Giáo án Hình học 9 - Tiết 8: Bảng lượng giác
Khi tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn bằng bảng 8 và 9, ta thực hiện theo các bước sau:
B1: Tra số độ ở cột 1 đối với sin và tg; cột 13 đối với cos và cotg.
B2: Tra ssó phút ở hàng 1 đối với sin và tg; hàng cuối đối với cos và cotg.
B3: Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột ghi số phút.
§3. BẢNG LƯỢNG GIÁC Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 4 Tiết: 8 I. Mục Tiêu: - HS hiểu cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - HS thấy được tính đồng biến của sin và tg; tính nghịch biến của cos và cotg (0<<900). - Có kĩ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại. II. Chuẩn Bị: - HS: Ôn lại các định nghĩa về các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Quan hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Chuẩn bị bảng lượng giác. - GV: Bảng lượnh giác. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (7’) Cho tam giác ABC vuông tại A. Viết các hệ thức liên hệ giữa hai góc B và C. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) GV giới thiệu bảng lượng giác như SGK. Hoạt động 2: (30’) GV giới thiệu 3 bước tra bảng như SGK kết hợp làm VD. GV làm mẫu vài VD, sau đó cho HS thảo luận các VD còn lại. HS lắng nghe kết hợp với nhìn bảng. HS chú ý theo dõi trong bảng lượng giác. HS chú ý theo dõi trong bảng. Sau đó, HD thảo luận theo nhóm. 1. Cấu tạo của bảng lượng giác(SGK) 2. Cách dùng bảng: a.Tìm TSLG của 1 góc nhọn cho trước: Khi tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn bằng bảng 8 và 9, ta thực hiện theo các bước sau: B1: Tra số độ ở cột 1 đối với sin và tg; cột 13 đối với cos và cotg. B2: Tra ssó phút ở hàng 1 đối với sin và tg; hàng cuối đối với cos và cotg. B3: Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột ghi số phút. VD1: Tìm sin 46012’ Ta có: sin 46012’ 0,7218 VD2: Tìm cos 33014’ Tacó: cos 33012’ 0,8368 cos 33014’ = cos(33012’+2’) 0,8368 – 0,0003 = 0,8365 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG GV giới thiệu phần chú ý như SGK. Cho HS làm ?1, ?2 HS làm ?1, ?2 VD 3: Tìm cotg8032’ Ta có: cotg8032’ 6,665 Chú ý: (SGK) ?1: cotg47024’ 0,9195 ?2: tg82013’ 7,316 4. Củng Cố: (8’) - GV nhắc lại các bước tra bảng. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
File đính kèm:
- HH9T8.DOC