Giáo án Hình học 9 tiết 57: Kiểm tra 1 tiết chương III
Cho ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
c) Tính độ dài cung nhỏ AC d). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF.
Tiết 57 : Kiểm tra 1 tiết chương III A. Mục tiêu: - Kiểm tra được các kiến thức của chương - Vận dụng các kiến thức định nghĩa, định lý tứ giác nội tiếp, vận dụng tính toán ch/m hình. - Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh. - Phát hiện khả năng tư duy của học sinh. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác làm bài. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các loại góc của đường tròn, liên hệ giữa cung, dây và Nhận biết được góc với đường tròn Vận dụng được quan hệ giữa góc với đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 2 1.5đ 15% Tứ giác nội tiếp. Đường tròn ngoại tiêp. Đường tròn nội tiếp đa giác đều. Nhận biết được góc của tứ giác nội tiếp. Hiểu được cách vận dụng định lí về tứ giác nội tiếp cách vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 2đ 20% 1 2đ 20% 3 4.5đ 45% Độ dài đường tròn, cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Nhận biết được các công thức tính Tính được độ dài đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2đ 20% 1 2đ 20% 5 4đ 40% Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3đ 30% 1 2đ 20% 2 4đ 40% 1 1.0 10% 10 10 100% ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 2. Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi công thức. A. pR2 B. 2 pR C. D. 2 p2R 3. Độ dài cung tròn , tâm O, bán kính R : A. B. C. D. 4. Diện tích hình tròn tâm O, bán kính R là : A. pR2 B. p2R C. D. 5. Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình tròn có bán kính 3cm là: A . (cm2 ) ; B . 2(cm2 ) ; C . 3(cm2 ) ; D . 4(cm2 ) 6. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là : A. 1200 B.600 C.900 D. 1800 II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp c) Tính độ dài cung nhỏ AC d). Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA SỐ 1 I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A A C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm a 2,5đ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp H F E O C B A y x Xét tứ giác AEHF có : (gt) (gt) Do đó : Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800) Hình 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ b 2đ b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp Ta có: (gt) Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông Vậy tứ giác BFEC nội tiếp 1đ 0,5đ 0,5đ c 1,5đ Tính độ dài cung nhỏ AC Ta có : ( t/c góc nội tiếp) Vậy 0,5đ 1 đ d 1đ Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy OA (1)( t/c tiếp tuyến ) Ta có: ( cùng chắn cung AC ) Ta lại có : ( vì cùng bù với ) Do đó : , là hai góc ở vị trí đồng vị Nên EF//xy (2) Vậy OA vuông góc với EF 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2. Đề số 2 I Phần TNKQ: ( 2.5đ ) Câu 1: Khi đồng hồ chỉ 10 giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành 1 góc ở tâm là bao nhiêu: A: 300 B: 600 C: 900 D: 1200 Câu 2: Tứ giác ACBD nội tiếp đường tròn thì: A: B: C: D: Câu 3: : Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi: A: ABCD là hình bình hành B: ABCD là hình thang C: ABCD là hình thang vuông D: ABCD là hình thang cân Câu 4: Độ dài cung tròn no được tính theo công thức: A : 2R B: C: D: Câu 5 : Cho hình vẽ , biết AB là đường kính của đường tròn tâm O. số đo góc x bằng: A : 500 B : 450 C : 400 D : 300 II. Phần tự luận ( 7.5đ ) Cho ABC vuông tại A ( AB > AC ) đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E. Vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. Chứng minh : AE . AB = AF . AC. Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp. Biết = 300 , BH = 4cm . Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và cung BE. 3. Đáp án: I Phần TNKQ: ( 2.5đ ). Mỗi câu trả lời đúng được 0 ,5 đ 1B ; 2A ; 3 D ; 4C ; 5C II. Phần tự luận ( 7.5đ ) a) (1,5đ) Ta có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ Mà (gt) Þ AEHF là hình chữ nhật ( có ba góc vuông) b) ( 1,5 đ) D AHC ( ) có AH2 = AF . AC D AHB ( ) có AH2 = AE . AB Þ AE. AB = AF . AC c) (1,5 đ) AE. AB = AF . AC ( CMT ) Þ và chung Þ DAEF DACB ( c.g.c) Þ mà ( góc kề bù) Þ Þ BEFC nội tiếp đường tròn d) (2,5đ) Vì ; D O2BE cân ( O2B = O2E = R) Þ Þ sđ = 1200 ; BH = 4 cm Þ R = O2B = 2 cm Þ Sq = O2I = O2B. Sin 300 = 2. 0,5 = 1 cm IB = O2B . cos 300 = 2. Þ EB = 2. IB = 2 SDO2EB = .O2I. BE = . 2 = ( cm2 ) Þ Sviên phân = Sq - SDO2EB = - = 2,45 ( cm2 ) Vẽ hình ghi gt, kl đúng (0,5 đ) C. Các hoạt động dạy học: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: sự chuẩn bị về kiến thức, đồ dùng 3. Bài mới: Học sinh tiến hành làm bài 4. Củng cố: Hết giờ giáo viên thu bài 5. HDVN: Làm lại bài kiểm tra vào vở
File đính kèm:
- Kiem_tra_chuong_3_hinh_hoc_9_co_ma_tran.docx