nghiệm:
1 C
2 D
3 A
4 B
5 D
6 A
7 B
8 C
	B. Tự luận:
	Câu 9: a) Û 	(0,5 điểm)
	Û 	(0,5 điểm)
	Û đpcm.	(0,5 điểm)
	b) 	(0,5 điểm)
	(0,5 điểm)
	Þ 	(0,5 điểm)
Câu 10: a)	(0,5 điểm)	
	ABCD là hình bình hành 	Û 	(0,5 điểm)
	Û 	(0,5 điểm)
	Û 	Û D(4; 3)	(0,5 điểm)
	b) Û Û G	(1 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10S1
51
10S2
52
10S3
50
10S4
50
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh10cb13.doc