Giáo án Hình học 9 - Tiết 57+58 - Năm học 2014-2015
- Hình vẽ , gt , kl : 0,5đ.
a)Vì A+ B = 900 + 900 = 1800 Tứ giác TAOB nội tiếp đợc đờng tròn đờng kính OT .(2,5đ).
b) (3đ)Ta có :
+(1,5đ) TAD = TBD (Chắn 2 cung =nhau : AD và BD)
+ (1,5đ) Vì TAD = DTB (gt) (1)
Mà ATD = DTB ( T/c 2 t.t cắt nhau)(2)
Từ (1), (2) TAD = ATD(đpcm)
TAD cõn kết hợp với AOT vuụng suy ra AD=OD OA=AD=DB=BO
Vậy ADBO là hỡnh thoi
c) (2đ)
S qt (ADBO) =
Ngày soạn : 21/03/2015 Ngày giảng: 23/03/2015 Tiết 57 : kiểm tra chương III I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức trong chương về gúc và đường trũn, về độ dài đường trũn diện tớch hỡnh trũn, cung trũn, hỡnh quạt trũn. - Luyện tập kĩ năng đọc hỡnh, vẽ hỡnh làm cỏc bài tập trắc nghiệm, ỏp dụng kiến thức đó học vào làm bài tập tự luận . - Cú thỏi độ nghiờm tỳc học tập, yờu thớch bộ mụn. II.chuẩn bị: - Giáo viên : đddh , sgk , stk , mtbt , bảng phụ . - Học sinh: đdht , sgk , sbt, mtbt. III . tiến trình bài dạy: GV HS 1/ ổn định tổ chức: Sĩ số: 2/ Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS 3 / Bài mới : GV quan sát , nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc . * Đề bài : I/ Trắc nghiệm : 1) ABC nội tiếp (O) , sđ cung BC = 600 . Khi đó góc BAC = A. 600 . B. 1200. C. 300. D.900. 2) Tứ giác ABCD nội tiếp (O) , góc A = 1000 . Khi đó góc C = A. 800. B.1000. C.900. D.2600. 3) Cho 2 đường tròn đồng tâm : (O ; 2) , (O ; 1) . Khi đó Svk = ....... (đvdt). A.3,14. B.9,42. C.15,7 . D.12,56. 4) Cho (O) , 2 dây AB và CD cắt nhau tại điểm E bên trong (O) , biết sđ cung AC = 300, sđ cung DB = 500. Khi đó góc AEC = A.800. B.200. C.100. D.400. II/Tự luận : Cho (O ; R) , từ một điểm T ở ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến TA và TB với (O) ; OT cắt (O) ở D . a) CMR : Tứ giác TAOB nội tiếp được . b) +CMR: Góc TAD = Góc TBD + Tỡm điều kiện của tứ giỏc OADB để gúcTAD = gúcDTB (9A). c) Tính S qt (ADBO) , biết góc AOB = 1200 , R = 2cm . - 9A : .............................. -9B:................................. -9C: ................................. *Đáp án và thang điểm : I/ Trắc nghiệm : (2đ - Mỗi câu đúng 0,5đ). 1) C. 2)A. 3)B. 4)D. II/Tự luận : - Hình vẽ , gt , kl : 0,5đ. a)Vì A+ B = 900 + 900 = 1800 Tứ giác TAOB nội tiếp được đường tròn đường kính OT .(2,5đ). b) (3đ)Ta có : +(1,5đ) TAD = TBD (Chắn 2 cung =nhau : AD và BD) + (1,5đ) Vì TAD = DTB (gt) (1) Mà ATD = DTB ( T/c 2 t.t cắt nhau)(2) Từ (1), (2) TAD = ATD(đpcm) TAD cõn kết hợp với AOT vuụng suy ra AD=ODOA=AD=DB=BO Vậy ADBO là hỡnh thoi c) (2đ) S qt (ADBO) = 4/ Củng cố : Thu bài , nhận xét giờ kiểm tra . 5/ HDVN : - Ôn bài , làm lại đề kiểm tra . - Chuẩn bị bài mới . ----------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 21/03/2015 Ngày giảng: 27/03/2015 Chương IV: hình trụ . hình nón . hình cầu Tiết 58 : hình trụ. diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. I. mục tiêu: - Học sinh nắm vững khái niệm về hình trụ , thiết diện ; vận dụng linh hoạt vào cuộc sống . - Rèn kỹ năng vẽ hình , tính nhanh , tính nhẩm , khả năng tưởng tượng không gian . - Giáo dục hs lòng say mê học hỏi , yêu thích môn học . II.chuẩn bị: - Giáo viên : đddh , sgk , stk , mtbt , bảng phụ . - Học sinh: đdht , sgk , sbt, mtbt. III . tiến trình bài dạy: gv hs 1/ ổn định tổ chức: Sĩ số: 2/ Kiểm tra : * Nêu một số hình không gian đã học ở lớp 8? 3 / Bài mới : Hoạt động 1 Gv đưa mô hình , hình vẽ giới thiệu về hình trụ . GV : hãy quan sát xem mặt nào sinh ra mặt xung quanh của hình trụ ? Có bao nhiêu đường sinh ? GV gọi 1 -2 hs trả lời ?1 . Hoạt động 2 : GV đưa ra mô hình và tranh vẽ về mp cắt hình trụ theo 2 trường hợp : + // đáy . + // trục. Nêu nhận xét về các hình thiết diện tạo thành trong các trường hợp đó . Gv gọi 2 học sinh trả lời ?2 . - 9A: ................................ -9B: .................................. -9C: .................................. * Hs trả lời . 1/ Hình trụ - OA , O’B quét tạo nên 2 đáy , là 2 hình tròn có bán kính = nhau , 2 đáy thuộc 2 mp // . - AB là đường sinh , vuông góc với 2 đáy . - OO’ là trục của hình trụ . ?1 : Lọ gốm : + 2 hình tròn là 2 đáy . + mặt xung quanh là phần thân . + Đường sinh là các đường gạch sọc . 2/ Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng : H75a. H75b. - Thiết diện // với đáy là hình tròn . - Thiết diện // với trục là hình chữ nhật . ?2 : Mặt nước trong cốc và ống nghiệm là hình tròn . 4.Củng cố Nhóm 1 : bài 1 . Nhóm 2 : bài 2 . Nhóm 3 : bài 1. Nhóm 4 : bài 2. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn bài học, đọc phần 3 và 4. - BTVN : Bài 3 Tr 110. - HSG : + SBT . - Hdẫn : Bài 3: Hình c: R = 7/2 ( m) ; h = 3 (m). Ngày soạn: 28/03/2015 Ngày giảng: 30/03/2015 Tiết 59 : hình trụ. diện tích xung quanh và thể tích hình trụ ( tiếp) I. mục tiêu: - Học sinh nắm vững khái niệm về hình trụ , thiết diện , công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình trụ ; vận dụng linh hoạt vào cuộc sống . - Rèn kỹ năng vẽ hình, tính nhanh, tính nhẩm, khả năng tưởng tượng không gian . - Giáo dục hs lòng say mê học hỏi , yêu thích môn học . II.chuẩn bị: - Giáo viên : đddh , sgk , stk , mtbt , bảng phụ . - Học sinh: đdht , sgk , sbt, mtbt. III . tiến trình bài dạy: gv hs 1/ ổn định tổ chức: Sĩ số: 2/ Kiểm tra : * Nêu khái niệm về hình trụ? * Bài 3- SGK. 3 / Bài mới : Hoạt động 1 GV tổ chức hoạt động nhóm thực hiện ?3 : Nhóm 1 : a . Nhóm 2 : b . Nhóm 3 : c . Nhóm 4 : d . Các nhóm báo cáo kết quả , sau đó theo dõi lời giải trên bảng phụ . GV giới thiệu công thức tính S xq , S tp của hình trụ . Hoạt động 2 Gv giới thiệu công thức tính V của hình trụ . Gv dành thời gian cho hs tìm hiểu vd trong sgk . - 9A : .............................. -9B:... ............................. -9C:................................. * Hs trả lời . 3/ Diện tích xung quanh của hình trụ: ?3 : - Cdài của hcn = C = 10 (cm). - S hcn = 10 .10 = 100 (cm2). - S đáy = .52 = 25 (cm2) . - S tp = 100 + 2.25 = 150 (cm2). * Tổng quát : S xq = 2Rh. S tp = S xq + 2S đáy = 2R ( h+R ). Trong đó : R là bán kính đáy ; h là chiều cao của htrụ. 4/ Thể tích hình trụ : V = S đáy .h = R2h . * VD : sgk . Ta có: V = V2 – V1 = a2h - b2h = h ( a2 – b2). 4.Củng cố Nhóm 1+ 2: bài 4; Nhóm 3,4,5,6: bài 5 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn bài học. - BTVN: Bài 6-14 -SGK. - HSG : + SBT. - Hdẫn : bài 8: R1 = a, h1 = 2a => V1 = ? R2 = 2a, h2 = a => V2 = ? Từ đó so sánh V1 và V2 .
File đính kèm:
- Tu tiet 57 - 58.doc